Listen and read Unit 7: My neighborhood

Nghe đoạn hội thoại giữa Nam và Na sau đó luyện tập theo cặp và trả lời các câu hỏi. Bạn học chú ý lắng nghe băng ghi âm và lưu ý cách phát âm và cách dùng các từ mới. Bài viết sau là gợi ý giải bài tập trong sách giáo khoa.
2. LISTEN AND READ

LISTEN  AND READ – UNIT 7: MY NEIGHBORHOOD

  • Nam: Hi. My name's Nam.
  • Na: Hello. Nice to meet you. Nam. I’m Na.
  • Nam: Are you new around here?
  • Na: Yes. We’ve been here since last week.
  • Nam: I’m sure you’ll like this neighborhood.
  • Na:I hope so. How long have vou lived here?
  • Nam: Oh, we've lived here for about 10 years.
  • Na:You must know the area very well.
  • Nam: I do.
  • Na: Is there a restaurant close by? My mother is too tired to cook tonight.
  • Nam: There is one just around the comer.
  • Na: What is the food like?
  • Nam: It’s very good. We like to eat there. It serves Hue food and the pancakes are delicious. You should try them.
  • Na: I will. Thanks.

Dịch:

  • Nam: Chào bạn. Mình tên là Nam.
  • Na: Chào bạn. Rất vui được gặp bạn. Mình tên là Na.
  • Nam: Bạn mới đến đây à?
  • Na: ừ. Mình đã ờ đây từ tuần trước.
  • Nam: Minh tin chắc bạn sẽ thích vùng này cho mà xem.
  • Na: Hy vọng là mình sẽ thích. Bạn sống ờ đây bao lâu rồi?
  • Nam: ô, mình sống ở đây chừng 10 năm rồi.
  • Na: Chắc bạn biết vùng này rất rõ.
  • Nam: Mình biểt chứ.
  • Na: Gần đây có nhà hàng nào không nhi? Mẹ mình quá mệt không thể nấu cơm tối nay được.
  • Nam: Cỏ một nhà hàng ở ngay góc đường đằng kia thôi.
  • Na: Thức ăn ờ đó như thế nào?
  • Nam: Rất ngon. Chúng tôi thích ăn ở đó. Ở đó phục vụ món ăn Huế và bánh khoái thì rất ngon. Bạn nên ăn thử.
  • Na: Minh sẽ ăn. Cám ơn bạn nhé.

1. Practice the dialogue with a partner. (Hãy luvện hội thoại với bạn học.)

2. Complete the sentences. Use the words from the dialogue. (Hãy hoàn thành các câu sau, dùng từ ở hội thoại trên.)

Giải:

  • a. Na is new to the neighborhood. (Na là người mới đến khu phố.)
  • b. She and her family arrived last week. (Cô ấy và gia đình cô ấy đến tuần trước.)
  • c. Na's mother is very tired. (Mẹ của Na rất mệt.)
  • d. There is a restaurant in the area. (Trong khu vực có một nhà hàng.)
  • e. The restaurant serves food from Hue. (Nhà hàng phục vụ thức ăn từ Huế.)
  • f. Nam thinks the pancakes are tasty. (Nam nghĩ rằng bánh rất ngon.)

Xem thêm các bài Giải sgk tiếng Anh 8, hay khác:

Xem thêm các bài Giải sgk tiếng Anh 8 được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.

Unit 1: My Friends

Unit 2: Making Arrangemants

Unit 3: At home

Unit 4: Our Past

Unit 5: Study hibits

Unit 6: The young pioneers club

Unit 7: My neighborhood

Unit 8: Country life and City life

Unit 9: A first-aid course

Unit 10: Recycling

Unit 11: Traveling around Viet Nam

Unit 12: A vacation abroad

Unit 13: Festivals

Unit 14: Wonders of the world

Unit 15: Computers

Unit 16: Inventions

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.