[KNTT] Trắc nghiệm tin học 6 chủ đề 5: Ứng dụng tin học (P2)

Củng cố kiến thức và ôn luyện đề thi dạng trắc nghiệm tin học 6 chủ đề 5: Ứng dụng tin học (P2) sách Kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh ôn luyện bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Ở cuối bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Hãy kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Phần mềm nào giúp chúng ta tạo được sơ đồ tư duy một cách thuận tiện?

  • A. MindManager

  • B. MindJet

  • C. Cả 2 đáp án trên đều đúng
  • D. Cả 2 đáp án trên đều sai

Câu 2: Để tạo sơ đồ tư duy em cần phải:

  • A. vẽ chủ đề chính ở bên phải tờ giấy để tiện kết nối chủ đề chính với các chủ đề phụ

  • B. tạo nhánh từ các chủ đề phụ

  • C. thêm từ khóa, tạo các nhánh và chọn màu khác nhau

  • D. xác định chủ đề chính, tạo nhanh, thêm từ khóa và chọn màu khác nhau cho nhánh.

Câu 3: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính?

  • A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian rộng mở, dễ sửa chữa, thêm bớt nội dung

  • B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người

  • C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ
  • D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác

Câu 4: Phát biểu nào sai về việc tạo sơ đồ tư duy tốt?

  • A. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn

  • B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng

  • C. Nên bố trí thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm

  • D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập trung vào vấn đề chính

Câu 5: Khi cần ghi chép một nội dung với nhiều thông tin (từ một hoặc nhiều người), hình thức ghi chép nào sau đây sẽ giúp chúng ta tổ chức thông tin phù hợp nhất với quá trình suy nghĩ và thuận lợi trong việc trình bày cho người khác?

  • A. Kẻ bảng (theo hàng, cột)

  • B. Liệt kê bằng văn bản

  • C. Vẽ sơ đồ (với các đường nối)
  • D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai:

  • A. Sơ đồ tư duy cung cấp cái nhìn tổng quan về một chủ đề tốt hơn nhiều so với các tài liệu văn bản thông thường.

  • B. Sơ đồ tư duy giúp chúng ta sử dụng các kĩ năng của não phải. Não phải là nơi giúp chúng ta xử lí các thông tin về hình ảnh, âm thanh, tưởng tượng, sáng tạo và cảm xúc.

  • C. Với cùng một nội dung, cùng một yêu cầu tạo sơ đồ tư duy thì hai người khác nhau sẽ tạo ra hai sơ đồ tư duy giống nhau.
  • D. Sơ đồ tư duy là công cụ tư duy trực quan giúp chúng ta tổ chức và phân loại suy nghĩ; giúp phân tích, hiểu, tổng hợp, nhớ lại và nảy sinh những ý tưởng mới tốt hơn.

Câu 7: Người ta thường dùng sơ đồ tư duy để:

  • A. học các kiến thức mới

  • B. không cần phải suy nghĩ gì thêm khi học tập

  • C. ghi nhớ tốt hơn
  • D. bảo vệ thông tin cá nhân

Câu 8: Tại sao nên sử dụng sơ đồ tư duy? Chọn đáp án sai:

  • A. sơ đồ tư duy giúp hệ thống thông tin

  • B. sơ đồ tư duy giúp nâng cao hiệu suất

  • C. sơ đồ tư duy không phải ghi nhớ nhiều
  • D. sơ đồ tư duy thúc đẩy sự sáng tạo

Câu 9: Đâu không phải là hạn chế khi vẽ sơ đồ tư duy thủ công trên giấy:

  • A. Dễ bị bẩn, nhàu

  • B. Có thể bị vẽ sai và thay đổi giấy nhiều lần

  • C. Sơ đồ khó nhìn hơn, không thể đưa vào các bản trình chiếu

  • D. Cần phải có thiết bị mới thực hiện được

Câu 10: Ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy thủ công trên giấy là gì?

  • A. Dễ sắp xếp, bố trí, thay đổi, thêm bớt nội dung

  • B. Sản phẩm tạo ra dễ dàng sử dụng cho các mục đích khác nhau

  • C. Sản phẩm tạo ra nhanh chóng, dễ dàng chia sẻ cho nhiều người ở các địa điểm khác nhau

  • D. Có thể thực hiện ở bất cứ đâu, chỉ cần giấy và bút. Thể hiện được phong cách riêng của người tạo

Câu 11: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:

  • A. Phông (Font) chữ

  • B. Kiểu chữ (Type)

  • C. Cỡ chữ và màu sắc

  • D. Cả ba ý trên đều đúng 

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng:

  • A. Phần mềm soạn thảo văn bản chỉ có thể cài đặt được trên máy tính.

  • B. Em không thể làm việc cộng tác với người khác trên cùng một văn bản ở bất cứ đâu.

  • C. Có nhiều loại phần mềm soạn thảo văn bản khác nhau.
  • D. Em không thể chỉnh sửa lại văn bản sau khi đã lưu.

Câu 13: Sắp xếp các bước để chọn hướng trang (Orientation)

a. Nháy chuột chọn Orientation và chọn hướng trang đứng Portrait

b. Tìm Page Setup

c. Nháy chuột chọn Page layout

Trật tự sắp xếp đúng là:

  • A. c  - b - a
  • B. c  - a - b

  • C. b - c - a

  • D. b - a – c

Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng:

  • A. khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em luôn phải trình bày văn bản ngay khi gõ nội dung

  • B. khi gõ nội dung, khi hết dòng máy tính không tự động xuống dòng

  • C. khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em có thể sửa lỗi trong văn bản sau khi gõ xong nội dung hoặc bất cứ lúc nào em cảm thấy cần thiết.

