Trắc nghiệm Tin học 6 kết nối tri thức kì I (P1)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học 6 kết nối tri thức kì 1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Chọn phát biểu sai trong các câu sau:

  • A. Máy tính xử lí thông tin nhanh, chinh xác hơn con người.
  • B. Máy tinh có thể thay thế con người ở tất cả các lĩnh vực.
  • C. Nhờ máy tính, con người có thể lưu trữ lượng dữ liệu khổng lồ.
  • D. Dạng thông tin mà con người xử lí đa dạng hơn máy tính.

Câu 2: Hành động ghi lại các sự kiện thu thập được ra giấy được gọi là:

  • A. Thu nhận thông tin
  • B. Xử lí thông tin
  • C. Truyền thông tin
  • D. Lưu trữ thông tin

Câu 3: Bàn phím, chuột, máy quét và webcam là những ví dụ về loại thiết bị nào của máy tính?

  • A. Thiết bị ra.
  • B Thiết bị lưu trữ.
  • C. Thiết bị vào.
  • D. Bộ nhớ.

Câu 4: Thiết bị nào sau đây của máy tính được ví như bộ não của con người?

  • A. Màn hình.
  • B. Chuột.                                 
  • C. Bàn phím.           
  • D. CPU.

Câu 5: Xem xét tình huống cầu thủ ghi bàn và cho biết bộ não của cầu thủ nhận được thông tin từ những giác quan nào?

  • A. Thị giác
  • B. Vị giác
  • C. Cả 2 đáp án đều đúng
  • D. Không có đáp án nào đúng

Câu 6: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin?

  • A. Giấy.
  • B. Cuộn phim.
  • C. Thẻ nhớ.                                               
  • D. Xô, chậu.

Câu 7: Em cần nấu một nồi cơm. Hãy xác định những thông tin nào cần xử lý?

  • A. Kiểm tra gạo trong thùng còn không
  • B. Nước cho vào nồi đã đủ chưa
  • C. Bếp nấu đã chuẩn bị sẵn sàng chưa
  • D. Tất cả các thông tin trên

Câu 8: Thông tin có thể giúp cho con người những gì?

  • A. Nắm được quy luật của tự nhiên và do đó trở nên mạnh mẽ hơn.
  • B. Hiểu biết về cuộc sống và xã hội xung quanh.
  • C. Biết được các tin tức và sự kiện xảy ra trong xã hội.
  • D. Tất cả các khẳng định trên đều đúng.

Câu 9: Phương án nào sau đây là thông tin?

  • A. Các con số thu thập được qua cuộc điều tra dân số.
  • B. Kiến thức về phân bố dân cư.
  • C. Phiếu điều tra dân số.
  • D. Tệp lưu trữ tài liệu về điều tra dân số.

Câu 10: Mắt thường không thể tiếp nhận những thông tin nào dưới đây?

  • A. Đàn kiến đang “tấn công” lọ đường quên đậy nắp
  • B. Những con vi trùng gây bệnh lị lẫn trong thức ăn bị ôi thiu
  • C. Rác bẩn vứt ngoài hành lang lớp học
  • D. Bạn Phương quên không đeo khăn quàng đỏ

Câu 11: Một GB xấp xỉ bao nhiêu byte?

  • A. Một nghìn byte
  • B. Một triệu byte
  • C. Một tỉ byte
  • D. Một nghìn tỉ byte

Câu 12: khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ là?

  • A. Dung lượng nhớ
  • B. Khối lượng nhớ
  • C. Thể tích nhớ
  • D. Năng lực nhớ

Câu 13: Thẻ nhớ sau có dung lượng là bao nhiêu?

Thẻ nhớ sau có dung lượng là bao nhiêu?

