Trắc nghiệm Tin học 6 kết nối tri thức kì I (P4)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học 6 kết nối tri thức kì 1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Để bảo vệ thông tin cá nhân, em hãy cho biết không nên làm những việc nào:

  • A. Thay đổi mật khẩu hằng ngày.
  • B. Cài đặt phần mềm diệt virus.
  • C. Hạn chế đăng nhập ở nơi công cộng (quán cà phê, nhà ga, sân bay,...).
  • D. Từ chối cung cấp thông tin cá nhân chỉ để đọc tin tức, tải tệp, mua hàng qua mạng,...

Câu 2: Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi

  • A. người quản trị mạng máy tính.
  • B. người quản trị mạng xã hội.
  • C. nhà cung cấp dịch vụ Internet.
  • D. một máy tinh khác.

Câu 3: Bao nhiêu “bit” tạo thành một “byte”?

  • A. 8
  • B. 9
  • C. 32
  • D. 36

Câu 4: Có bao nhiêu “byte” tạo thành một “Kilobyte”?

  • A. 8
  • B. 64
  • C. 1024
  • D. 2048

Câu 5: Một GB xấp xỉ bao nhiêu byte?

  • A. Một nghìn byte
  • B. Một triệu byte
  • C. Một tỉ byte
  • D. Một nghìn tỉ byte

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Thông tin đem lại cho con người sự hiểu biết.
  • B. Thông tin là những gì có giá trị, dữ liệu là những thứ vô giá trị.
  • C. Thông tin có thể làm thay đổi hành động của con người.
  • D. Sự tiếp nhận thông tin phụ thuộc vào sự hiểu biết của mỗi người.

Câu 7: Em hãy nêu hoạt động thông tin là gì?

  • A.Tiếp nhận thông tin
  • B. Xử lí, lưu trữ thông tin
  • C. Truyền (trao đổi) thông tin
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 8: Chúng ta gọi dữ liệu hoặc lệnh được nhập vào máy tính là gì?

  • A. dữ liệu được lưu trữ.
  • B. thông tin vào.
  • C. thông tin ra.
  • D .thông tin máy tính.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao.
  • B. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra.
  • C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.
  • D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính.

Câu 10: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin?

  • A. Giấy.
  • B. Cuộn phim.
  • C. Thẻ nhớ.                                               
  • D. Xô, chậu.

Câu 11: khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ là?

  • A. Dung lượng nhớ
  • B. Khối lượng nhớ
  • C. Thể tích nhớ
  • D. Năng lực nhớ

Câu 12: Câu nào sau đây không đúng?

  • A. Internet là mạng liên kết các mạng máy tinh trên toàn cầu.
  • B. Có nhiều dịch vụ thông tin trên internet như VWWV, tìm kiếm, thư điện tử....
  • C. Thông tin trên Internet không được cập nhật thường xuyên
  • D. Người sử dụng có thể tìm kiếm, lưu trữ, trao đổi, chia sẻ thông tin trên Internet.

Câu 13: Người dùng có thể tiếp cận và chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng, tiện lợi, không phụ thuộc vào vị trí địa lý khi người dùng kết nối vào đâu?

  • A. Laptop
  • B. Máy tính
  • C. Mạng máy tính
  • D. Internet

Câu 14: Internet là mạng:

  • A. Kết nối hai máy tính với nhau
  • B. Kết nối các máy tính trong một nước
  • C. Kết nối nhiều mạng máy tính trên phạm vi toàn cầu
  • D. Kết nối các máy tính trong một thành phố

Câu 15: Chọn câu sai trong các câu sau:

  • A. 1KB xấp xỉ một nghìn byte
  • B. Ổ đĩa cứng của các máy tính hiện nay chỉ có dung lượng từ 2GB đến 16GB
  • C. Bit là đơn vị đo thông tin nhỏ nhất
  • D. Máy tính sử dụng dãy bit để biểu diễn số, hình ảnh, văn bản và âm thanh

Câu 16: Bạn của em nói cho em biết một số thông tin riêng tư không tốt về một bạn khác cùng lớp. Em nên làm gì?

