Trắc nghiệm Tin học 6 kết nối tri thức kì II (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học 6 kết nối tri thức kì 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Trong các ví dụ sau, đâu là câu nào có thể biểu diễn bằng cấu trúc lặp:

  • A. Nếu sáng mai trời mưa, em sẽ mang theo áo mưa.
  • B. Nếu vẫn chưa làm hết bài tập, em phải làm bài tập đến khi nào hết.
  • C. Nếu được nghỉ ba ngày vào dịp Tết Dương lịch thì gia đỉnh em sẽ đi du lịch, còn không sẽ có kế hoạch khác.
  • D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 2: Công việc không hoạt động theo cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ là:

  • A. Nếu trời mưa em sẽ ở nhà đọc truyện, ngược lại em sẽ đi đá bóng
  • B. Nếu một số chia hết cho 2 thì nó là số chẵn, ngược lại là số lẻ
  • C. Nếu mai trời vẫn mưa, đường vẫn ngập nước, em được nghỉ học ở nhà
  • D. Nếu cuối tuần trời không mưa cả nhà em sẽ đi picnic, ngược lại cả nhà sẽ ở nhà xem phim

Đọc thông tin sau và trả lời câu hỏi 3, 4:

Thuật toán thực hiện công việc rửa rau được mô tả bằng cách liệt kê các bước như sau:

(1) Cho rau vào chậu và xả nước ngập rau.

(2) Dùng tay đảo rau trong chậu.

(3) Vớt rau ra rổ, đổ hết nước trong chậu đi.

(4) Lặp lại bước (4) đến bước (3) cho đến khi rau sạch thì kết thúc.

Câu 3: Điều kiện để dừng việc rửa rau là gì?

  • A. Vớt rau ra rổ.                                          
  • B. Đổ hết nước trong  chậu đí.
  • C. Rau sạch.                                                
  • D. Rau ở trong chậu.

Câu 4: Các bước nào của thuật toán được lặp lại?

  • A. Chỉ bước 1 và 2.                                   
  • B. Chỉ bước 2 và 3.
  • C. Ba bước 1, 2 và 3.                                   
  • D. cả bốn bước 1, 2, 3 và 4.

Cho sơ đồ khối sau, quan sát và trả lời câu hỏi 5, 6:

Cho sơ đồ khối sau, quan sát và trả lời câu hỏi

Câu 5: Sơ đồ khối thể hiện cấu trúc điều khiển nào?

  • A. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ.
  • B. cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu.
  • C. Cấu trúc lặp.                                         
  • D. Cấu trúc tuần tự.

Câu 6: Phát biểu nào sâu đây không đúng?

  • A. Chương trình máy tính là một cách mô tả thuật toán để máy tính có thể hiểu và thực hiện được
  • B. Chương trình máy tính dựa trên dữ liệu đầu vào, tiến hành các bước xử lí để trả lại kết quả đầu ra.
  • C. Có rất nhiều ngôn ngữ lập trình khác nhau
  • D. Chương trình máy tính là một tập hợp các lệnh viết bằng hai bit 0 và 1

Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Chương trình được lập trình trên máy tính chỉ sử dụng cho máy tính, không sử dụng cho các thiết bị khác.
  • B. Có thể dùng nhiều ngôn ngữ lập trình khác nhau để thể hiện một thuật toán
  • C. Mỗi thuật toán cần một ngôn ngữ lập trình riêng để viết thành chương trình
  • D. Chỉ có duy nhất một ngôn ngữ lập trình khác nhau

Câu 8: Trong Scratch, câu lệnh ở hình dưới đây thể hiện cấu trúc điều khiển nào?

Trong Scratch, câu lệnh ở hình dưới đây thể hiện cấu trúc điều khiển nào?

  • A. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu
  • B. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ
  • C. Cấu trúc lặp
  • D. Cấu trúc tuần tự

Câu 9: Lệnh trong Hình 22 là lệnh lặp thực hiện cho nhân vật, nhân vật sẽ dừng lại khi nào?

Lệnh trong Hình 22 là lệnh lặp thực hiện cho nhân vật, nhân vật sẽ dừng lại khi nào?

