Trắc nghiệm Tin học 6 kết nối tri thức kì II (P3)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học 6 kết nối tri thức kì 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Chương trình máy tính là:

  • A. một tập hợp các lệnh viết bằng ngôn ngữ lập trình, thể hiện theo các bước của thuật toán để máy tính "hiểu" và thực hiện
  • B. một bản hướng dẫn con người sử dụng biết thực hiện công việc nào đó.
  • C. hình vẽ sơ đồ khối thuật toán để cho máy tính biết cách giải quyết một công việc.
  • D. chương trình trên ti vi về máy tính.

Câu 2: Để viết chương trình cho máy tính, người lập trình sử dụng loại ngôn ngữ nào?

  • A. Ngôn ngữ chỉ gồm hai kí hiệu 0 và 1
  • B. Ngôn ngữ lập trình
  • C. Ngôn ngữ tự nhiên
  • D. Ngôn ngữ chuyên ngành

Câu 3: Chương trình máy tính được tạo ra gồm những bước nào?

  • A. Nhận dữ liệu đầu vào, thực hiện các bước xử lí, đưa ra kết quả
  • B. Chỉ thực hiện một lệnh do con người yêu cầu
  • C. Chỉ thực hiện các bước xử lí và đưa ra kết quả
  • D. Nhập sơ đồ khối, đưa ra kết quả

Câu 4: Ngôn ngữ nào dưới đây không phải là ngôn ngữ lập trình

  • A. Python
  • B. Scratch
  • C. Tiếng việt
  • D. Java

Câu 5: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?

  • A. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng
  • B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn
  • C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số
  • D. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát, …

Câu 6: Ý nào sau đây chưa đúng:

  • A. Delete Columns: Xoá cột đã chọn
  • B. Delete Rows: Xoá hàng đã chọn
  • C. Split Cells: Thêm ô
  • D. Merge Cells: Gộp nhiều ô thành một ô

Câu 7: Muốn xóa bảng, sau khi chọn cả bảng, em nháy chuột phải vào ô bất kì trong bảng rồi chọn lệnh:

  • A. Delete Rows
  • B. Delete Table
  • C. Delete Columns
  • D. Delete Cells

Câu 8: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?

  • A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột.
  • B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.
  • C. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.
  • D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.

Câu 9: Mục đích của sơ đồ khối là gì?

  • A. Để mô tả chi tiết một chương trình.
  • B. Để mô tả các chỉ dẫn cho máy tính “hiểu" về thuật toán.
  • C. Để mô tả các chỉ dẫn cho con người hiểu về thuật toán.
  • D. Để chỉ dẫn cho máy tính thực hiện thuật toán.

Câu 10: Em hãy chọn các câu đúng?

  • A. Thuật toán có đầu ra là kết quả nhận được sau khi thực hiện các bước của thuật toán.
  • B. Thuật toán có đầu vào là các dữ liệu đầu ra
  • C. Thuật toán có đầu vào là kết quả nhận được sau khi thực hiện các bước của thuật toán.
  • D. Thuật toán có đầu ra là các dữ liệu ban đầu.

Câu 11: Trong các ví dụ sau, đâu là thuật toán:

  • A. một dãy các bước hướng dẫn tính diện tích của hình thang cân
  • B. một bài văn tả cảnh hoàng hôn ở biển
  • C. một bài hát mang âm điệu dân gian
  • D. một bản nhạc tình ca

Câu 12: “Thuật toán tìm số lớn hơn trong hai số a, b”. Đầu ra là:

  • A. hai số a, b
  • B. số lớn hơn
  • C. số bé hơn
  • D. số bằng nhau

Câu 13: Trong các ví dụ sau, ví dụ nào là thuật toán?

  • A. Một bản nhạc hay.
  • B. Một bức tranh đầy màu sắc.
  • C. Một bản hướng dẫn về cách nướng bánh với các bước cần làm.
  • D. Một bài thơ lục bát.

Câu 14: Sơ đồ tư duy là gì?

  • A. Một sơ đồ trình bày thông tin trực quan bằng cách sử dụng từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, các đường nối để thể hiện các khái niệm và ý tưởng
  • B. Văn bản của một vở kịch, bộ phim hoặc chương trình phát sóng
  • C. Bản vẽ kiến trúc một ngôi nhà
  • D. Một sơ đồ hướng dẫn đường đi

Câu 15: Để tạo sơ đồ tư duy em cần phải:

  • A. vẽ chủ đề chính ở bên phải tờ giấy để tiện kết nối chủ đề chính với các chủ đề phụ
  • B. tạo nhánh từ các chủ đề phụ
  • C. thêm từ khóa, tạo các nhánh và chọn màu khác nhau
  • D. xác định chủ đề chính, tạo nhanh, thêm từ khóa và chọn màu khác nhau cho nhánh.

