[KNTT] Trắc nghiệm tin học 6 bài 13: Tìm kiếm và thay thế

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tin học 6 bài 13: Tìm kiếm và thay thế - sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

 Câu 1: Khi sử dụng hộp thoại “Find and Replace", nếu tìm được một từ mà chúng ta không muốn thay thế, chúng ta có thể bỏ qua từ đó bằng cách chọn lệnh nào?

  • A. Replace All.
  • B. Replace
  • C. Find Next.
  • D. Cancel.

Câu 2: Khi thực hiện lệnh: Home ->Editing -->Replace có nghĩa là:

  • A. Thực hiện thay thế
  • B. Thực hiện tìm kiếm
  • C. Xuất hiện hộp thoại Find and Replace
  • D. Xóa lệnh thực hiện

Câu 3: Công cụ nào trong chương trình soạn thảo văn bản Word cho phép tìm nhanh các cụm từ trong văn bản và thay thế cụm từ đó bằng một cụm từ khác?

  • A. Lệnh Find trong bảng chọn Edit
  • B. Lệnh Find and Replace… trong bảng chọn Edit
  • C. Lệnh Replace trong bảng chọn Edit
  • D. Lệnh Search trong bản chọn File

Câu 4: Sau khi sử dụng lệnh Find trong bảng chọn Edit để tìm được một từ, muốn tìm cụm tiếp theo, em thực hiện ngay thao tác nào dưới đây?

  • A. Nháy nút Find Next
  • B. Nhấn nút Next
  • C. Nhấn phím Delete
  • D. Tất cả ý trên

Câu 5: Trong hộp thoại Find and Place, khi nháy nút Replace có nghĩa là:

  • A. Tìm kiếm
  • B. Thay thế
  • C. Kết thúc
  • D. Xóa bỏ

Câu 6: Để tìm nhanh 1 từ hay 1 dãy các kí tự, ta thực hiện như sau:

1. Nháy chuột vào bảng chọn Edit → Find → xuất hiện hộp thoại Find and Replace.

2. Nhập từ cần tìm vào hộp [........].

3. Nhấn chọn nút Find Next trên hộp thoại để thực hiện tìm.​

  • A. Find
  • B. Edit
  • C. Find Next
  • D. Find What

Câu 7: Để định dạng đoạn văn bản em sử dụng các lệnh nào?

  • A. Format/Font
  • B. Home /Paragraph
  • C. File/Paragraph
  • D. Format/Paragraph

Câu 8: Tìm kiếm gồm có 3 bước, sắp xếp lại các bước theo đúng trật tự:

a. Nháy chuột vào thẻ Home.

b. Gõ từ, cụm từ cần tìm rồi nhấn phím Enter.

c. Trong nhóm lệnh Editing \ Find.

Trật tự sắp xếp:

  • A. a – b – c
  • B. a – c – b
  • C. c – a – b
  • D. b – a – c

Câu 9: Công cụ nào trong chương trình soạn thảo văn bản Word cho phép tìm nhanh các cụm từ trong văn bản và thay thế cụm từ đó bằng một cụm từ khác?

  • A. Lệnh Find trong bảng chọn Edit
  • B .Lệnh Find and Replace… trong bảng chọn Edit
  • C. Lệnh Replace trong bảng chọn Edit
  • D. Lệnh Search trong bản chọn File

Câu 10: Trong các thao tác dưới đây, thao tác nào không phải là thao tác định dạng đoạn văn bản?

  • A. Chọn màu đỏ cho chữ
  • B. Tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
  • C. Tăng khoảng cách giữa các đoạn văn
  • D. Căn giữa đoạn văn bản

Câu 11: Phát biểu nào sau đây chưa đúng:

  • A. Công cụ “Find” giúp tìm thấy tất cả các từ cần tìm trong văn bản.
  • B. Để thực hiện chức năng tìm kiếm văn bản, em chọn lệnh Find trong thẻ View.
  • C. Để thay thế lần lượt từng từ hoặc cụm từ được tìm kiếm em sử dụng nút Replace
  • D. Nên cẩn trọng khi sử dụng lệnh “Replace AH” vì việc thay thế tất cả các từ có thể làm nội dung văn bản không chinh xác

Câu 12: Tìm kiếm gồm có 4 bước, sắp xếp lại các bước theo đúng trật tự:

a. Trong nhóm lệnh Editing \ Replace.

b. Gõ từ hoặc cụm từ thay thế trong ô Replace with.

c. Gõ từ, cụm từ cần tìm trong ô Find what.

d. Nháy chuột vào nút Replace (replace All) để thực hiện thay thế. 

Trật tự sắp xếp:

  • A. a – c – b – d
  • B. c – a – b – d
  • C. a – c – d – b
  • D. a – b – c – d

Câu 13: Lệnh Find được sử dụng khi nào?

  • A. Khi muốn định dạng chữ in nghiêng cho một đoạn văn bản
  • B. Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản
  • C. Khi muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản
  • D. Khi cần thay đổi phông chữ của văn bản

Câu 14: Điền từ hoặc cụm từ (chính xác; tìm kiếm; thay thế; yêu cầu) vào chỗ chấm thích hợp để hoàn thành đoạn văn bản dưới đây:

“Công cụ Tìm kiếm và ...(1)... giúp chúng ta ....(2).... hoặc thay thế các từ hoặc cụm từ theo ....(3).... một cách nhanh chóng và ....(4)....”

