Trắc nghiệm Tin học 6 kết nối tri thức kì I (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học 6 kết nối tri thức kì 1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Xem bản tin dự báo thời tiết như Hình 1, bạn Khoa kết luận: "Hôm nay, trời có mưa". Phát biểu nào sau đây đúng?

Xem bản tin dự báo thời tiết như Hình 1, bạn Khoa kết luận: "Hôm nay, trời có mưa". Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Bản tin dự báo thời tiết là dữ liệu, kết luận của Khoa là thông tin.
  • B. Bản tin dự báo thời tiết là thông tin, kết luận của Khoa là dữ liệu.
  • C. Những con số trong bản tin dự báo thời tiết là thông tin.
  • D. Bản tin dự báo thời tiết và kết luận của Khoa đều là dũ’ liệu

Câu 2: Nghe bản tin dự báo thời tiết “Ngày mai trời có thể mưa”, em sẽ xử lý thông tin và quyết định như thế nào (thông tin ra)?

Nghe bản tin dự báo thời tiết “Ngày mai trời có thể mưa”, em sẽ xử lý thông tin và quyết định như thế nào (thông tin ra)?

  • A. Mặc đồng phục
  • B. Đi học mang theo áo mưa
  • C. Ăn sáng trước khi đến trường
  • D. Hẹn bạn Trang cùng đi học.

Nhân dịp đầu xuân, cả nhà Lan đi du xuân tại khu du lịch Tây Yên Tử. Sau khi đi xe để xe ở bãi đỗ xe máy (1) Lan đi thẳng đến bảng chỉ dẫn để đọc sơ đồ tổng thể khu du lịch. Sử dụng dữ kiện này để trả lời hai câu hỏi 3, 4 sau:

Câu 3: Bảng chỉ dẫn là:

  • A. vật mang tin
  • B. thông tin
  • C. dữ liệu
  • D. vật mang tin, thông tin và dữ liệu

Câu 4: Theo bảng chỉ dẫn, Lan biết được từ  vị trí mà mình đang đứng để đến được Nhà ga đi cáp treo (10) thì cần rẽ phải sau đó đi thẳng. Điều Lan nhận biết được gọi là:

  • A. Vật mang tin
  • B. thông tin
  • C. dữ liệu
  • D. vật mang tin, thông tin và dữ liệu

Câu 5: Em là sao đỏ của lớp. Theo em, thông tin nào không phải là thông tin cần xử lí ( thông tin vào ) để xếp loại các tổ cuối tuần?

  • A. Số lượng điểm 10.
  • B. Số các bạn bị ghi tên vì đi muộn.
  • C. Số bạn mặc áo xanh.
  • D. Số bạn bị cô giáo nhắc nhở.

Câu 6: Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử li thông tin?

  • A. Thu nhận.
  • B. Lưu trữ                          
  • C. xử lí.                        
  • D. Truyền.

Câu 7: Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, tưởng tượng,... của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử li thông tin?

  • A. Thu nhận.
  • B. Lưu trữ                          
  • C. xử lí.                        
  • D. Truyền.

Câu 8: Theo em,  khả năng xử lí thông tin của máy tính có gì vượt trội hơn so với con người?

  • A. Xử lí nhanh
  • B. Xử lí chính xác
  • C. Làm việc không biết mệt mỏi
  • D. Không tư duy sáng tạo được

Câu 9: Việc quan sát biển báo giao thông trên đường thuộc hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?

  • A. Thu nhận thông tin
  • B. Truyền thông tin
  • C. Xử lí thông tin
  • D. Lưu trữ thông tin

Câu 10: Việc chia sẻ ảnh động vật hoang dã cho các bạn cùng xem thuộc hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?