Câu 16: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính?

  • A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian rộng mở, dễ sửa chữa, thêm bớt nội dung
  • B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người
  • C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ
  • D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác

Câu 17: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:

  • A. Bút, giấy, mực
  • B. Phần mềm máy tính
  • C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc, …
  • D. Con người, đồ vật, khung cảnh, …

Câu 18: Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì?

  • A. Khó sắp xếp, bố trí nội dung
  • B. Hạn chế khả năng sáng tạo
  • C. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cứ đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm
  • D. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người

Câu 19: Điền từ hoặc cụm từ (chính xác; tìm kiếm; thay thế; yêu cầu) vào chỗ chấm thích hợp để hoàn thành đoạn văn bản dưới đây:

“Công cụ Tìm kiếm và ...(1)... giúp chúng ta ....(2).... hoặc thay thế các từ hoặc cụm từ theo ....(3).... một cách nhanh chóng và ....(4)....”

  • A. (1) chính xác; (2) tìm kiếm; (3) thay thế; (4) yêu cầu
  • B. (1) thay thế; (2) yêu cầu, (3) chính xác; (4) tìm kiếm;
  • C. (1) tìm kiếm; (2) thay thế; (3) chính xác; (4) yêu cầu
  • D. (1) thay thế; (2) tìm kiếm; (3) yêu cầu; (4) chính xác;

Câu 20: Để thay thế từ “che” thành từ “tre”, em gõ từ “che” vào ô nào?

  • A. Từ “che” gõ vào ô Replace with
  • B. Từ “che” gõ vào ô Find what
  • C. Máy tính tự phát hiện lỗi chính tả và tự sửa
  • D. Cả A và B đều đúng

Câu 21: Hãy sắp xếp lại các bước theo trình tự thực hiện việc thay thế từ hoặc cụm từ cần tìm kiếm.

a) Trong nhóm lệnh Editing ở thẻ Home, chọn Replace.

b) Gõ từ hoặc cụm từ cần thay thế.

c) Chọn Replace hoặc Replace All để thay thế lần lượt hoặc tất cả các từ trong toàn bộ văn bản.

d) Gõ từ hoặc cụm từ cần tìm.

Trật tự sắp xếp đúng là:

  • A. a – d – b – c
  • B. a – b – c – d
  • C. b – c – a – d
  • D. a – c – b – d

Câu 22: Phát biểu sai là tìm kiếm, thay thế?

  • A. Công cụ “Find” giúp tìm thấy tất cả các từ cần tìm trong văn bản
  • B. Nên cẩn trọng trong khi sử dụng lệnh “Replace All” vì việc thay thế tất cả các từ có thể làm nội dung văn bản không chính xác
  • C. Để thay thế lần lượt từng từ hoặc cụm từ được tìm kiếm em sử dụng nút “Replace”
  • D. Để thực hiện chức năng tìm kiếm văn bản, em chọn lênh Find trong thẻ View

Câu 23: Bạn An đang viết về đặc sản cốm Làng Vòng để giới thiệu Ẩm thực Hà Nội cho các bạn ở Tuyên Quang. Tuy nhiên, bạn muốn sửa lại văn bản, thay thế tất cả các từ “món ngon” bằng từ “đặc sản”. Bạn sẽ sử dụng lệnh nào trong hộp thoại “Find and Replace”

  • A. Replace All       
  • B. Replace          
  • C. Find Next       
  • D. Cancel

Câu 24: Để chuẩn bị lên kế hoạch cho buổi dã ngoại của lớp, cô giáo giao cho hai bạn Minh và An thu thập thông tin cho buồi dã ngoại. Theo em, những thông tin nào không nên trình bày dưới dạng bảng?

  • A. Một đoạn văn mô tả ngắn gọn về địa điểm dã ngoại.
  • B. Chương trình hoạt động.
  • C. Các đồ dùng cần mang theo.
  • D. Phân công chuẩn bị.

Câu 25: Một phần mềm soạn thảo và gõ vào đoạn văn bản sau:

“Sa pa nằm trên một mặt bằng ở độ cao 1500m đến 1650m ở sườn núi Lô Suây Tông. Đỉnh của núi này có thể nhìn thấy ở phía đông nam của Sa Pa, có độ cao 2 228m. Từ trung tâm thị xã nhìn xuống có thung lũng Ngòi Đum ở phía Đông Bắc và thung lũng Mường Hoa ở phía đông nam.

