[KNTT] Trắc nghiệm tin học 6 chủ đề 3: Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin (P1)

Củng cố kiến thức và ôn luyện đề thi dạng trắc nghiệm tin học 6 chủ đề 3: Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin sách Kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh ôn luyện bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Ở cuối bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Hãy kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: World Wide Web là gì?

  • A. Một trò chơi máy tính.

  • B. Một phần mềm máy tính.

  • C. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau.
  • D. Tên khác của Internet.

Câu 2: Trong trang web, liên kết (hay siêu liên kết) là gì?

  • A. Là một thành phần trong trang web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc trỏ đến một trang web khác.
  • B. Là nội dung được thể hiện trên trình duyệt.

  • C. Là địa chỉ của một trang web.

  • D. Là địa chỉ thư điện tử.

Câu 3: Mỗi website bắt buộc phải có

  • A. tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu.

  • B. một địa chỉ truy cập.
  • C. địa chỉ trụ sở của đơn vị sở hữu.

  • D. địa chỉ thư điện tử.

Câu 4: Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên Internet gọi là gì?

  • A. Trình duyệt web.                                  
  • B. Địa chỉ web.

  • C. Website.                                               

  • D. Công cụ tìm kiếm.

Câu 5: Khi di chuyển vào liên kết, con trỏ chuột thường chuyển thành hình gì?

  • A. ngôi nhà

  • B. mũi tên

  • C. bàn tay
  • D. Một đáp án khác

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng về WWW và thư viện?

  • A. Cả hai đều có một thủ thư hoặc chuyên gia chuyên nghiệp luôn túc trực để trả lời các câu hỏi của độc giả.

  • B. Cả hai đều cung cấp tin tức và thông tin cập nhật từng phút.

  • C. Cả hai đều đóng cửa sau giờ hành chính.

  • D. Cả hai đều tạo môi trường cho người sử dụng có thể đọc được sách báo và tạp chí.

Câu 7: Nút mũi tên trên trình duyệt web có nghĩa là:

  • A. Xem lại trang hiện tại.

  • B Quay về trang liền trước

  • C. Đi đến trang liền sau.

  • D. Quay về trang chủ.

Câu 8: Trong các tên sau đây, tên nào không phải là tên của trình duyệt web?

  • A. Internet Explorer.

  • B. Mozilla Firefox.

  • C. Google Chrome.

  • D. Windows Explorer.

Câu 9: Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ?

Câu 10: Đâu là địa chỉ trang chủ của Website Bách khoa toàn thư mở tiếng việt:

Câu 11: Máy tìm kiếm là gì?

  • A. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus

  • B. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn

  • C. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet

  • D. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet

Câu 12: Từ khóa là gì?

  • A. là từ mô tả chiếc chìa khóa

  • B. là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp
  • C. là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước

  • D. là một biểu tượng trong máy tìm kiếm

Câu 13: Tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm

  • A. Google
  • B. Word

  • C. Windows Explorer

  • D. Excel

Câu 14: Kết quả tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm có thể thể hiện dưới dạng

  • A. văn bản

  • B. hình ảnh

  • C. video

  • D. cả A, B, C

Câu 15: Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ là

  • A. hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chỉ

  • B. nhờ người khác tìm hộ

  • C. di chuyển lần theo đường liên kết của các trang web

  • D. sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khóa

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Có rất nhiều máy tìm kiếm, với một từ khoá thì việc tìm kiếm ở các máy tim kiếm khác nhau sẽ cho kết quả giống nhau.
  • B. Chỉ có máy tìm kiếm Google.

  • C. Khi tìm kiếm trên Google, cùng một từ khoá nhưng nếu chúng ta chọn dạng thể hiện khác nhau (tin tức, hình ảnh, video) sẽ cho kết quả khác nhau.
  • D. Với máy tìm kiếm, chúng ta không thể tìm kiếm thông tin dưới dạng tệp.

Câu 17: Em hãy sắp xếp lại các thao tác sau cho đúng trình tự cần thực hiện khi tim thông tin bằng máy tìm kiếm.

a) Gõ từ khoá vào ô dành để nhập từ khoá.

b) Nháy chuột vào liên kết để truy cập trang web tương ứng.

c) Mở trình duyệt. d) Nháy nút  hoặc nhấn phím Enter.

e) Truy cập máy tìm kiếm. Trình tự sắp xếp đúng là:

  • A. c – a - e - d - b

  • B. e - c - a - d - b

  • C. c - e - a - d - b
  • D. c - e – a – b – d

Câu 18: Cho các bước sau:

(1) Mở trình duyệt Google Chrome.

(2) Chọn dạng Video.