  • A. Đăng thông tin đó lên mạng để mọi người đều đọc được
  • B. Đăng thông tin đó lên mạng nhưng giới hạn chỉ để bạn bè đọc được
  • C. Đi hỏi thêm thông tin, nếu đúng thì sẽ đăng lên mạng cho mọi người biết
  • D. Bỏ qua không để ý vì thông tin đó có thể không đúng, nếu đúng thì cũng không nên xâm phạm vào những thông tin riêng tư của bạn

Câu 17: Chọn phương án sai. Khi sử dụng internet, có thể:

  • A. tin tưởng mọi nguồn thông tin trên mạng
  • B. bị lôi kéo vào các hoạt động không lành mạnh
  • C. máy tính bị nhiễm virus hay mã độc
  • D. bạn lừa đảo hoặc lợi dụng

Câu 18: Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình?

  • A. Cho bạn bè biết mật khẩu nếu quên còn hỏi bạn
  • B. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ
  • C. Thay mật khẩu thường xuyên và không cho bất cứ ai biết
  • D. Đặt mật khẩu dễ đoán cho khỏi quên

Câu 19: Trong một buổi họp mặt gia đình, một người chú là họ hàng của em đã quay một đoạn phim về em và nói rằng sẽ đưa lên mạng cho mọi người xem. Em không thích hình ảnh của mình bị đưa lên mạng, em có thể làm gì để ngăn cản việc đó?

  • A. Không làm được gì, đoạn phim là của chú ấy quay và chú ấy có quyền sử dụng
  • B. Cứ để chú ấy đưa lên mạng, nếu có việc gì thì sẽ yêu cầu chú ấy xóa
  • C. Tức giận và to tiếng yêu cầu chú ấy xóa ngay đoạn phim trong máy quay
  • D. Nói với bố mẹ về sự việc, nhờ bố mẹ nói với chú ấy không được đưa lên mạng mà chỉ để xem lại mỗi khi họp gia đình.

Câu 20: Website là gì?

  • A. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉ truy cập
  • B. Gồm nhiều trang web
  • C. http://www.edu.net.vn
  • D. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung

Câu 21: Từ khóa là gì?

  • A. là từ mô tả chiếc chìa khóa
  • B. là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp
  • C. là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước
  • D. là một biểu tượng trong máy tìm kiếm

Câu 22: Tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm

  • A. Google    
  • B. Word
  • C. Windows Explorer     
  • D. Excel

Câu 23: Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ là

  • A. hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chỉ
  • B. nhờ người khác tìm hộ
  • C. di chuyển lần theo đường liên kết của các trang web
  • D. sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khóa

Câu 24: Em nhận được tin nhắn và lời mời kết bạn trên Facebook từ một người mà em không biết. Em sẽ làm gì?

  • A. Chấp nhận yêu cầu kết bạn và trả lời tin nhắn ngay
  • B. Nhắn tin hỏi người đó là ai, để xem mình có quen không, nếu quen mới kết bạn
  • C. Vào Facebook của họ đọc thông tin, xem ảnh xem có phải người quen không, nếu phải thì chấp nhận kết bạn, không phải thì thôi
  • D. Không chấp nhận kết bạn và không trả lời tin nhắn.

Câu 25: Đâu không phải là quy tắc sử dụng Internet an toàn là:

  • A. giữ an toàn
  • B. gặp gỡ thường xuyên
  • C. kiểm tra độ tin cậy
  • D. đừng chấp nhận

Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai:

  • A. Từ khoá tìm kiếm rất quan trọng, lựa chọn đúng từ khoá sẽ cho kết quả tìm kiếm nhanh và chinh xác hơn.
  • B. Bạn có thể sử dụng thông tin tỉm kiếm được mà không cần trích dẫn hay xin phép.
  • C. Khi tìm kiếm trên Google, cùng một từ khoá nhưng nếu chúng ta chọn dạng thể hiện khác nhau (tin tức, hình ảnh, video) sẽ cho kết quả khác nhau.
  • D. Có rất nhiều máy tìm kiếm, với một từ khoá thì việc tìm kiếm ở các máy tim kiếm khác nhau sẽ cho kết quả khác nhau.

Câu 27: Em hãy sắp xếp lại các thao tác sau cho đúng trình tự cần thực hiện khi tim thông tin bằng máy tìm kiếm.

a) Gõ từ khoá vào ô dành để nhập từ khoá.

b) Nháy chuột vào liên kết để truy cập trang web tương ứng.

c) Mở trình duyệt.

d) Nháy nút  hoặc nhấn phím Enter.

e) Truy cập máy tìm kiếm.