  • A. 32MB
  • B. 32 KB
  • C. 32 GB
  • D. 32 B

Câu 14: Đĩa quang kĩ thuật số (DVD) thường được dùng để lưu trữ video, có dung lượng từ

  • A. 4,7 GB đến 17 GB
  • B. 4,8 GB đến 18 GB
  • C. 4,9 GB đến 19 GB
  • D. Cả ba đáp án trên đều sai

Câu 15: Cho thông tin về dung lượng ổ đĩa C như hình bên dưới:

Phát biểu nào sau đây là đúng:

Phát biểu nào sau đây là đúng:

  • A. Ổ đĩa C đã dùng 8,93GB
  • B. Tổng dung lượng ổ đĩa C là 64,9GB
  • C. Ổ đĩa C đã dùng 64,9GB
  • D. Ổ đĩa C còn trống 64,9 GB

Câu 16: Trong các nhận định sau nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính

  • A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng
  • B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ
  • C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm
  • D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng

Câu 17: Thiết bị nào sau đây không phải thiết bị đầu cuối ?

  • A. Máy tính    
  • B. Máy in         
  • C. Bộ định tuyến 
  • D. Máy quét

Câu 18: Phát biểu nào sau đây không chính xác?

  • A. Mạng không dây thuận tiện cho những người di chuyển nhiều.
  • B. Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn vì không cần khoan đục và lắp đặt đường dây.
  • C. Mạng không dây thường được sử dụng cho các thiết bị di động như máy tính bảng, điện thoại,...
  • D. Mạng không dây nhanh và ổn định hơn mạng có dây.

Câu 19: Điền vào chỗ chấm: “Nhờ vào mạng máy tính, người sử dụng có thể (1)….. để trao đổi (2)….. chia sẻ (3)….. và dùng chung các (4)….. trên mạng”.

  • A. liên lạc với nhau – dữ liệu – thông tin – thiết bị
  • B. Dữ liệu – thông tin – liên lạc với nhau – thiết bị
  • C. liên lạc với nhau – thông tin – dữ liệu – thiết bị
  • D. thông tin – dữ liệu – liên lạc với nhau – thiết bị

Câu 20: Đâu không phải là ưu điểm của mạng không dây:

  • A. Kết nối nhanh chóng, tiện lợi, dễ dàng thêm thiết bị mới
  • B. Tín hiệu mạng ổn định, không bị ảnh hưởng bởi yếu tố thời tiết
  • C. Không cần dây cáp
  • D. Không hạn chế số lượng thiết bị kết nối

Câu 21: Hoạt động di chuyển theo các liên kết được gọi là gì?

  • A. duyệt web
  • B. truy cập
  • C. trình duyệt
  • D. liên kết

Câu 22: Thông tin trên Internet được tạo nên từ nhiều trang web kết nối với nhau bởi các:

  • A. website
  • B. Liên kết
  • C. địa chỉ truy cập
  • D. Ca ba đáp án đều sai

Câu 23: Trang web còn gọi là trang gì? Chọn đáp án không đúng:

  • A. Website
  • B. Trang mạng
  • C. Siêu văn bản
  • D. Trang hình ảnh

Câu 24: Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào?

  • A. Tương tự như thông tin trong cuốn sách.
  • B. Thành từng văn bản rời rạc.
  • C. Thành các trang siêu văn bản kết nối với nhau bởi các liên kết
  • D. Một cách tuỳ ý

Câu 25: Dữ liệu trong trang siêu văn bản (Hypertex) có dạng:

  • A. Văn bản
  • B. Hình ảnh
  • C. Âm thanh, video
  • D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 26: Khi đăng kí thành công một tài khoản thư điện tử, em cần nhớ gì để có thể đăng nhập vào lần sau?

  • A. Tên đăng nhập và mật khẩu hộp thư
  • B. Tên nhà cung cấp dịch vụ Internet
  • C. Ngày tháng năm sinh đã khai báo
  • D. Địa chỉ thư của những người bạn

Câu 27: Em chỉ nên mở thư điện tử được gửi đến từ

  • A. những người em biết và tin tưởng
  • B. những người em không biết
  • C. các trang web ngẫu nhiên
  • D. những người có tên rõ ràng

Câu 28: Khi đặt mật khẩu cho thư điện tử của mình, em nên đặt mật khẩu như thế nào để đảm bảo tính bảo mật?

