NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Chọn phát biểu sai trong các câu sau:
- A. Máy tính xử lí thông tin nhanh, chinh xác hơn con người.
-
B. Máy tinh có thể thay thế con người ở tất cả các lĩnh vực.
- C. Nhờ máy tính, con người có thể lưu trữ lượng dữ liệu khổng lồ.
- D. Dạng thông tin mà con người xử lí đa dạng hơn máy tính.
Câu 2: Hành động ghi lại các sự kiện thu thập được ra giấy được gọi là:
- A. Thu nhận thông tin
- B. Xử lí thông tin
- C. Truyền thông tin
-
D. Lưu trữ thông tin
Câu 3: Bàn phím, chuột, máy quét và webcam là những ví dụ về loại thiết bị nào của máy tính?
- A. Thiết bị ra.
- B Thiết bị lưu trữ.
-
C. Thiết bị vào.
- D. Bộ nhớ.
Câu 4: Thiết bị nào sau đây của máy tính được ví như bộ não của con người?
- A. Màn hình.
- B. Chuột.
- C. Bàn phím.
-
D. CPU.
Câu 5: Xem xét tình huống cầu thủ ghi bàn và cho biết bộ não của cầu thủ nhận được thông tin từ những giác quan nào?
-
A. Thị giác
- B. Vị giác
- C. Cả 2 đáp án đều đúng
- D. Không có đáp án nào đúng
Câu 6: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin?
- A. Giấy.
- B. Cuộn phim.
- C. Thẻ nhớ.
-
D. Xô, chậu.
Câu 7: Em cần nấu một nồi cơm. Hãy xác định những thông tin nào cần xử lý?
- A. Kiểm tra gạo trong thùng còn không
- B. Nước cho vào nồi đã đủ chưa
- C. Bếp nấu đã chuẩn bị sẵn sàng chưa
-
D. Tất cả các thông tin trên
Câu 8: Thông tin có thể giúp cho con người những gì?
- A. Nắm được quy luật của tự nhiên và do đó trở nên mạnh mẽ hơn.
- B. Hiểu biết về cuộc sống và xã hội xung quanh.
- C. Biết được các tin tức và sự kiện xảy ra trong xã hội.
-
D. Tất cả các khẳng định trên đều đúng.
Câu 9: Phương án nào sau đây là thông tin?
- A. Các con số thu thập được qua cuộc điều tra dân số.
- B. Kiến thức về phân bố dân cư.
-
C. Phiếu điều tra dân số.
- D. Tệp lưu trữ tài liệu về điều tra dân số.
Câu 10: Mắt thường không thể tiếp nhận những thông tin nào dưới đây?
- A. Đàn kiến đang “tấn công” lọ đường quên đậy nắp
-
B. Những con vi trùng gây bệnh lị lẫn trong thức ăn bị ôi thiu
- C. Rác bẩn vứt ngoài hành lang lớp học
- D. Bạn Phương quên không đeo khăn quàng đỏ
Câu 11: Một GB xấp xỉ bao nhiêu byte?
- A. Một nghìn byte
- B. Một triệu byte
-
C. Một tỉ byte
- D. Một nghìn tỉ byte
Câu 12: khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ là?
-
A. Dung lượng nhớ
- B. Khối lượng nhớ
- C. Thể tích nhớ
- D. Năng lực nhớ
Câu 13: Thẻ nhớ sau có dung lượng là bao nhiêu?
- A. 32MB
- B. 32 KB
-
C. 32 GB
- D. 32 B
Câu 14: Đĩa quang kĩ thuật số (DVD) thường được dùng để lưu trữ video, có dung lượng từ
-
A. 4,7 GB đến 17 GB
- B. 4,8 GB đến 18 GB
- C. 4,9 GB đến 19 GB
- D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 15: Cho thông tin về dung lượng ổ đĩa C như hình bên dưới:
Phát biểu nào sau đây là đúng:
- A. Ổ đĩa C đã dùng 8,93GB
-
B. Tổng dung lượng ổ đĩa C là 64,9GB
- C. Ổ đĩa C đã dùng 64,9GB
- D. Ổ đĩa C còn trống 64,9 GB
Câu 16: Trong các nhận định sau nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính
- A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng
-
B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ
- C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm
- D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng
Câu 17: Thiết bị nào sau đây không phải thiết bị đầu cuối ?