  • A. Nhân vật không dừng lại
  • B. Nhân vật dừng lại khi tọa độ x lớn hơn 200
  • C. Nhân vật dừng lại khi tọa độ x nhỏ hơn 200
  • D. Nhân vật dừng lại khi tọa độ x bằng 200

Câu 10: Cho chương trình Scratch sau đây:

Điều gì xảy ra khi chú mèo di chuyển đến cạnh của sân khấu?

Điều gì xảy ra khi chú mèo di chuyển đến cạnh của sân khấu?

  • A. Chú mèo dừng lại
  • B. Chú mèo tiếp tục di chuyển
  • C. Chú mèo quay ngược lại và đi tiếp
  • D. Chú mèo quay một góc 90 độ và đi tiếp

Câu 11: Trong các ví dụ sau, đâu là thuật toán:

  • A. một dãy các bước hướng dẫn tính diện tích của hình thang cân
  • B. một bài văn tả cảnh hoàng hôn ở biển
  • C. một bài hát mang âm điệu dân gian
  • D. một bản nhạc tình ca

Câu 12: “Thuật toán tìm số lớn hơn trong hai số a, b”. Đầu ra là:

  • A. hai số a, b
  • B. số lớn hơn
  • C. số bé hơn
  • D. số bằng nhau

Câu 13: Trong các ví dụ sau, ví dụ nào là thuật toán?

  • A. Một bản nhạc hay.
  • B. Một bức tranh đầy màu sắc.
  • C. Một bản hướng dẫn về cách nướng bánh với các bước cần làm.
  • D. Một bài thơ lục bát.

Câu 14: Mẹ dặn Nam ở nhà nấu cơm và nhớ thực hiện tuần tự các bước sau:

Bước 1: Chuẩn bị nồi cơm điện, gạo, nước

Bước 2: Cho gạo và nước với tỉ lệ phù hợp vào nồi

Bước 3: Cắm điện, bật nút nấu

Bước 4: Cơm chín, đánh tơi cơm

Các bước trên được gọi là:

  • A. Bài toán
  • B. Người lập trình
  • C. Máy tính điện tử
  • D. Thuật toán

Câu 15: Bạn Thành viết một thuật toán mô tả việc đánh răng. Bạn ấy ghi các bước như sau:

(1) Rửa sạch bàn chải.

(2) Súc miệng.

(3) Chải răng.

(4) Cho kem đánh răng vào bàn chải.

Trật tự sắp xếp đúng là:

  • A. (1) (2) (3) (4)
  • B. (4) (3) (2) (1)
  • C. (2) (3) (1) (4)
  • D. (4) (2) (1) (3)

Câu 16: Phát biểu nào sau đây chưa đúng:

  • A. Công cụ “Find” giúp tìm thấy tất cả các từ cần tìm trong văn bản.
  • B. Để thực hiện chức năng tìm kiếm văn bản, em chọn lệnh Find trong thẻ View.
  • C. Để thay thế lần lượt từng từ hoặc cụm từ được tìm kiếm em sử dụng nút Replace
  • D. Nên cẩn trọng khi sử dụng lệnh “Replace AH” vì việc thay thế tất cả các từ có thể làm nội dung văn bản không chinh xác

Câu 17: Tìm kiếm gồm có 4 bước, sắp xếp lại các bước theo đúng trật tự:

a. Trong nhóm lệnh Editing \ Replace.

b. Gõ từ hoặc cụm từ thay thế trong ô Replace with.

c. Gõ từ, cụm từ cần tìm trong ô Find what.

d. Nháy chuột vào nút Replace (replace All) để thực hiện thay thế. 

Trật tự sắp xếp:

  • A. a – c – b – d
  • B. c – a – b – d
  • C. a – c – d – b
  • D. a – b – c – d

Câu 18: Lệnh Find được sử dụng khi nào?

  • A. Khi muốn định dạng chữ in nghiêng cho một đoạn văn bản
  • B. Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản
  • C. Khi muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản
  • D. Khi cần thay đổi phông chữ của văn bản

Câu 19: Điền từ hoặc cụm từ (chính xác; tìm kiếm; thay thế; yêu cầu) vào chỗ chấm thích hợp để hoàn thành đoạn văn bản dưới đây:

“Công cụ Tìm kiếm và ...(1)... giúp chúng ta ....(2).... hoặc thay thế các từ hoặc cụm từ theo ....(3).... một cách nhanh chóng và ....(4)....”