  • A. Mật khẩu là dãy số từ 0 đến 9
  • B. Mật khẩu có ít nhất năm kí tự và có đủ các kí tự như chữ hoa, chữ thường, chữ số
  • C. Mật khẩu là ngày sinh của mình
  • D. Mật khẩu giống tên của địa chỉ thư

Câu 29: Em cần biết thông tin gì của người mà em muốn gửi thư điện tử cho họ?

  • A. Địa chỉ nơi ở
  • B. Mật khẩu thư
  • C. Loại máy tính đang dùng
  • D. Địa chỉ thư điện tử

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về thư điện tử?

  • A. Nhìn vào hộp thư điện tử, người gửi có thể biết được bức thư mình đã gửi đi người nhận đã đọc hay chưa
  • B. Chỉ có người nhận thư mới mở được tệp đính lèm theo thư, còn người gửi sẽ không mở được tệp đính kèm khi đã gửi thư
  • C. Trong hộp thư đến chỉ chứa thư của những người quen biết
  • D. Nhìn vào hộp thư điện tử có thể biết thư đã đọc hay chưa

Câu 31: Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ là

  • A. hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chỉ
  • B. nhờ người khác tìm hộ
  • C. di chuyển lần theo đường liên kết của các trang web
  • D. sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khóa

Câu 32: Đâu không phải là máy tìm kiếm:

Câu 33: Chọn nội dung cần sao chép, nhấn tổ hợp phím:

  • A. Ctrl +C
  • B. Ctrl + A
  • C. Ctrl + F
  • D. Ctrl + D

Câu 34: Một số trình duyệt web phổ biến hiện nay là?

  • A. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Word, Excel,…
  • B. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Netscape Navigator,…
  • C. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox),Word,…
  • D. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), yahoo, google,…

Câu 35: Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Có rất nhiều máy tìm kiếm, với một từ khoá thì việc tìm kiếm ở các máy tim kiếm khác nhau sẽ cho kết quả giống nhau.
  • B. Chỉ có máy tìm kiếm Google.
  • C. Khi tìm kiếm trên Google, cùng một từ khoá nhưng nếu chúng ta chọn dạng thể hiện khác nhau (tin tức, hình ảnh, video) sẽ cho kết quả khác nhau.
  • D. Với máy tìm kiếm, chúng ta không thể tìm kiếm thông tin dưới dạng tệp.

Câu 36: Câu nào đúng trong các câu sau:

  • A. Chúng ta có thể sử dụng bất kì thông tin nào trên Internet mà không cần xin phép.
  • B. Thông tin trên Internet rất độc hại với học sinh nên cần cấm học sinh sử dụng Internet.
  • C. Internet cung cấp môi trường làm việc trực tuyến, giải trí từ xa.
  • D. Trên Internet có đầy đủ những thứ chúng ta muốn mà không cần phải tìm kiếm ở bên ngoài

Câu 37: Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề là:

  • A. Các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm
  • B. Các từ khóa liên quan đến trang web
  • C. Địa chỉ của trang web
  • D. Bản quyền

Câu 38: Câu nào trong các câu sau là phát biểu chính xác nhất về mạng Internet ?

  • A. Là mạng của các mạng, có quy mô toàn cầu
  • B. Là mạng có quy mô toàn cầu hoạt động dựa trên giao thức TCP/IP
  • C. Là môi trường truyền thông toàn cầu dựa trên kỹ thuật máy tính
  • D. Là mạng sử dụng chung cho mọi người, có rất nhiều dữ liệu phong phú

Câu 39: Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ chấm trong câu sau: “Người sử dụng truy cập Internet để tìm kiếm, ............(1).......... lưu trữ và trao đổi .........(2)..........”

  • A. chia sẻ ….. thông tin
  • B. thông tin …. Chia sẻ
  • C. chia sẻ ….. liên kết
  • D. thông tin ……dịch vụ

Câu 40: Đâu là tên gọi của một nhà cung cấp dịch vụ Internet ở nước ta:

  • A. Vinhome
  • B. Sunhouse
  • C. Mobiphone
  • D. Media

Xem thêm các bài Trắc nghiệm tin học 6 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm tin học 6 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