  • D. em chỉ có thể trình bày nội dung văn bản bằng một vài phông chữ nhất định.

Câu 15: Phát biểu nào đúng khi nói đến các cách để xác định đoạn văn bản cần định dạng

  • A. Đặt con trỏ vào trong đoạn văn bản.

  • B. Đánh dấu một phần đoạn văn bản.

  • C. Đánh dấu toàn bộ đoạn văn bản.
  • D. Hoặc A hoặc B hoặc C.

Câu 16: Thao tác nào sau đây không thực hiện được sau khi dùng lệnh File/Print để in văn bản?

  • A. Nhập số trang cần in

  • B. Chọn khổ giấy in

  • C. Thay đổi lề của đoạn văn bản
  • D. Chọn máy in để in nếu máy tính được cài đặt nhiều máy in

Câu 17: Muốn chèn hình ảnh vào văn bản, ta thực hiện lệnh nào sau đây:

  • A. Insert -> Clip Art

  • B. Insert -> Shape

  • C. Insert -> Picture
  • D. Insert -> SmartArt

Câu 18: Bạn An đang định in trang văn bản, theo em khi đang ở chế độ in, An có thể làm gì?

  • A. Xem tất cả các trang văn bản
  • B. Chỉ có thể thấy trang văn bản mà An đang làm việc

  • C. Chỉ có thể thấy các trang không chứa hình ảnh

  • D. Chỉ có thể thấy trang đầu tiên của văn bản

Câu 19: Để gạch dưới một từ hay cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó, ta thực hiện:

  • A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+L

  • B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+I

  • C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B

  • D. Nhấ'n tổ hợp phím Ctrl+U

Câu 20: Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây?

  • A. Ctrl + I 

  • B. Ctrl + L

  • C. Ctrl + E   

  • D. Ctrl + B

Câu 21: Để chuẩn bị lên kế hoạch cho buổi dã ngoại của lớp, cô giáo giao cho hai bạn Minh và An thu thập thông tin cho buồi dã ngoại. Theo em, những thông tin nào không nên trình bày dưới dạng bảng?

  • A. Một đoạn văn mô tả ngắn gọn về địa điểm dã ngoại.
  • B. Chương trình hoạt động.

  • C. Các đồ dùng cần mang theo.

  • D. Phân công chuẩn bị.

Câu 22: Nếu muốn tạo bảng nhiều cột, hàng hơn ta thực hiện như thế nào?

  • A. Insert -> Table -> Quick Tables

  • B. Insert -> Table -> Insert Table
  • C. Insert -> Table -> Drawtable

  • D. Insert -> Table -> Excel Speadsheet

Câu 23 Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?

  • A. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng

  • B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn

  • C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số
  • D. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát, …

Câu 24: Ý nào sau đây chưa đúng:

  • A. Delete Columns: Xoá cột đã chọn

  • B. Delete Rows: Xoá hàng đã chọn

  • C. Split Cells: Thêm ô
  • D. Merge Cells: Gộp nhiều ô thành một ô

Câu 25: Nút lệnh dưới đây có chức năng:

[KNTT] Trắc nghiệm tin học 6 chủ đề 5: Ứng dụng tin học (P2)

  • A. Chèn thêm hàng, cột
  • B. Điều chỉnh kích thước dòng, cột

  • C. Căn chỉnh lề, hướng của văn bản trong ô

  • D. Gộp tách ô, tách bảng

Câu 26: Nhóm lệnh này có chức năng gì?

[KNTT] Trắc nghiệm tin học 6 chủ đề 5: Ứng dụng tin học (P2)

  • A. Xóa kích thước bảng

  • B. Điều chỉnh kích thước bảng
  • C. Căn chỉnh độ rộng của ô

  • D. Chèn kích thước của ô

Câu 27: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?

  • A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột.
  • B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.

  • C. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.

  • D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.

Câu 28: Muốn xóa bảng, sau khi chọn cả bảng, em nháy chuột phải vào ô bất kì trong bảng rồi chọn lệnh:

  • A. Delete Rows

  • B. Delete Table
  • C. Delete Columns

  • D. Delete Cells

Câu 29: Trong phần mềm soạn thảo, thực hiện các thao tác như hình bên dưới để:

[KNTT] Trắc nghiệm tin học 6 chủ đề 5: Ứng dụng tin học (P2)

  • A. chèn thêm một cột vào bên trái

  • B. chèn thêm hàng vào bên phải
  • C. chèm thêm cột vào bên phải

  • D. chèn thêm hàng vào bên trái

Câu 30: Bạn Lan đã nhập số hàng và số cột như hình bên dưới để tách một ô thành nhiều ô

[KNTT] Trắc nghiệm tin học 6 chủ đề 5: Ứng dụng tin học (P2)

  • A. 2 cột, 2 hàng

  • B. 1 cột, 2 hàng

  • C. 1 cột, 1 hàng

  • D. 2 cột, 1 hàng

Xem thêm các bài Trắc nghiệm tin học 6 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm tin học 6 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