Trắc nghiệm Tin học 6 kết nối tri thức kì II (P1)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học 6 kết nối tri thức kì 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình?

  • A. Cho bạn bè biết mật khẩu nếu quên còn hỏi bạn
  • B. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ
  • C. Thay mật khẩu thường xuyên và không cho bất cứ ai biết
  • D. Đặt mật khẩu dễ đoán cho khỏi quên

Câu 2: Đâu không phải là quy tắc sử dụng Internet an toàn là:

  • A. giữ an toàn
  • B. gặp gỡ thường xuyên
  • C. kiểm tra độ tin cậy
  • D. đừng chấp nhận

Câu 3: Hành động nào sau đây là đúng?

  • A. luôn chấp nhận lời mời kết bạn của người lạ
  • B. nói với bố mẹ và thầy cô về việc em bị đe dọa qua mạng
  • C. chia sẻ cho các bạn những video bạo lực
  • D. đăng thông tin không đúng về một người bạn cùng lớp lên mạng xã hội

Câu 4: Em nên sử dụng webcam khi nào?

  • A. Không bao giờ sử dụng webcam
  • B. Khi nói chuyện với những người em biết trong thế giới thực như bạn học, người thân,…
  • C. Khi nói chuyện với những người em chỉ biết qua mạng
  • D. Khi nói chuyện với bất kì ai

Câu 5: Mật khẩu nào sau đây của bạn Nguyễn Văn An là chưa đủ mạnh?

  • A. Nguyen_Van_An_2020
  • B. nguyenvanan1234
  • C. an123456
  • D. Nguyen_Van_An

Câu 6: Phát biểu nào sai về việc tạo sơ đồ tư duy tốt?

  • A. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn
  • B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng
  • C. Nên bố trí thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm
  • D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập trung vào vấn đề chính

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai:

  • A. Sơ đồ tư duy cung cấp cái nhìn tổng quan về một chủ đề tốt hơn nhiều so với các tài liệu văn bản thông thường.
  • B. Sơ đồ tư duy giúp chúng ta sử dụng các kĩ năng của não phải. Não phải là nơi giúp chúng ta xử lí các thông tin về hình ảnh, âm thanh, tưởng tượng, sáng tạo và cảm xúc.
  • C. Với cùng một nội dung, cùng một yêu cầu tạo sơ đồ tư duy thì hai người khác nhau sẽ tạo ra hai sơ đồ tư duy giống nhau.
  • D. Sơ đồ tư duy là công cụ tư duy trực quan giúp chúng ta tổ chức và phân loại suy nghĩ; giúp phân tích, hiểu, tổng hợp, nhớ lại và nảy sinh những ý tưởng mới tốt hơn.

Câu 8: Người ta thường dùng sơ đồ tư duy để:

  • A. học các kiến thức mới
  • B. không cần phải suy nghĩ gì thêm khi học tập
  • C. ghi nhớ tốt hơn
  • D. bảo vệ thông tin cá nhân

Câu 9: Ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy thủ công trên giấy là gì?

  • A. Dễ sắp xếp, bố trí, thay đổi, thêm bớt nội dung
  • B. Sản phẩm tạo ra dễ dàng sử dụng cho các mục đích khác nhau
  • C. Sản phẩm tạo ra nhanh chóng, dễ dàng chia sẻ cho nhiều người ở các địa điểm khác nhau
  • D. Có thể thực hiện ở bất cứ đâu, chỉ cần giấy và bút. Thể hiện được phong cách riêng của người tạo

Câu 10: Đâu không phải là hạn chế khi vẽ sơ đồ tư duy thủ công trên giấy:

  • A. Dễ bị bẩn, nhàu
  • B. Có thể bị vẽ sai và thay đổi giấy nhiều lần
  • C. Sơ đồ khó nhìn hơn, không thể đưa vào các bản trình chiếu
  • D. Cần phải có thiết bị mới thực hiện được

Câu 11: Để thay đổi cỡ chữ của một nhóm kí tự đã chọn. Ta thực hiện lệnh Format → Font … và chọn cỡ chữ trong ô:

  • A. Font Style
  • B. Font
  • C. Size
  • D. Small caps

Câu 12: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:

  • A. Phông (Font) chữ
  • B. Kiểu chữ (Type)
  • C. Cỡ chữ và màu sắc
  • D. Cả ba ý trên đều đúng

Câu 13: Trong phầm mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để

  • A. chọn hướng trang đứng 
  • B. chọn hướng trang ngang
  • C. chọn lề trang         
  • D. chọn lề đoạn văn bản

Câu 14: Các lệnh định dạng đoạn văn bản nằm trong nhóm lệnh nào trên phần mềm soạn thảo?