  • A. Lưu trữ thông tin
  • B. Truyền thông tin
  • C. Xử lí thông tin
  • D. Thu nhận thông tin

Câu 11: Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit vì:

  • A. Dãy bit đáng tin cậy hơn
  • B. Máy tính chỉ làm việc với hai kí tự 0 và 1
  • C. Dãy bit được xử lí dễ dàng hơn
  • D. Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn

Câu 12: Chọn câu sai trong các câu sau:

  • A. 1KB xấp xỉ một nghìn byte
  • B. Ổ đĩa cứng của các máy tính hiện nay chỉ có dung lượng từ 2GB đến 16GB
  • C. Bit là đơn vị đo thông tin nhỏ nhất
  • D. Máy tính sử dụng dãy bit để biểu diễn số, hình ảnh, văn bản và âm thanh

Câu 13: Dãy bit “011111110” là của hàng nào trong hình dưới đây (quy ước: màu đen là 1 và màu trắng là 0).

Dãy bit “011111110” là của hàng nào trong hình dưới đây (quy ước: màu đen là 1 và màu trắng là 0).

  • A. Hàng 2, hàng 4 từ trên xuống
  • B. Hàng  2, hàng 5 từ trên xuống
  • C. Hàng 3, hàng 4 từ trên xuống
  • D. Hàng 4, hàng 5 từ trên xuống

Câu 14: Chuyển đổi hàng thứ 2 của hình dưới đây thành 1 dãy bit (quy ước: màu đen là 1 và màu trắng là 0).

Chuyển đổi hàng thứ 2 của hình dưới đây thành 1 dãy bit (quy ước: màu đen là 1 và màu trắng là 0).

  • A. 110001100
  • B. 101110001
  • C. 011000110
  • D. 001110011

Câu 15: Cho dãy bóng như hình  bên dưới, coi mỗi bóng đèn là 1 bit (với hai trạng thái sáng/ tắt, quy ước: 0 là trạng thái tắt của bóng đèn, 1 là trạng thái sáng của bóng đèn).

Cho dãy bóng như hình  bên dưới, coi mỗi bóng đèn là 1 bit (với hai trạng thái sáng/ tắt, quy ước: 0 là trạng thái tắt của bóng đèn, 1 là trạng thái sáng của bóng đèn).

Chuyển trạng thái sáng/tắt của tất cả bóng đèn thao thứ tự trong hình thành dãy bit:

  • A. 01111001
  • B. 01101001
  • C. 01101010
  • D. 01101100

Câu 16: WWW là tên viết tắt của cụm từ nào dưới đây:

  • A. World Web wide
  • B. Web world Wide
  • C. Wide world Web
  • D. World Wide Web

Câu 17: Trong các câu sau, câu nào sai

  • A. Mỗi trang web mở được từ nhiều trình duyệt nhất định.
  • B. Cách tổ chức thông tin trên mọi website đều giống nhau.
  • C. Mỗi trang web là một siêu văn bản được gán cho một địa chỉ truy cập.
  • D. Khi con trỏ chuột di chuyển đến liên kết trên trang web, con trỏ chuột thường chuyển thành hình bàn tay.

Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng về WWW và thư viện?

  • A. Cả hai đều có một thủ thư hoặc chuyên gia chuyên nghiệp luôn túc trực để trả lời các câu hỏi của độc giả.
  • B. Cả hai đều cung cấp tin tức và thông tin cập nhật từng phút.
  • C. Cả hai đều đóng cửa sau giờ hành chính.
  • D. Cả hai đều tạo môi trường cho người sử dụng có thể đọc được sách báo và tạp chí.

Câu 19: Nút  trên trình duyệt web có nghĩa là:

  • A. Xem lại trang hiện tại.                           
  • B Quay về trang liền trước,
  • C. Đi đến trang liền sau.                            
  • D. Quay về trang chủ.

Câu 20: Trong các câu sau, câu nào đúng:

  • A. Trang chủ của website là trang được mở ra đầu tiên khi truy cập website đó.
  • B. Mỗi website là tập hợp các trang web liên quan và được tổ chức từ nhiều địa chỉ.
  • C. Trình duyệt là phần mềm giúp người sử dụng truy cập một trang web trên Internet.
  • D. Nháy chuột vào liên kết để quay lại trang web được xác định bởi liên kết đó.

