Listen Unit 1: My Friends

Bạn học sẽ được lắng nghe các đoạn hội thoại sau đó điền từ và cụm từ còn thiếu. Phần này sẽ giúp bạn học rèn luyện kĩ năng nghe và bạn học chú ý lắng nghe cách phát âm các từ vựng. Bài viết sau là gợi ý giải bài tập trong sách giáo khoa.
4. LISTEN

LISTEN – UNIT 1: MY FRIENDS

Listen and complete the conversations. Use the expressions in the box. (Nghe và hoàn thành các hội thoại sau, dùng các cách nói cho ở trong khung.)

  • How do you do
  • Nice to meet you
  • It’s a pleasure to meet you
  • I’d like you to meet
  • come and meet

Giải:

a)

  • Hoa:  Hello, Nam. (Chào Nam)
  • Nam: Morning, Hoa. (Chào buổi sang Hoa)
  • Hoa: Nam, (1) I’d like you to meet my cousin, Thu. (Nam, tớ muốn cậu gặp em họ của tớ, Thu)
  • Nam: (2) Nice to meet you, Thu. (Rất vui khi được gặp cậu, Thu)
  • Thu:  Nice to meet you too. Nam. (Mình cũng rất vui khi được gặp cậu, Nam.)

b)

  • Khai: Miss Lien, (3) I’d like you to meet my mother. (Cô Liên, con muốn cô gặp mẹ của con)
  • Miss Lien: (4) It’s a pleasure to meet you, Mrs. Vi. (Thật vinh hạnh khi gặp được chị, chị Vi)
  • Mrs. Vi: The pleasure is all mine. Miss Lien. (Vinh hạnh phải là tôi mới đúng, cô Liên ạ)
  • Miss Lien: Oh, there is the principal. Please excuse me, Mrs. Vi, but I must talk to him. (Ồ, có hiệu trưởng. Làm ơn vui long, tôi phải nói chuyện với ông ấy)
  • Mrs. Vi: Certainly. (Chắc chắn rồi)

c)  

  • Ba: Bao, (5) I’d like you to meet my grandmother. (Bảo, tôi muốn bạn gặp bà của tôi)
  • Bao: Hello, ma’am. (Con chào bà)
  • Grandmother: Hello, young man. (Chào cậu bé)
  • Ba: Bao is my classmate, grandmother. (Bảo là bạn cùng lớp của con, bà ạ)
  • Grandmother: What was that? (Sao cơ)
  • Ba:  Classmate! Bao is my classmate. (Bạn cùng lớp ấy ạ! Bảo là bạn cùng lớp của con)
  • Grandmother: I see. (Bà hiểu rồi)

d)

  • Mr. Lam: Isn’t that Lan’s father, my dear? (Đó chẳng phải là bố của Lan hay sao)
  • Mrs. Linh: I’m not sure. Go and ask him. (Tôi không chắc. Đến và hỏi anh ấy xem)
  • Mr. Lam: Excuse me. Are you Mr. Thanh? (Làm ơn, anh có phải là ông Thành không?)
  • Mr. Thanh: Yes, I am. (Ừ, đúng vậy)
  • Mr. Lam: I'm Lam. Nga’s father. (Tôi là Lâm. Bố của Nga)
  • Mr. Thanh: (6) How do you do? (Hân hạnh được gặp anh)

Xem thêm các bài Giải sgk tiếng Anh 8, hay khác:

Xem thêm các bài Giải sgk tiếng Anh 8 được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.

Unit 1: My Friends

Unit 2: Making Arrangemants

Unit 3: At home

Unit 4: Our Past

Unit 5: Study hibits

Unit 6: The young pioneers club

Unit 7: My neighborhood

Unit 8: Country life and City life

Unit 9: A first-aid course

Unit 10: Recycling

Unit 11: Traveling around Viet Nam

Unit 12: A vacation abroad

Unit 13: Festivals

Unit 14: Wonders of the world

Unit 15: Computers

Unit 16: Inventions

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.