  • A. Page Layout
  • B. Design
  • C. Paragraph
  • D. Font

Câu 15: Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:

  • A. File→ Page Setup…
  • B. Edit → Page Setup…
  • C. File → Print Setup…
  • D. Format → Page Setup…

Câu 16: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là:

  • A. 10 cột, 10 hàng.                                   
  • B. 10 cột, 8 hàng.
  • C. 8 cột, 8 hàng.                                       
  • D. 8 cột, 10 hàng.

Câu 17: Độ rộng của cột và hàng sau khi được tạo:

  • A. luôn luôn bằng nhau
  • B. không thể thay đổi
  • C. có thể thay đổi
  • D. có thể bằng nhau nhưng không thể thay đổi

Câu 18: Nếu muốn tạo bảng nhiều cột, hàng hơn ta thực hiện như thế nào?

  • A. Insert -> Table -> Quick Tables
  • B. Insert -> Table -> Insert Table
  • C. Insert -> Table -> Drawtable
  • D. Insert -> Table -> Excel Speadsheet

Câu 19: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?

  • A. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng
  • B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn
  • C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số
  • D. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát, …

Câu 20: Ý nào sau đây chưa đúng:

  • A. Delete Columns: Xoá cột đã chọn
  • B. Delete Rows: Xoá hàng đã chọn
  • C. Split Cells: Thêm ô
  • D. Merge Cells: Gộp nhiều ô thành một ô

Câu 21: Để tìm nhanh 1 từ hay 1 dãy các kí tự, ta thực hiện như sau:

1. Nháy chuột vào bảng chọn Edit → Find → xuất hiện hộp thoại Find and Replace.

2. Nhập từ cần tìm vào hộp [........].

3. Nhấn chọn nút Find Next trên hộp thoại để thực hiện tìm.​

  • A. Find
  • B. Edit
  • C. Find Next
  • D. Find What

Câu 22: Để định dạng đoạn văn bản em sử dụng các lệnh nào?

  • A. Format/Font
  • B. Home /Paragraph
  • C. File/Paragraph
  • D. Format/Paragraph

Câu 23: Tìm kiếm gồm có 3 bước, sắp xếp lại các bước theo đúng trật tự:

a. Nháy chuột vào thẻ Home.

b. Gõ từ, cụm từ cần tìm rồi nhấn phím Enter.

c. Trong nhóm lệnh Editing \ Find.

Trật tự sắp xếp:

  • A. a – b – c
  • B. a – c – b
  • C. c – a – b
  • D. b – a – c

Câu 24: Công cụ nào trong chương trình soạn thảo văn bản Word cho phép tìm nhanh các cụm từ trong văn bản và thay thế cụm từ đó bằng một cụm từ khác?

  • A. Lệnh Find trong bảng chọn Edit
  • B .Lệnh Find and Replace… trong bảng chọn Edit
  • C. Lệnh Replace trong bảng chọn Edit
  • D. Lệnh Search trong bản chọn File

Câu 25: Trong các thao tác dưới đây, thao tác nào không phải là thao tác định dạng đoạn văn bản?

  • A. Chọn màu đỏ cho chữ
  • B. Tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
  • C. Tăng khoảng cách giữa các đoạn văn
  • D. Căn giữa đoạn văn bản

Câu 26: Trong thuật toán, biểu tượng dưới đây có nghĩa:

Trong thuật toán, biểu tượng dưới đây có nghĩa:

  • A. Bắt đầu hoặc Kết thúc
  • B. Chỉ hướng thực hiện tiếp theo
  • C. Bước xử lí
  • D. Đầu vào hoặc Đầu ra

Câu 27: Thuật toán có thể được mô tả theo hai cách nào?

  • A. Sử dụng các biến và dữ liệu.
  • B. Sử dụng đầu vào và đầu ra.
  • C. Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên và sơ đồ khối.
  • D. Sử dụng phần mềm và phần cứng.

Câu 28: Lợi thế của việc sử dụng sơ đồ khối so với ngôn ngữ tự nhiên để mô tả thuật toán là gì?

  • A. Sơ đồ khối tuân theo một tiêu chuẩn quốc tế nên con người dù ở bất kể quốc gia nào cũng có thể hiểu.
  • B. Sơ đồ khối dễ vẽ.
  • C. Sơ đồ khối dễ thay đổi.
  • D. Vẽ sơ đồ khối không ton thời gian.