(3) Nháy vào liên kết đến các video muốn xem.

(4) Gõ từ khoá “cách làm gà quay" vào ô tìm kiếm, nhấn phim Enter.

(5) Truy cập máy tìm kiếm Google Trình tự sắp xếp đúng là:

  • A. (1) (2) (3) (5) (4)

  • B. (1) (5) (4) (2) (3)
  • C. (1) (4) (5) (2) (3)

  • D. (1) (5) (2) (3) (4)

Câu 19: Để tìm kiếm chính xác về tình hình dịch bệnh Covid-19 ở địa phương A, em cần nhập từ khóa tìm kiếm nào?

  • A. Covid-19

  • B. Dịch bệnh Covid-19 ở địa phương A

  • C. “Dịch bệnh Covid-19 ở địa phương A”
  • D. Covid-19 + Địa phương A

Câu 20: Muốn tìm kiếm lời bài hát nhanh và chuẩn xác nhất, em nên nhập từ khóa tìm kiếm là:

  • A. “Tên bài hát”

  • B. “Tên bài hát” + “Karaoke”

  • C. “Tên bài hát” + “Lời bài hát”
  • D. Một đoạn trong lời bài hát

Câu 21: Trong các hình thức gửi thư, đâu là hình thức nhanh và tiện lợi nhất?

  • A. gửi thư bằng bưu điện

  • B. gửi thư bằng chim bồ câu

  • C. gửi thư điện tử
  • D. gửi thư bằng ngựa

Câu 22: Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của thư điện tử?

  • A. Gửi và nhận thư nhanh chóng

  • B. Ít tốn kém

  • C. Có thể gửi và nhận thư mà không gặp phiền phức gì
  • D. Có thể gửi kèm tệp

Câu 23: Địa chỉ thư điện tử có dạng

  • A. Tên đăng nhập @ Địa chỉ máy chủ thư điện tử
  • B. Tên đường phố @ Viết tắt của tên quốc gia

  • C. Tên người sử dụng & Tên máy chủ của thư điện tử

  • D. Tên đường phố # Viết tắt của tên quốc gia

Câu 24: Đâu không phải là nhược điểm của thư điện tử:

  • A. Liên lạc có thể bị gián đoạn

  • B. Có thể bị virus, tin tặc tấn công.

  • C. Thư rác ngày một nhiều, tốn thời gian để loại bỏ

  • D. Dịch vụ gửi có mất phí

Câu 25: Gmail là dịch vụ thư điện tử của nhà cung cấp nào?

  • A. Microsoft

  • B. Yahoo

  • C. Apple

  • D. Google

Câu 26: Khi nghi ngờ thư điện tử nhận được là thư rác, em sẽ xử lí như thế nào?

  • A. Mở ra đọc xem nội dung viết gì.

  • B. Xoá thư khỏi hộp thư.
  • C. Trả lời lại thư, hỏi đó là ai.

  • D. Gửi thư đó cho người khác

Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng:

  • A. Thư điện tử không thể gửi cho nhiều người cùng lúc

  • B. Cần mở tất cả các tệp đính kèm được gửi cho bạn.

  • C. Hộp thư của bạn tuyệt đối riêng tư, không ai có thể xâm phạm được

  • D. Thư điện tử có dòng tiêu đề mà thư tay không có

Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về thư điện tử?

  • A. Nhìn vào hộp thư điện tử, người gửi có thể biết được bức thư mình đã gửi đi người nhận đã đọc hay chưa

  • B. Chỉ có người nhận thư mới mở được tệp đính lèm theo thư, còn người gửi sẽ không mở được tệp đính kèm khi đã gửi thư

  • C. Trong hộp thư đến chỉ chứa thư của những người quen biết

  • D. Nhìn vào hộp thư điện tử có thể biết thư đã đọc hay chưa

Câu 29: Với thư điện tử, phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Một người có thể gửi thư cho chính mình ở cùng địa chỉ thư điện tử

  • B. Tệp tin đính kèm theo thư có thể chứa virus, vậy nên cần kiểm tra độ tin cậy trước khi tải về

  • C. Hai người có thể có địa chỉ thư điện tử giống hệt nhau
  • D. Có thể gửi một thư cho nhiều người cùng lúc

Câu 30: Thư điện tử có lợi ích gì trong việc giải quyết các công việc của em?

  • A. Sửa tài liệu

  • B. Trao đổi thông tin qua lại với bạn bè

  • C. Tiết kiệm thời gian và tiền bạc

  • D. Cả ba đáp án trên đều đúng

 

 

Xem thêm các bài Trắc nghiệm tin học 6 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm tin học 6 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