Câu 1: Vị ngữ là thành phần nào của câu?
- A. Là thành phần phụ của câu dung để bộc lộ cảm xúc.
-
B. Là một trong hai thành phần chính của câu.
- C. Là thành phần phụ để nhấn mạnh ý nghĩa của câu.
- D. Là thành phần phụ dung để đặt câu hỏi.
Câu 2: Tác dụng của vị ngữ?
- A. Giới thiệu, nhận xét về sự vật được nêu ở chủ ngữ (Trả lời câu hỏi Là gì?).
- B. Kể hoạt động của sự vật được nêu ở chủ ngữ (Trả lời câu hỏi Làm gì?).
- C. Miêu tả đặc điểm, trạng thái của sự vật được nêu ở chủ ngữ (trả lời câu hỏi Thế nào?).
-
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 3: Đâu không phải tác dụng của vị ngữ trong câu?
- A. Giới thiệu, nhận xét về sự vật được nêu ở chủ ngữ (Trả lời câu hỏi Là gì?)
- B. Kể hoạt động của sự vật được nêu ở chủ ngữ (Trả lời câu hỏi Làm gì?)
-
C. Dùng để đảo trật tự từ trong câu.
- D. Miêu tả đặc điểm, trạng thái của sự vật được nêu ở chủ ngữ (trả lời câu hỏi Thế nào?)
Câu 4: Vị ngữ thường xuất hiện ở vị trí nào trong câu?
- A. Chỉ đứng đầu câu.
-
B. Thường đứng sau chủ ngữ.
- C. Chỉ đứng ở giữa câu.
- D. Chỉ đứng ở cuối câu.
Câu 5: Vị ngữ thường trả lời cho những câu hỏi nào trong câu?
- A. Là gì?
- B. Làm gì?
- C. Thế nào?
-
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 6: Vị ngữ thường đứng sau thành phần nào?
- A. Bổ ngữ
- B. Trạng ngữ
-
C. Chủ ngữ
- D. Động từ
Câu 7: Trong câu có thể có bao nhiêu vị ngữ?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
-
D. Có thể có nhiều vị ngữ.
Câu 8: Đâu không phải thành phần phụ của câu?
- A. Vị ngữ.
- B. Bổ ngữ.
- C. Trạng ngữ.
-
D. Tân ngữ.
Câu 9: Vị ngữ có thể kết hợp với thành phần nào dưới đây để trả lời cho câu hỏi Làm gì?
- A. Bổ ngữ.
-
B. Chủ ngữ.
- C. Trạng ngữ.
- D. Tân ngữ.
Câu 10: Vị ngữ có thể kết hợp với thành phần nào dưới đây để trả lời cho câu hỏi Là gì?
- A. Bổ ngữ.
- B. Trạng ngữ.
-
C. Chủ ngữ.
- D. Tân ngữ.
Câu 11: Xác định vị ngữ trong câu sau.
Câu ấy là một người tốt.
- A. Cậu ấy.
- B. Là.
- C. Một.
-
D. Là một người tốt.
Câu 12: Tìm vị ngữ đầy đủ nhất trong câu văn sau.
Bà cụ sững người, khẽ nói lời cảm ơn.
- A. Bà cụ.
-
B. Sững người, khẽ nói lời cảm ơn.
- C. Sững người.
- D. Khẽ nói lời cảm ơn.
Câu 13: Vị ngữ trong câu “Hoàng là một học sinh lớp 4” có tác dụng gì?
-
A. Giới thiệu về Hoàng.
- B. Miêu tả đôi chân Hoàng.
- C. Chỉ trạng thái của Hoàng.
- D. Chỉ ra hoạt động của Hoàng.
Câu 14: Vị ngữ trong câu “Cô ấy đang nấu ăn” có tác dụng gì?
-
A. Giới thiệu về cô ấy.
- B. Kể ra hoạt động nấu ăn của cô ấy.
- C. Miêu tả đặc điểm của cô ấy.
- D. Nhận xét về cô ấy.
Câu 15: Vị ngữ trong câu “Liên là một cô gái xinh xắn, đôi mắt to tròn”
- A. Giới thiệu về liên.
- B. Kể ra hoạt động của Liên.
-
C. Miêu tả đặc điểm ngoại hình của cô.
- D. Miêu tả tính cách của cô.
Câu 16: Dòng nào chữa đúng lỗi sai của vị ngữ trong câu “Cây cầu không thể bóp còi rộn vang…”?
- A. Cây cầu biết bay lượn nhảy múa.
-
B. Cây cầu đưa những chiếc xe vận tải nặng nề qua sông, tiếng còi xe rộn vang cả dòng sông yên tĩnh.
- C. Cây cầu phun ra những đám mây đen kịt.
- D. Cả A và C.
Câu 17: Dòng nào chữa đúng lỗi sai của câu “Tuấn gọi em nhưng em mới là người được bạn ấy cho một cây bút mới”
- A. Tuấn gọi em bạn Tuấn rủ đi chơi
- B. Tuấn đưa em đi chơi em nhưng bạn ấy cho em cây bút mới.
-
C. Khi em đến cổng trường thì Tuấn gọi em và em được bạn ấy cho một cây bút mới
- D. Bạn ấy cho em, Tuấn được cây bút mới.
Câu 18: Vị ngữ trong câu “ An đã bị thương khi cắt cỏ cho bò ăn” trả lời cho câu hỏi gì?
- A. Là gì?
- B. Làm gì?
-
C. Thế nào?
- D. Con gì?
Câu 19: Hãy xác định vị ngữ phù hợp với câu sau “Hàng trăm con voi”?
- A. Nhảy múa.
- B. Mặc quần áo.
- C. Nấu ăn.
-
D. Kéo về buôn làng.
Câu 20: Vị ngữ có thể kết hợp với thành phần nào dưới đây để trả lời cho câu hỏi Làm gì?
- A. Bổ ngữ.
-
B. Chủ ngữ.
- C. Trạng ngữ.
- D. Tân ngữ.