Câu 21: Thiết bị nào sau đây không thể kết nối Internet?

  • A. Điện thoại thông minh
  • B. Màn hình máy tính
  • C. Tivi thông minh
  • D. Máy tính để bàn

Câu 22: Phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích của việc sử dụng Internet đối với học sinh?

  • A. Giúp tiết kiệm thời gian và cung cấp nhiều tư liệu làm bài tập dự án.
  • B. Giúp nâng cao kiến thức bằng cách tham gia các khoá học trực tuyến.
  • C. Giúp giải trí bằng cách xem mạng xã hội và chơi điện tử suốt cả ngày.
  • D. Giúp mở rộng giao lưu kết bạn với các bạn ở nước ngoài.

Câu 23: Người dùng có thể tiếp cận và chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng, tiện lợi, không phụ thuộc vào vị trí địa lý khi người dùng kết nối vào đâu?

  • A. Laptop
  • B. Máy tính
  • C. Mạng máy tính
  • D. Internet

Câu 24: Bạn Thành đang cùng gia đình xem một bộ phim hoạt hình mà bạn yêu thích trên mạng. Theo em, bạn Thành sử dụng dịch vụ internet nào?

  • A. Thư điện tử
  • B. Mạng xã hội
  • C. Duyệt web
  • D. Tìm kiếm thông tin

Câu 25: Hành động nào sai khi sử dụng Internet?

  • A. Tra cứu, tìm kiếm thông tin
  • B. Chia sẻ thông tin chưa được xác minh
  • C. Tải về một bài hát được chia sẻ miễn phí
  • D. Gửi email cho bạn bè.

Câu 26: Thiết bị nào có khả năng kết nối các máy tính thành mạng không dây

  • A. Dây cáp
  • B. Máy in
  • C. Bộ chuyển mạch
  • D. Bộ định tuyến không dây

Câu 27: Em không thực hiện được thao tác tìm kiếm bằng giọng nói trên thiết bị nào?

  • A. Điện thoại thông minh
  • B. Máy tính xách tay
  • C. Máy tính bảng
  • D. Màn hình máy tính

Câu 28: Câu nào sau đây không đúng:

  • A. Em có thể tìm kiếm thông tin trên Internet bằng cách sử dụng máy tìm kiếm.
  • B. Kết quả tìm kiếm là danh sách liên kết trỏ đến các trang web có chứa từ khoá đó
  • C. Đặt từ khoá trong dấu ngoặc kép để cho việc tìm kiếm thông tin hạn chế hơn
  • D. Chọn từ khoá phù hợp sẽ giúp thu hẹp phạm vi tìm kiếm.

Câu 29: Phát biểu nào sau đây là sai:

  • A. Từ khoá tìm kiếm rất quan trọng, lựa chọn đúng từ khoá sẽ cho kết quả tìm kiếm nhanh và chinh xác hơn.
  • B. Bạn có thể sử dụng thông tin tỉm kiếm được mà không cần trích dẫn hay xin phép.
  • C. Khi tìm kiếm trên Google, cùng một từ khoá nhưng nếu chúng ta chọn dạng thể hiện khác nhau (tin tức, hình ảnh, video) sẽ cho kết quả khác nhau.
  • D. Có rất nhiều máy tìm kiếm, với một từ khoá thì việc tìm kiếm ở các máy tim kiếm khác nhau sẽ cho kết quả khác nhau.

Câu 30: Em hãy sắp xếp lại các thao tác sau cho đúng trình tự cần thực hiện khi tim thông tin bằng máy tìm kiếm.

a) Gõ từ khoá vào ô dành để nhập từ khoá.

b) Nháy chuột vào liên kết để truy cập trang web tương ứng.

c) Mở trình duyệt.

d) Nháy nút  hoặc nhấn phím Enter.

e) Truy cập máy tìm kiếm.