Trình tự sắp xếp đúng là:

  • A. c – a - e - d - b
  • B. e - c - a - d - b
  • C. c - e - a - d - b
  • D. c - e – a – b – d

Câu 28: Bạn Thành đang cùng gia đình xem một bộ phim hoạt hình mà bạn yêu thích trên mạng. Theo em, bạn Thành sử dụng dịch vụ internet nào?

  • A. Thư điện tử
  • B. Mạng xã hội
  • C. Duyệt web
  • D. Tìm kiếm thông tin

Câu 29: Hành động nào sai khi sử dụng Internet?

  • A. Tra cứu, tìm kiếm thông tin
  • B. Chia sẻ thông tin chưa được xác minh
  • C. Tải về một bài hát được chia sẻ miễn phí
  • D. Gửi email cho bạn bè.

Câu 30: Một bạn học lớp em đã cùng gia đình chuyển đến thành phố khác sinh sống và học tập. Các bạn trong lớp muốn liên lạc với bạn ấy. Theo em, phương thức liên lạc nào sau đây thuận tiện và tiết kiệm chi phí nhất?

  • A. gọi điện thoại
  • B. gọi video trực tuyến
  • C. gửi thư qua đường bưu điện
  • D. đi đến nhà bạn ấy

Câu 31: Việc nào sau đây mà em có thể thực hiện được khi truy cập Internet?

  • A. Đi leo núi
  • B. Chạy bộ
  • C. Học tiếng anh trực tuyến
  • D. Chơi bóng rổ

Câu 32: Muốn tìm kiếm lời bài hát nhanh và chuẩn xác nhất, em nên nhập từ khóa tìm kiếm là:

  • A. “Tên bài hát”
  • B. “Tên bài hát” + “Karaoke”
  • C. “Tên bài hát” + “Lời bài hát”
  • D. Một đoạn trong lời bài hát

Câu 33: Website nào có chức năng chính là tìm kiếm thông tin trên Internet?

Câu 34: Bảng chỉ dẫn là:

  • A. vật mang tin
  • B. thông tin
  • C. dữ liệu
  • D. vật mang tin, thông tin và dữ liệu

Câu 35: Theo bảng chỉ dẫn, Lan biết được từ  vị trí mà mình đang đứng để đến được Nhà ga đi cáp treo (10) thì cần rẽ phải sau đó đi thẳng. Điều Lan nhận biết được gọi là:

  • A. Vật mang tin
  • B. thông tin
  • C. dữ liệu
  • D. vật mang tin, thông tin và dữ liệu

Câu 36: Em là sao đỏ của lớp. Theo em, thông tin nào không phải là thông tin cần xử lí ( thông tin vào ) để xếp loại các tổ cuối tuần?

  • A. Số lượng điểm 10.
  • B. Số các bạn bị ghi tên vì đi muộn.
  • C. Số bạn mặc áo xanh.
  • D. Số bạn bị cô giáo nhắc nhở.

Câu 37: Trước khi sang đường theo em, con người phải xử lý những thông tin gì?

  • A. Quan sát xem có phương tiện giao thông đang đến gần không
  • B. Nghĩ về bài toán hôm qua trên lớp chưa làm được
  • C. Quan sát xem đèn tín hiệu giao thông đang bật màu gì
  • D. Kiểm tra lại đồ dùng học tập đã có đủ trong cặp sách chưa

Câu 38: Một thẻ nhớ 4GB lưu trữ được khoảng bao nhiêu ảnh 512KB?

  • A. 2 nghìn ảnh
  • B. 4 nghìn ảnh
  • C. 8 nghìn ảnh
  • D. 8 triệu ảnh

Câu 39: Giả sử mỗi giờ phim chiếm khoảng 5GB, mỗi bộ phim có độ dài trung bình 1,5 giờ. Vậy một ổ cứng 2 TB chứa được bao nhiêu bộ phim?

  • A. Khoảng 341 bộ phim
  • B. Khoảng 340 bộ phim
  • C. Khoảng 339 bộ phim
  • D. Khoảng 338 bộ phim

Câu 40: Giả sử một trang sách gồm các văn bản và hình ảnh được lưu trữ ở máy tính có dung lượng là 5MB. Hỏi với đĩa cứng có dung lượng là 5GB thì có thể lưu trữ được tối đa bao nhiêu trang sách như vậy?

  • A. 1000 trang
  • B. 1024 trang
  • C. 1042 trang
  • D. 1440 trang

Xem thêm các bài Trắc nghiệm tin học 6 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm tin học 6 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