  • A. (1) chính xác; (2) tìm kiếm; (3) thay thế; (4) yêu cầu
  • B. (1) thay thế; (2) yêu cầu, (3) chính xác; (4) tìm kiếm;
  • C. (1) tìm kiếm; (2) thay thế; (3) chính xác; (4) yêu cầu
  • D. (1) thay thế; (2) tìm kiếm; (3) yêu cầu; (4) chính xác;

Câu 20: Để thay thế từ “che” thành từ “tre”, em gõ từ “che” vào ô nào?

  • A. Từ “che” gõ vào ô Replace with
  • B. Từ “che” gõ vào ô Find what
  • C. Máy tính tự phát hiện lỗi chính tả và tự sửa
  • D. Cả A và B đều đúng

Câu 21: Muốn xóa bảng, sau khi chọn cả bảng, em nháy chuột phải vào ô bất kì trong bảng rồi chọn lệnh:

  • A. Delete Rows
  • B. Delete Table
  • C. Delete Columns
  • D. Delete Cells

Câu 22: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?

  • A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột.
  • B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.
  • C. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.
  • D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.

Câu 23: Nút lệnh dưới đây có chức năng:

Nút lệnh dưới đây có chức năng:

  • A. Chèn thêm hàng, cột
  • B. Điều chỉnh kích thước dòng, cột
  • C. Căn chỉnh lề, hướng của văn bản trong ô
  • D. Gộp tách ô, tách bảng

Câu 24: Trong phần mềm soạn thảo, thực hiện các thao tác như hình bên dưới để:

Trong phần mềm soạn thảo, thực hiện các thao tác như hình bên dưới để:

  • A. chèn thêm một cột vào bên trái
  • B. chèn thêm hàng vào bên phải
  • C. chèm thêm cột vào bên phải
  • D. chèn thêm hàng vào bên trái

Câu 25: Bạn Lan đã nhập số hàng và số cột như hình bên dưới để tách một ô thành nhiều ô

Bạn Lan đã nhập số hàng và số cột như hình bên dưới để tách một ô thành nhiều ô

  • A. 2 cột, 2 hàng
  • B. 1 cột, 2 hàng
  • C. 1 cột, 1 hàng
  • D. 2 cột, 1 hàng

Câu 26: Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh

  • A. Orientation   
  • B. Size 
  • C. Margins      
  • D. Columns 

Câu 27: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?

  • A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng
  • B. Chọn chữ màu xanh
  • C. Căn giữa đoạn văn bản
  • D. Thêm hình ảnh vào văn bản

Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng:

  • A. Phần mềm soạn thảo văn bản chỉ có thể cài đặt được trên máy tính.
  • B. Em không thể làm việc cộng tác với người khác trên cùng một văn bản ở bất cứ đâu.
  • C. Có nhiều loại phần mềm soạn thảo văn bản khác nhau.
  • D. Em không thể chỉnh sửa lại văn bản sau khi đã lưu.

Câu 29: Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là:

  • A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph
  • B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản
  • C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản
  • D. Nhấn phím Enter

Câu 30: Sắp xếp các bước để chọn hướng trang (Orientation)

a. Nháy chuột chọn Orientation và chọn hướng trang đứng Portrait

b. Tìm Page Setup

c. Nháy chuột chọn Page layout

Trật tự sắp xếp đúng là:

  • A. c  - b - a
  • B. c  - a - b
  • C. b - c - a
  • D. b - a – c

Câu 31: Sơ đồ tư duy không hỗ trợ được em điều gì trong học tập?