Trình tự sắp xếp đúng là:

  • A. c – a - e - d - b
  • B. e - c - a - d - b
  • C. c - e - a - d - b
  • D. c - e – a – b – d

Câu 31: Muốn tìm kiếm lời bài hát nhanh và chuẩn xác nhất, em nên nhập từ khóa tìm kiếm là:

  • A. “Tên bài hát”
  • B. “Tên bài hát” + “Karaoke”
  • C. “Tên bài hát” + “Lời bài hát”
  • D. Một đoạn trong lời bài hát

Câu 32: Chọn phương án sai?

  • A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp
  • B. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng vô tuyến
  • C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động
  • D. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào

Câu 33: Phát biểu sai là?

  • A. Đường truyền dữ liệu có hai loại: nhìn thấy và không nhìn thấy
  • B. Kết nối không dây chỉ dùng với thiết bị di động
  • C. Kết nối không dây giúp người sử dụng có thể linh hoạt thay đổi vị trí mà vẫn duy trì kết nối mạng.
  • D. Đường truyền dữ liệu nhìn thấy sử dụng dây dẫn mạng

Câu 34: Đâu không phải là nhược điểm của mạng có dây:

  • A. Cần hệ thống dây cáp kết nối
  • B. Hệ thống cồng kềnh
  • C. Số lượng thiết bị kết nối phụ thuộc vào hệ thống dây cáp
  • D. Tín hiệu mạng bị ảnh hưởng bởi thời tiết, vị trí thiết bị đầu cuối.

Câu 35: Thiết bị đầu cuối nào có thể kết nối Bộ chuyển mạch (Switch)?

  • A. Máy in
  • B. Ti vi
  • C. Điện thoại thông minh
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 36: Phát biểu nào sau đây là sai:

  • A. Cần đăng xuất ra khỏi hộp thư điện tử sau khi sử dụng xong.
  • B. Thời gian gửi thư điện tử rất ngắn gần như ngay lập tức
  • C. Cần mở tất cả các tệp đính kèm được gửi cho bạn
  • D. Chỉ mở tệp đình kèm từ những người bạn biết và tin tưởng.

Câu 37: Phát biểu nào sau đây là đúng:

  • A. Thư điện tử không thể gửi cho nhiều người cùng lúc
  • B. Cần mở tất cả các tệp đính kèm được gửi cho bạn.
  • C. Hộp thư của bạn tuyệt đối riêng tư, không ai có thể xâm phạm được
  • D. Thư điện tử có dòng tiêu đề mà thư tay không có

Câu 38: Với thư điện tử, phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Một người có thể gửi thư cho chính mình ở cùng địa chỉ thư điện tử
  • B. Tệp tin đính kèm theo thư có thể chứa virus, vậy nên cần kiểm tra độ tin cậy trước khi tải về
  • C. Hai người có thể có địa chỉ thư điện tử giống hệt nhau
  • D. Có thể gửi một thư cho nhiều người cùng lúc

Câu 39: Cách đăng nhập, đăng xuất thư điện tử:

(1) Truy cập vào trang mail.google.com

(2) Hộp thư mở ra với danh sách các thư trong hộp thư đến

(3) Nháy chuột vào tên người gửi hoặc tiêu đề thư để mở thư

(4) Đăng nhập vào hộp thư

(5) Nháy chuột vào nút đăng xuất để ra khỏi hộp thư điện tử

Trình tự sắp xếp đúng là:

  • A. (1) -> (2) -> (3) -> (4) -> (5)
  • B. (1) -> (4) -> (2) -> (3) -> (5)
  • C. (1) -> (2) -> (3) -> (5) -> (4)
  • D. (1) -> (5) -> (4) -> (2) -> (3)

Câu 40: Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ thư điện tử?

Xem thêm các bài Trắc nghiệm tin học 6 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm tin học 6 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