- A. Máy tính
- B. Máy in
-
C. Bộ định tuyến
- D. Máy quét
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không chính xác?
- A. Mạng không dây thuận tiện cho những người di chuyển nhiều.
- B. Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn vì không cần khoan đục và lắp đặt đường dây.
- C. Mạng không dây thường được sử dụng cho các thiết bị di động như máy tính bảng, điện thoại,...
-
D. Mạng không dây nhanh và ổn định hơn mạng có dây.
Câu 19: Điền vào chỗ chấm: “Nhờ vào mạng máy tính, người sử dụng có thể (1)….. để trao đổi (2)….. chia sẻ (3)….. và dùng chung các (4)….. trên mạng”.
- A. liên lạc với nhau – dữ liệu – thông tin – thiết bị
- B. Dữ liệu – thông tin – liên lạc với nhau – thiết bị
-
C. liên lạc với nhau – thông tin – dữ liệu – thiết bị
- D. thông tin – dữ liệu – liên lạc với nhau – thiết bị
Câu 20: Đâu không phải là ưu điểm của mạng không dây:
- A. Kết nối nhanh chóng, tiện lợi, dễ dàng thêm thiết bị mới
-
B. Tín hiệu mạng ổn định, không bị ảnh hưởng bởi yếu tố thời tiết
- C. Không cần dây cáp
- D. Không hạn chế số lượng thiết bị kết nối
Câu 21: Hoạt động di chuyển theo các liên kết được gọi là gì?
-
A. duyệt web
- B. truy cập
- C. trình duyệt
- D. liên kết
Câu 22: Thông tin trên Internet được tạo nên từ nhiều trang web kết nối với nhau bởi các:
- A. website
-
B. Liên kết
- C. địa chỉ truy cập
- D. Ca ba đáp án đều sai
Câu 23: Trang web còn gọi là trang gì? Chọn đáp án không đúng:
- A. Website
- B. Trang mạng
- C. Siêu văn bản
-
D. Trang hình ảnh
Câu 24: Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào?
- A. Tương tự như thông tin trong cuốn sách.
- B. Thành từng văn bản rời rạc.
-
C. Thành các trang siêu văn bản kết nối với nhau bởi các liên kết
- D. Một cách tuỳ ý
Câu 25: Dữ liệu trong trang siêu văn bản (Hypertex) có dạng:
- A. Văn bản
- B. Hình ảnh
- C. Âm thanh, video
-
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 26: Khi đăng kí thành công một tài khoản thư điện tử, em cần nhớ gì để có thể đăng nhập vào lần sau?
-
A. Tên đăng nhập và mật khẩu hộp thư
- B. Tên nhà cung cấp dịch vụ Internet
- C. Ngày tháng năm sinh đã khai báo
- D. Địa chỉ thư của những người bạn
Câu 27: Em chỉ nên mở thư điện tử được gửi đến từ
-
A. những người em biết và tin tưởng
- B. những người em không biết
- C. các trang web ngẫu nhiên
- D. những người có tên rõ ràng
Câu 28: Khi đặt mật khẩu cho thư điện tử của mình, em nên đặt mật khẩu như thế nào để đảm bảo tính bảo mật?
- A. Mật khẩu là dãy số từ 0 đến 9
-
B. Mật khẩu có ít nhất năm kí tự và có đủ các kí tự như chữ hoa, chữ thường, chữ số
- C. Mật khẩu là ngày sinh của mình
- D. Mật khẩu giống tên của địa chỉ thư
Câu 29: Em cần biết thông tin gì của người mà em muốn gửi thư điện tử cho họ?