  • A. (1) chính xác; (2) tìm kiếm; (3) thay thế; (4) yêu cầu
  • B. (1) thay thế; (2) yêu cầu, (3) chính xác; (4) tìm kiếm;
  • C. (1) tìm kiếm; (2) thay thế; (3) chính xác; (4) yêu cầu
  • D. (1) thay thế; (2) tìm kiếm; (3) yêu cầu; (4) chính xác;

Câu 15: Để thay thế từ “che” thành từ “tre”, em gõ từ “che” vào ô nào?

  • A. Từ “che” gõ vào ô Replace with
  • B. Từ “che” gõ vào ô Find what
  • C. Máy tính tự phát hiện lỗi chính tả và tự sửa
  • D. Cả A và B đều đúng

Câu 16: Hãy sắp xếp lại các bước theo trình tự thực hiện việc thay thế từ hoặc cụm từ cần tìm kiếm.

a) Trong nhóm lệnh Editing ở thẻ Home, chọn Replace.

b) Gõ từ hoặc cụm từ cần thay thế.

c) Chọn Replace hoặc Replace All để thay thế lần lượt hoặc tất cả các từ trong toàn bộ văn bản.

d) Gõ từ hoặc cụm từ cần tìm.

Trật tự sắp xếp đúng là:

  • A. a – d – b – c
  • B. a – b – c – d
  • C. b – c – a – d
  • D. a – c – b – d

Câu 17: Phát biểu sai là tìm kiếm, thay thế?

  • A. Công cụ “Find” giúp tìm thấy tất cả các từ cần tìm trong văn bản
  • B. Nên cẩn trọng trong khi sử dụng lệnh “Replace All” vì việc thay thế tất cả các từ có thể làm nội dung văn bản không chính xác
  • C. Để thay thế lần lượt từng từ hoặc cụm từ được tìm kiếm em sử dụng nút “Replace”
  • D. Để thực hiện chức năng tìm kiếm văn bản, em chọn lênh Find trong thẻ View

Câu 18: Bạn An đang viết về đặc sản cốm Làng Vòng để giới thiệu Ẩm thực Hà Nội cho các bạn ở Tuyên Quang. Tuy nhiên, bạn muốn sửa lại văn bản, thay thế tất cả các từ “món ngon” bằng từ “đặc sản”. Bạn sẽ sử dụng lệnh nào trong hộp thoại “Find and Replace”

  • A. Replace All       
  • B. Replace          
  • C. Find Next       
  • D. Cancel

Câu 19: Một phần mềm soạn thảo và gõ vào đoạn văn bản sau:

“Sa pa nằm trên một mặt bằng ở độ cao 1500m đến 1650m ở sườn núi Lô Suây Tông. Đỉnh của núi này có thể nhìn thấy ở phía đông nam của Sa Pa, có độ cao 2 228m. Từ trung tâm thị xã nhìn xuống có thung lũng Ngòi Đum ở phía Đông Bắc và thung lũng Mường Hoa ở phía đông nam.

Để sửa từ “Sa pa” thành “SA PA” mà không làm thay đổi từ “Sa Pa” trong đoạn văn bản trên, ta thực hiện:

  • A. Chọn “Sa pa” -> mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Ctrl + H) -> Nháy chuột vào more, trong danh mục Seach Options chọn chế độ Match prefix
  • B. Chọn “Sa pa” -> mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Ctrl + H) -> Nháy chuột vào more, trong danh mục Seach Options chọn chế độ Match case.
  • C. Chọn “Sa pa” -> mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Ctrl + H) -> Nháy chuột vào more, trong danh mục Seach Options chọn chế độ Match suffix
  • D. Chọn “Sa pa” -> mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Ctrl + H) -> Nháy chuột vào more, trong danh mục Seach Options chọn chế độ Use wildcards

Câu 20: Cho đoạn văn bản sau:

“ho hoa ngày tết từ lâu đã trở thành một trong những nét đẹp truyền thống tốt đẹp của người dân Việt Nam. Mỗi dịp tết đến, xuân về các khu ho lại rực rỡ sắc hoa, người dân tới ho không chỉ để chọn một cành đào chơi tết mà còn để đắm chìm trong không gian rộn ràng của những ngày xuân”.

Đoạn văn bản trên viết sai từ “chợ” thành từ “ho”. Để sửa lỗi, ta thực hiện:

  • A. Chọn “ho” -> mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Ctrl + H) -> Nháy chuột vào more, trong danh mục Seach Options chọn chế độ Match suffix
  • B. Chọn “ho” -> mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Ctrl + H) -> Nháy chuột vào more, trong danh mục Seach Options chọn chế độ Find whole words only
  • C. Chọn “ho” -> mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Ctrl + H) -> Nháy chuột vào more, trong danh mục Seach Options chọn chế độ Find whole words forms
  • D. Chọn “ho” -> mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Ctrl + H) -> Nháy chuột vào more, trong danh mục Seach Options chọn chế độ SoundS liKe

Xem thêm các bài Trắc nghiệm tin học 6 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm tin học 6 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