TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Danh từ là gì?
- A. Là từ chỉ hoạt động của con người.
-
B. Là từ thường được dùng để gọi tên sự vật, hiện tượng hoặc khái niệm.
- C. Là từ chỉ màu sắc, tính cách và các đặc điểm.
- D. Là từ miêu tả ngoại hình của người, vật.
Câu 2: Đâu là danh từ riêng?
- A. Bánh mì
- B. Cái bàn
-
C. Hà Nội
- D. Trời mưa
Câu 3: Danh từ chỉ sự vật dùng trên bàn ăn là:
- A. Cái bàn
- B. Cái giường
- C. Cái bảng
-
D. Cái bát
Câu 4: Đâu là danh từ chỉ thời gian?
- A. Cái cây
-
B. Thế kỷ
- C. Thành phố
- D. Không gian
Câu 5: Đâu là danh từ chỉ hiện tượng tự nhiên?
- A. Nhóm
- B. Đàn
-
C. Mưa
- D. Đổ
Câu 6: Chọn đáp án có danh từ chỉ loài hoa?
- A. Hoa tay
-
B. Hoa hồng
- C. Hoa mắt
- D. Tiền hoa hồng
Câu 7: Tìm danh từ chỉ người trong câu văn sau:
Dưới đường, lũ trẻ đang rủ nhau thả chiếc thuyền gấp bằng giấy trên những vũng nước mưa.
- A. Chiếc thuyền
- B. Giấy
- C. Vũng nước
-
D. Lũ trẻ
Câu 8: Đâu là danh từ riêng trong câu văn dưới đây?
Ngoài Hồ Tây, dân chài đang tung lưới bắt cá.
- A. Dân chài
- B. Lưới
-
C. Hồ Tây
- D. Cá
Câu 9: Tìm danh từ chỉ đơn vị trong câu văn sau:
Tiếng đàn bay ra vườn.
-
A. Tiếng
- B. Đàn
- C. Bay
- D. Vườn
Câu 10: Tìm danh từ chỉ hiện tượng để điền vào câu dưới đây :
Thảm hoạ ............. đã làm nước Nhật thiệt hại to lớn.
- A. trời nắng
- B. cái áo
-
C. sóng thần
- D. mất ngủ
Câu 11: Tìm danh từ chỉ hiện tượng để điền vào câu dưới đây :
Chúng tôi phản đối ............. và mong muốn hoà bình.
- A. hoà bình
-
B. chiến tranh
- C. mưa to
- D. sóng thần
Câu 12: Danh từ nào dưới đây là danh từ riêng chỉ tên người:
- A. Dế Mèn
- B. Hoa hồng
- C. Đại lộ
-
D. Thu Hà
Câu 13: Danh từ nào dưới đây là danh từ riêng chỉ tên địa lí:
-
A. Cầu Tràng Tiền
- B. Sông con
- C. Chi nhánh
- D. Dãy núi cao
Câu 14: Danh từ nào dưới đây không là danh từ chỉ người:
- A. Học sinh
-
B. Cái bàn
- C. Giáo viên
- D. Phụ huynh
Câu 15: Chọn danh từ chỉ hiện tượng:
- A. Hạnh kiểm
- B. Cây xanh
-
C. Sương mù
- D. Doanh trại
Câu 16: Xếp các từ sau vào nhóm danh từ cụ thể:
dòng nước, ngọn cỏ, tư tưởng, thái độ, bánh kép, xe đạp, giọng nói, cách tân, lợn rừng, cải tiến
- A. dòng nước, tư tưởng, thái độ, bánh kép, xe đạp, cách tân
- B. tư tưởng, giọng nói, cách tân, lợn rừng, cải tiến
- C. ngọn cỏ, tư tưởng, thái độ, bánh kép, xe đạp, giọng nói
-
D. dòng nước, ngọn cỏ, bánh kép, xe đạp, giọng nói, lợn rừng
Câu 17: Xếp các từ sau vào nhóm danh từ trừu tượng:
dòng nước, ngọn cỏ, tư tưởng, thái độ, bánh kép, xe đạp, giọng nói, cách tân, lợn rừng, cải tiến
-
A. tư tưởng, thái độ, cách tân, cải tiến
- B. dòng nước, ngọn cỏ, tư tưởng, thái độ
- C. tư tưởng, thái độ, xe đạp, giọng nói
- D. bánh kép, xe đạp, giọng nói, cách tân
Câu 18: Cho đoạn văn sau và tìm danh từ :
Nơi đây cất lên những tiếng chim ríu rít. Chúng từ các nơi trên miền Trường Sơn bay về. Chim đại bàng chân vàng mỏ đỏ đang chao lượn, bóng che rợp mặt đất. Mỗi lần đại bàng vỗ cánh lại phát ra những tiếng vi vu vi vút từ trên nền trời xanh thẳm, giống như có hàng trăm chiếc đàn đang cùng hoà âm. Bầy thiên nga trắng muốt chen nhau bơi lội…
(trích Chim rừng Tây Nguyên)
-
A. chim, Trường Sơn, đại bàng, mỏ đỏ, chao lượn, vi vu, xanh thẳm
- B. nơi đây, ríu rít, miền, mỏ đỏ, chao lượn, bóng, mặt đất, vi vu vi vút, chiếc đàn
- C. đại bàng, vỗ cánh, nền trời, hàng trăm, hoà âm, thiên nga, bơi lội, trắng muốt
- D. chim, miền Trường Sơn, chim đại bàng, chân, mỏ, mặt đất, cánh, nền trời, chiếc đàn
Câu 19: Cho đoạn thơ sau và tìm danh từ :
Mặt trời rúc bụi tre
Buổi chiều về nghe mát
Bò ra sông uống nước
Thấy bóng mình, ngỡ ai
Bò chào: - “Kìa anh bạn!
Lại gặp anh ở đây!”
(trích Chú bò tìm bạn)
- A. mặt trời, bụi tre, sông, nước, ở đây
-
B. mặt trời, buổi chiều, sông, bụi tre, bóng, anh bạn, nước
- C. bụi tre, buổi chiều, mát, sông, bóng, gặp anh, ở đây
- D. mặt trời, bóng mình, anh bạn, gặp, ở đây
Câu 20: Đâu là danh từ chỉ đồ vật?
- A. Mặc áo
-
B. Cái giường
- C. Cái cây
- D. Con đường