  • A. hệ thống hóa kiến thức, tìm ra mối liên hệ giữa các kiến thức
  • B. sáng tạo, giải quyết các vấn đề trong học tập
  • C. ghi nhớ nhanh các kiến thức đã học
  • D. ghi nhớ lời giảng của thầy cô

Câu 32: Hãy sắp xếp các bước tạo sơ đồ tư duy:

1. Viết chủ đề chính ở giữa tờ giấy. Dùng hình chữ nhật, elip hay bất cứ hình gì em muốn bao xung quanh chủ đề chính.

2. Phát triển thông tin chi tiết cho mỗi chủ đề nhánh, lưu ý sử dụng từ khoá hoặc hình ảnh.

3. Từ chủ đề chính, vẽ các chủ đề nhánh.

4. Có thể tạo thêm nhánh con khi bổ sung thông tin vì sơ đồ tư duy có thể mở rộng về mọi phía.

  • A. 1 - 2 - 3 – 4
  • B. 1 - 3 - 2 – 4
  • C. 4 - 3 - 1 – 2
  • D. 4 - 1 - 2 – 3

Câu 33: Phát biểu nào đúng  trong các câu sau:

  • A. sơ đồ tư duy là một bức tranh về các thông tin hữu ích
  • B. sơ đồ tư duy chỉ bao gồm các văn bản
  • C. chỉ vẽ sơ đồ tư duy với một màu, không dùng nhiều màu sắc khác nhau
  • D. sơ đồ tư duy chỉ được dùng để giải quyết các bài toán

Cho sơ đồ tư duy sau, quan sát và trả lời câu hỏi 14, 15:

Cho sơ đồ tư duy sau, quan sát và trả lời câu hỏi

Câu 34: Sơ đồ tư duy được tạo nên bởi:

  • A. âm thanh, hình ảnh, màu sắc
  • B. chủ đề chính, chủ đề nhánh, các đường nối
  • C. các kiến thức em được học
  • D. các ý nghĩ trong đầu em

Câu 35: Chủ đề nhánh nào không có trong sơ đồ tư duy trên là:

  • A. động vật
  • B. âm nhạc
  • C. thể thao
  • D. du lịch

Câu 36: Phương án nào sau đây không phải là quy tắc an toàn khi sử dụng Internet?

  • A. giữ an toàn thông tin cá nhân và gia đình
  • B. không được một mình gặp gỡ người mà em chỉ mới quen qua mạng
  • C. im lặng, không chia sẻ với gia đình khi bị đe dọa, bắt nạt qua mạng
  • D. đừng chấp nhận các lời mời vào các nhóm trên mạng mà em không biết.

Câu 37: Lời khuyên nào sai khi em muốn bảo vệ máy tính và thông tin trên máy tính của mình?

  • A. Đừng bao giờ mở thư điện tử và mở tệp đính kèm thư từ những người không quen biết
  • B. Luôn nhớ đăng xuất khi sử dụng xong máy tính, thư điện tử
  • C. Chẳng cần làm gì vì máy tính đã được cài đặt sắn các thiết bị bảo vệ từ nhà sản xuất
  • D. Nên cài đặt phần mềm bảo vệ máy tính khỏi virus và thường xuyên cập nhật phần mềm bảo vệ

Câu 38: Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình?

  • A. Cho bạn bè biết mật khẩu để nếu quên còn hỏi bạn
  • B. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ
  • C. Thay đổi mật khẩu thường xuyên và không cho ai biết.
  • D. Đặt mật khẩu dễ đoán cho khỏi quên

Câu 39: Khi đăng nhập vào tài khoản cá nhân trên các máy tính công cộng, việc nên làm là:

  • A. để chế độ tự động đăng nhập
  • B. để chế độ ghi nhớ mật khẩu
  • C. không cần phải thoát tài khoản sau khi sử dụng
  • D. không để chế độ ghi nhớ mật khẩu và đăng xuất tài khoản sau khi sử dụng

Câu 40: Bạn của em nói cho em biết một số thông tin riêng tư không tốt về một bạn khác cùng lớp. Em nên làm gì?

  • A. Đăng thông tin đó lên mạng để mọi người đều đọc được
  • B. Đăng thông tin đó lên mạng nhưng giới hạn chỉ để bạn bè đọc được
  • C. Đi hỏi thêm thông tin, nếu đúng thì sẽ đăng lên mạng cho mọi người biết
  • D. Bỏ qua không để ý vì thông tin đó có thể không đúng, nếu đúng thì cũng không nên xâm phạm vào những thông tin riêng tư của bạn

Xem thêm các bài Trắc nghiệm tin học 6 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm tin học 6 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