Câu 1: Từ điển là gì?
- A. Giải nghĩa các cụm từ khó hiểu trong ngoặc đơn.
-
B. Là danh sách các từ, ngữ được sắp xếp thành các từ vị chuẩn.
- C. Nghĩa của các từ tiếng nước ngoài.
- D. Cách phát âm của các từ Tiếng Anh.
Câu 2: Theo quy ước của một quyển từ điển, các từ trong quyển sách được sắp xếp theo thứ tự nào?
- A. Các mục được xếp theo thứ tự chữ cái; các từ cùng vần trong một mục từ được xếp theo thứ tự dấu thanh.
- B. Các mục được xếp theo ý thích; các từ cùng vần trong một mục được xếp theo thứ tự dấu thanh.
- C. Các mục được xếp theo số thứ tự; các từ cùng vần trong một mục được xếp theo thứ tự dấu thanh.
-
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 3: Tra từ điển tiếng Việt và tìm nghĩa của từ nghịch.
- A. Không thuận, ngược lại với thuận.
-
B. Hành vì trêu đùa không đúng mực.
- C. Thái độ gắt gỏng.
- D. Hành vi gây hại đến cộng đồng.
Câu 4: Tra từ điển tiếng Việt và tìm nghĩa của từ ngữ ăn bám.
- A. Ăn và bám vào cửa.
- B. Sống không có mục tiêu phấn đấu.
-
C. Sống nhờ vào lao động của người khác, không chịu làm gì.
- D. Sống sung sướng không phụ thuộc vào ai.
Câu 5: Tra từ điển tiếng Việt và cho biết nghĩa của từ ngữ sau hiểu biết.
-
A. Biết rõ hiểu thấu sự việc nào đó.
- B. Tìm tòi khám phá về một vấn đề khó.
- C. Hành động nhanh gọn, dứt khoát.
- D. Có thái độ tiêu cực.
Câu 6: Từ ngữ nào dưới đây không mang nghĩa dễ bảo, biết nghe lời.
-
A. Nghịch ngợm.
- B. Ngoan.
- C. Chăm chỉ.
- D. Lười nhác.
Câu 7: Những từ ngữ nào dưới đây cùng có chung một nét nghĩa là động vật.
-
A. Gà, chó, lợn, mèo, dê.
- B. Chó đực, hoa cúc, mèo, hoa ban.
- C. Hải âu, chạy giặc, bão biển, sấm chớp.
- D. Mua hoa, mua quà, khóc, buồn.
Câu 8: Từ anythink có trong từ điển tiếng Việt không? Vì sao?
- A. Có vì từ nào cũng có trong từ điển tiếng Việt.
- B. Có vì từ đó có nghĩa là chỉ suy nghĩ của người.
-
C. Không vì đó là tiếng Anh nên không có trong từ điển tiếng Việt.
- D. Không vì đó là danh từ.
Câu 9: Tra từ điển tiếng Việt và cho biết dòng nào dưới đây gồm toàn các từ ngữ có nét nghĩa chỉ hoạt động.
- A. Bão biển, lốc biển, mưa biển, song thần.
- B. Dã tràng, vích, đồi mồi, sò huyết.
- C. Đầu, đuôi, sừng, gạc, nanh.
-
D. Chạy, phi, lao, trườn, bò.
Câu 10: Tra từ điển tiếng Việt và cho biết ấm áp có nghĩa là gì?
- A. Ấm và gây cảm giác dễ chịu.
- B. Ấm và gây cảm giác khó chịu.
- C. Âm và không có cảm giác gì.
-
D. Tất cả các ý kiến trên đều đúng.
Câu 11: Chọn dòng sắp xếp đúng nhất theo quy ước thứ tự chữ cái của một quyển từ điển?
- A. a, k, l, x, y.
- B. n. o, m, a, ă.
- C. y, x, p, q.
-
D. a, ă, â, b, c, d.
Câu 12: Đâu là các từ cùng vần trong mục từ được xếp theo thứ tự dấu thanh.
- A. Ánh, anh, ăng, ẳng.
- B. la, lả, lá, là, lã
- C. Mảng, máng, mãng, màng.
-
D. Ai, ái, ại, ài.
Câu 13: Tìm nghĩa phù hợp với từ ngữ nhận biết.
- A. Nhận ra và không hiểu gì.
- B. Không nhận ra một vấn đề nào đó.
-
C. Nhận ra mà biết, mà hiểu được.
- D. Nhận ra cái hay cái đúng.
Câu 14: Tìm nghĩa phù hợp với từ ngữ dí dỏm.
-
A. Có tác dụng gây vui, gây cười một cách nhẹ nhõm.
- B. Có tác dụng gây trầm cảm.
- C. Có tác dụng gây mất tập trung.
- D. Có tác dụng tiêu cực ảnh hưởng đến mọi người.
Câu 15:Tìm nghĩa phù hợp với từ ngữ lẻo khoẻo.
- A. Có sức sống.
-
B. Gầy gò, trông ốm yếu.
- C. Trông mạnh mẽ.
- D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 16: Dòng nào chỉ những từ ngữ nằm trong từ điển tiếng Việt?
-
A. Trai, gái, già, trẻ.
- B. Axit, cacbon, già, trẻ
- C. Axit, ấm áp, lạnh, buốt.
- D. Bazo, hâm, nóng, hài hước.
Câu 17: Nghĩa của từ ngữ nhanh nhẹn.
- A. Cử chỉ động tác chậm.
-
B. Nhanh trong cử chỉ động tác.
- C. Nhanh trong tư duy.
- D. Thao tác máy tính chậm.
Câu 18: Đâu là nghĩa của từ xinh xắn.
- A. Xấu xí.
- B. Xinh và rất ưa nhìn.
- C. Cả A và B đều đúng.
-
D. Cả A và B đều sai.
Câu 19: Nghĩa của từ giòn tan trong câu.
Cô bé cất tiếng cười giòn tan.
-
A. Rất giòn, nghe vui tai.
- B. Rất khô và cứng.
- C. Dễ đứt gãy.
- D. Rất mềm.
Câu 20: Tra từ điển tiếng Việt và cho biết dòng nào dưới đây gồm toàn các từ ngữ có nét nghĩa chỉ hoạt động.
- A. Bão biển, lốc biển, mưa biển, song thần.
- B. Dã tràng, vích, đồi mồi, sò huyết.
- C. Đầu, đuôi, sừng, gạc, nanh.
-
D. Chạy, phi, lao, trườn, bò.