- A. Địa chỉ nơi ở
- B. Mật khẩu thư
- C. Loại máy tính đang dùng
-
D. Địa chỉ thư điện tử
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về thư điện tử?
- A. Nhìn vào hộp thư điện tử, người gửi có thể biết được bức thư mình đã gửi đi người nhận đã đọc hay chưa
- B. Chỉ có người nhận thư mới mở được tệp đính lèm theo thư, còn người gửi sẽ không mở được tệp đính kèm khi đã gửi thư
- C. Trong hộp thư đến chỉ chứa thư của những người quen biết
-
D. Nhìn vào hộp thư điện tử có thể biết thư đã đọc hay chưa
Câu 31: Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ là
- A. hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chỉ
- B. nhờ người khác tìm hộ
- C. di chuyển lần theo đường liên kết của các trang web
-
D. sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khóa
Câu 32: Đâu không phải là máy tìm kiếm:
- A. www.yahoo.com
- B. www.google.com;
- C. www.bing.com;
-
D. www.windown.com
Câu 33: Chọn nội dung cần sao chép, nhấn tổ hợp phím:
-
A. Ctrl +C
- B. Ctrl + A
- C. Ctrl + F
- D. Ctrl + D
Câu 34: Một số trình duyệt web phổ biến hiện nay là?
- A. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Word, Excel,…
-
B. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Netscape Navigator,…
- C. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox),Word,…
- D. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), yahoo, google,…
Câu 35: Phát biểu nào sau đây là đúng?
- A. Có rất nhiều máy tìm kiếm, với một từ khoá thì việc tìm kiếm ở các máy tim kiếm khác nhau sẽ cho kết quả giống nhau.
- B. Chỉ có máy tìm kiếm Google.
-
C. Khi tìm kiếm trên Google, cùng một từ khoá nhưng nếu chúng ta chọn dạng thể hiện khác nhau (tin tức, hình ảnh, video) sẽ cho kết quả khác nhau.
- D. Với máy tìm kiếm, chúng ta không thể tìm kiếm thông tin dưới dạng tệp.
Câu 36: Câu nào đúng trong các câu sau:
- A. Chúng ta có thể sử dụng bất kì thông tin nào trên Internet mà không cần xin phép.
- B. Thông tin trên Internet rất độc hại với học sinh nên cần cấm học sinh sử dụng Internet.
-
C. Internet cung cấp môi trường làm việc trực tuyến, giải trí từ xa.
- D. Trên Internet có đầy đủ những thứ chúng ta muốn mà không cần phải tìm kiếm ở bên ngoài
Câu 37: Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề là:
- A. Các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm
- B. Các từ khóa liên quan đến trang web
- C. Địa chỉ của trang web
-
D. Bản quyền
Câu 38: Câu nào trong các câu sau là phát biểu chính xác nhất về mạng Internet ?
- A. Là mạng của các mạng, có quy mô toàn cầu
-
B. Là mạng có quy mô toàn cầu hoạt động dựa trên giao thức TCP/IP
- C. Là môi trường truyền thông toàn cầu dựa trên kỹ thuật máy tính
- D. Là mạng sử dụng chung cho mọi người, có rất nhiều dữ liệu phong phú
Câu 39: Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ chấm trong câu sau: “Người sử dụng truy cập Internet để tìm kiếm, ............(1).......... lưu trữ và trao đổi .........(2)..........”
-
A. chia sẻ ….. thông tin
- B. thông tin …. Chia sẻ
- C. chia sẻ ….. liên kết
- D. thông tin ……dịch vụ
Câu 40: Đâu là tên gọi của một nhà cung cấp dịch vụ Internet ở nước ta:
- A. Vinhome
- B. Sunhouse
-
C. Mobiphone
- D. Media