Câu 29: Mục đích của sơ đồ khối là gì?

  • A. Để mô tả chi tiết một chương trình.
  • B. Để mô tả các chỉ dẫn cho máy tính “hiểu" về thuật toán.
  • C. Để mô tả các chỉ dẫn cho con người hiểu về thuật toán.
  • D. Để chỉ dẫn cho máy tính thực hiện thuật toán.

Câu 30: Em hãy chọn các câu đúng?

  • A. Thuật toán có đầu ra là kết quả nhận được sau khi thực hiện các bước của thuật toán.
  • B. Thuật toán có đầu vào là các dữ liệu đầu ra
  • C. Thuật toán có đầu vào là kết quả nhận được sau khi thực hiện các bước của thuật toán.
  • D. Thuật toán có đầu ra là các dữ liệu ban đầu.

Câu 31: Thuật toán dưới đây thuộc cấu trúc:

 Thuật toán dưới đây thuộc cấu trúc:

  • A. Cấu trúc lặp
  • B. Cấu trúc tuần tự
  • C. Cấu trúc nhánh dạng thiếu
  • D. Cấu trúc nhánh dạng đủ

Câu 32: Sơ đồ dưới đây là sơ đồ khối biểu diễn cấu trúc gì?

Sơ đồ dưới đây là sơ đồ khối biểu diễn cấu trúc gì?

  • A. Tuần tự
  • B. Rẽ nhanh dạng thiếu
  • C. Rẽ nhánh đầy đủ
  • D. Lặp

Câu 33: “Nếu trời không mưa thì em đi đá bóng” có chứa cấu trúc nào?

  • A. Cấu trúc tuần tự
  • B. Cấu trúc nhánh dạng thiếu
  • C. Cấu trúc nhánh dạng đủ
  • D.  Cấu trúc lặp

Câu 34: Trong cấu trúc lặp bao giờ cũng có:

  • A. khâu đặt điều kiện rẽ nhánh
  • B. khâu kiểm tra điều kiện kết thúc quá trình lặp
  • C. khâu kết thúc tuần tự
  • D. khâu kiểm tra điều kiện rẽ nhánh

Câu 35: Câu nào dưới đây là đúng?

  • A. “Nếu trời mưa thì em sẽ không đi dã ngoại với các bạn” có chứa cấu trúc lặp
  • B. “Nếu được nghỉ bốn ngày vào dịp Quốc khánh mồng 2 – 9 thì gia đình em sẽ đi du lịch tại Đà Nẵng, còn không sẽ có kế hoạch khác” có chứa cấu trúc rẽ nhánh
  • C. “Nếu vẫn chưa làm xong bài tập về nhà môn Toán, em phải làm bài tập cho đến khi nào xong thì dừng” có chứa cấu trúc rẽ nhánh.
  • D. “Nếu trời không mưa thì em đi đá bóng” có chứa cấu tuần tự

Câu 36: Con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc như thế nào?

  • A. thông qua một từ khóa
  • B. thông qua các tên
  • C. thông qua các lệnh
  • D. thông qua một lệnh

Câu 37: Trong các tên sau đây, đâu là tên của một ngôn ngữ lập trình?

  • A. Scratch
  • B. Window Explorer
  • C. Word
  • D. PowerPoint

Câu 38: Điều nào sau dây là một chương trình máy tính không thể làm được?

  • A. Tạo ra một trò chơi
  • B. giúp chấm dứt bạo lực học đường
  • C. sắp xếp thứ tự của một dãy số
  • D. dự báo thời tiết

Câu 39: Sau khi nhập dữ liệu vào, làm thế nào để máy tính biết cách xử lí?

  • A. thực hiện các lệnh của chương trình theo đúng thứ tự
  • B. Máy tính tự sinh ra kết quả một cách ngẫu nhiên
  • C. Máy tính kiểm tra thuật toán
  • D. Máy tính kiểm tra bàn phím, chuột và màn hình

Câu 40: Phát biểu nào sau đây là đúng:

  • A. Ngôn ngữ lập trình chỉ là công cụ soạn thảo văn bản
  • B. Thứ tự thực hiện các lệnh trong chương trình không ảnh hưởng đến kết quả đầu ra
  • C. Chương trình máy tính là tập hợp các lệnh viết bằng ngôn ngữ lập trình
  • D.  Tất cả các ngôn ngữ lập trình đều giống nhau

Xem thêm các bài Trắc nghiệm tin học 6 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm tin học 6 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