Để sửa từ “Sa pa” thành “SA PA” mà không làm thay đổi từ “Sa Pa” trong đoạn văn bản trên, ta thực hiện:

  • A. Chọn “Sa pa” -> mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Ctrl + H) -> Nháy chuột vào more, trong danh mục Seach Options chọn chế độ Match prefix
  • B. Chọn “Sa pa” -> mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Ctrl + H) -> Nháy chuột vào more, trong danh mục Seach Options chọn chế độ Match case.
  • C. Chọn “Sa pa” -> mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Ctrl + H) -> Nháy chuột vào more, trong danh mục Seach Options chọn chế độ Match suffix
  • D. Chọn “Sa pa” -> mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Ctrl + H) -> Nháy chuột vào more, trong danh mục Seach Options chọn chế độ Use wildcards

Câu 26: Cho đoạn văn bản sau:

“ho hoa ngày tết từ lâu đã trở thành một trong những nét đẹp truyền thống tốt đẹp của người dân Việt Nam. Mỗi dịp tết đến, xuân về các khu ho lại rực rỡ sắc hoa, người dân tới ho không chỉ để chọn một cành đào chơi tết mà còn để đắm chìm trong không gian rộn ràng của những ngày xuân”.

Đoạn văn bản trên viết sai từ “chợ” thành từ “ho”. Để sửa lỗi, ta thực hiện:

  • A. Chọn “ho” -> mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Ctrl + H) -> Nháy chuột vào more, trong danh mục Seach Options chọn chế độ Match suffix
  • B. Chọn “ho” -> mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Ctrl + H) -> Nháy chuột vào more, trong danh mục Seach Options chọn chế độ Find whole words only
  • C. Chọn “ho” -> mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Ctrl + H) -> Nháy chuột vào more, trong danh mục Seach Options chọn chế độ Find whole words forms
  • D. Chọn “ho” -> mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Ctrl + H) -> Nháy chuột vào more, trong danh mục Seach Options chọn chế độ SoundS liKe

Câu 27: Mẹ dặn Nam ở nhà nấu cơm và nhớ thực hiện tuần tự các bước sau:

Bước 1: Chuẩn bị nồi cơm điện, gạo, nước

Bước 2: Cho gạo và nước với tỉ lệ phù hợp vào nồi

Bước 3: Cắm điện, bật nút nấu

Bước 4: Cơm chín, đánh tơi cơm

Các bước trên được gọi là:

  • A. Bài toán
  • B. Người lập trình
  • C. Máy tính điện tử
  • D. Thuật toán

Đọc bảng thông tin và trả lời câu hỏi 28 và 29:

Bảng danh sách lớp 6A với cột Tên được trình bày theo thứ tự vần A, B, C.

STT

Họ đệm

Tên

1

Nguyễn Hải

Bình

2

Hoàng Thuỳ

Dương

3

Đào Mộng

Điệp

Câu 28: Để bổ sung bạn Ngô Văn Chinh vào danh sách mà vẫn đảm bảo yêu cầu danh sách được xếp theo vần A, B, c của tên, em sẽ thêm một dòng ở vị trí nào của bảng?

  • A. Thêm một dòng vào cuối bảng.
  • B. Thêm một dòng vào trước dòng chửa tên bạn Bình.
  • C. Thêm một dòng vào trước dòng chứa tên bạn Dương.
  • D. Thêm một dòng vào sau dòng chửa tên bạn Dương.

Câu 29: Trong bảng danh sách lớp 6A, con trỏ soạn thảo đang được đặt trong ô chứa tên bạn Bình. Để thêm một dòng vào sau dòng này, em nháy nút phải chuột chọn Insert và chọn tiếp lệnh nào?

  • A. Insert Rows Above.                              
  • B. Insert Rows Below.
  • C. Insert Columns to the Left.                     
  • D. Insert Columns to the Right.

Câu 30: Bạn Thành viết một thuật toán mô tả việc đánh răng. Bạn ấy ghi các bước như sau:

(1) Rửa sạch bàn chải.

(2) Súc miệng.

(3) Chải răng.

(4) Cho kem đánh răng vào bàn chải.

Trật tự sắp xếp đúng là:

  • A. (1) (2) (3) (4)
  • B. (4) (3) (2) (1)
  • C. (2) (3) (1) (4)
  • D. (4) (2) (1) (3)

Câu 31: Bạn Tuấn nghĩ về những công việc sẽ thực hiện sau khi thức dậy vào buổi sáng. Bạn ấy viết một thuật toán bằng cách ghi ra từng bước, từng bước một. Bước đầu tiên bạn ấy viết ra là: "Thức dậy". Em hãy cho biết bước tiếp theo là gì?

  • A. Đánh răng.                                           
  • B. Thay quần áo.
  • C. Đi tắm.                                                  
  • D. Ra khỏi giường.

Câu 32: Con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông qua

  • A. Sơ đồ khối
  • B. giọng nói
  • C. các lệnh viết bằng ngôn ngữ lập trình
  • D. thuật toán

Câu 33: Con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc như thế nào?

  • A. thông qua một từ khóa
  • B. thông qua các tên
  • C. thông qua các lệnh
  • D. thông qua một lệnh

Câu 34: Trong các tên sau đây, đâu là tên của một ngôn ngữ lập trình?

  • A. Scratch
  • B. Window Explorer
  • C. Word
  • D. PowerPoint

Câu 35: Trình bày thông tin ở dạng bảng giúp em

  • A. biết được nguồn gốc thông tin để có thể dễ dàng tìm kiếm và tổng hợp thông tin
  • B. tạo và định dạng văn bản
  • C. có thể tìm kiếm và sao chép mọi thông tin
  • D. trình bày thông tin một cách cô đọng, có thể dễ dàng tìm kiếm, so sánh, tổng hợp được thông tin.

Câu 36: Cho các bước tạo bảng:

a. Chọn nút tam giác nhỏ bên dưới Table

b. Di chuyển chuột từ góc trên, bên trái cửa sổ Insert Table để chọn số cột, số hàng.

c. Chọn Insert

Trật tự sắp xếp các bước đúng:

  • A. a – b – c
  • B. b – c – a
  • C. a – c – b
  • D. c – a – b

Câu 37: Cho các thông tin sau:

a. Vẽ các hình elip và viết các từ “đường ô tô”, “đường hàng không”, “đường sông”, “đường biển”, “đường sắt”, “đường ống” vào các hình elip

b. thảo luận về các loại hình giao thông vận tải

c. Vẽ các đường nối từ chủ đề chính đến các chủ đề nhánh. Trên các đường nối, viết các từ, ví dụ từ “máy bay” trên đường nối với chủ đề nhánh “đường hàng không”.

d. viết từ “giao thông vận tải” trong hình elip ở giữa tờ giấy

e. vẽ hình elip ở giữa tờ giấy

Trật tự sắp xếp đúng là:

  • A. b – e – d – a – c
  • B. e – b – d – a – c
  • C. b – e – a – d – c
  • D. b – e – d – c – a

Đọc đoạn thông tin sau và trả lời câu hỏi 38, 39:

Để có một cuộc sống khỏe mạnh, bạn cần:

+ Thực hiện chế độ ăn uống khoa học: ăn nhiều hoa quả và rau xanh; hạn chế sử dụng các thực phẩm có nhiều đường và chất béo; uống đủ nước mỗi ngày; …

+ Thường xuyên vận động điều độ: đi bộ; bơi lội đá bóng, đá cầu; không nên vận động quá sức; không nên ngồi một chỗ quá lâu; …

+ Đảm bảo có giấc ngủ tốt: phải ngủ đủ giấc và không nên đi ngủ muộn; trước lúc chuẩn bị đi ngủ, hãy thư giãn, hạn chế xem ti vi hay sử dụng điện thoại di động….

Câu 38: Từ thông tin trên, để vẽ sơ đồ tư duy, xác định chủ đề chính là:

  • A. Ăn uống khoa học
  • B. Vận động điều độ
  • C. Cuộc sống khỏe mạnh
  • D. Có giấc ngủ tốt

Câu 39: Từ thông tin trên, đâu không phải là chủ đề nhánh:

  • A. Có giấc ngủ tốt
  • B. Luôn yêu đời và mỉm cười
  • C. Vận động điều độ
  • D. Ăn uống khoa học

Câu 40: Điều nào sau dây là một chương trình máy tính không thể làm được?

  • A. Tạo ra một trò chơi
  • B. giúp chấm dứt bạo lực học đường
  • C. sắp xếp thứ tự của một dãy số
  • D. dự báo thời tiết

Xem thêm các bài Trắc nghiệm tin học 6 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm tin học 6 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