Câu 1:Các nhà sinh học nghiên cứu các sinh vật về lĩnh vực nào dưới đây?
- A. Sinh học phân tử và sinh học tế bào.
- B. Sinh lí học và hóa sinh học.
- C. Di truyền học và tiến hóa.
-
D. Tất cả các lĩnh vực trên.
Câu 2: Ý nào sau đây không phải là ứng dụng của công nghệ sinh học trong chăm sóc sức khỏe và điều trị bệnh?
- A. Xạ trị cho bệnh nhân ung thư.
- B. Cấy ghép mô tế bào; thụ tinh nhân tạo.
- C. Xây dựng chế độ ăn uống, tập luyện khoa học.
-
D. Tạo ra nhiều giống cây trồng mới.
Câu 3: Căn cứ chủ yếu để coi tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống là?
- A. Chúng có cấu tạo phức tạp.
- B. Chúng được cấu tạo bởi nhiều bào quan.
-
C. Ở tế bào có các đặc điểm chủ yếu của sự sống.
- D. Cả A, B, C.
Câu 4: Sinh vật đa bào là những sinh vật được cấu tạo từ
- A. 1 tế bào.
- B. 2 tế bào.
-
C. nhiều tế bào.
- D. một hoặc nhiều tế bào.
Câu 5: Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng đối với cơ thể con người và các động vật có xương sống khác?
- A. Nitrogen (N).
- B. Calcium (Ca).
-
C. Kẽm (Zn).
- D. Sodium (Na).
Câu 6:Một học sinh đang chuẩn bị cho cuộc thi chạy marathon trong trường. Để có nguồn năng lượng nhanh nhất, học sinh này nên ăn thức ăn có chứa nhiều
-
A. carbohydrate.
- B. lipid.
- C. protein.
- D. calcium.
Câu 7:Dưới kính hiển vi, bạn quan sát một tế bào có thành tế bào nhưng không có nhân riêng biệt. Tế bào đó là?
- A. Một tế bào thực vật.
- B. Một tế bào thần kinh.
- C. Một tế bào động vật.
-
D. Một tế bào vi khuẩn.
Câu 8:Lớp vỏ nhầy của vi khuẩn có chức năng gì?
-
A. Giúp vi khuẩn tăng sức tự vệ hay bám dính vào các bề mặt.
- B. Giúp vi khuẩn dễ dàng nhân đôi..
- C. Giúp vi khuẩn dễ dàng di chuyển.
- D. Giúp vi khuẩn trượt nhanh trong tế bào.
Câu 9: Màng sinh chất
- A. cho phép tất cả các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào.
-
B. được cấu tạo chủ yếu bởi lớp lipid kép.
- C. được cấu tạo chủ yếu từ lớp protein kép.
- D. ngăn không cho tất cả các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào.
Câu 10: Thành phần nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì hình dạng của tế bào thực vật?
-
A. Thành tế bào.
- B. Màng sinh chất.
- C. Lưới nội chất.
- D. Cầu sinh chất.
Câu 11: Thành phần nào sau đây cấu tạo nên bộ khung tế bào?
- A. Màng nhân.
-
B. Vi sợi.
- C. Ti thể.
- D. Sợi nhiễm sắc.
Câu 12: Sinh vật nhân sơ là sinh vật không có
- A. khả năng hấp thụ thức ăn.
- B. khả năng sống sót trong môi trường khắc nghiệt.
-
C. nhân hoàn chỉnh.
- D. chất di truyền.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng?
- A. Tế bào của tất cả các sinh vật đều có nhân.
- B. Cả tế bào động vật và tế bào thực vật đều có thành tế bào.
-
C. Ở tế bào nhân sơ, không có bất kì bào quan nào được bao bọc bởi màng.
- D. Tế bào được hình thành từ các nguyên liệu không sống.
Câu 14: Các tế bào có nhu cầu năng lượng cao thường có bào quan nào sau đây với số lượng lớn hơn các tế bào khác?
-
A. Ti thể.
- B. Peroxisome.
- C. Lysosome.
- D. Túi vận chuyển.
Câu 15: Bào quan nào sau đây chủ yếu tham gia vào quá trình tổng hợp các loại dầu, phospholipid và steroid?
- A. Ribosome.
- B. Peroxisome.
- C. Ti thể.
-
D. Lưới nội chất trơn.
Câu 16: Phân tử có đặc điểm nào sau đây đi qua màng sinh chất dễ dàng nhất?
- A. Lớn và kị nước.
- B. Lớn và ưa nước.
-
C. Nhỏ và kị nước.
- D. Tích điện.
Câu 17: Ẩm bào liên quan đến việc vận chuyển
-
A. chất lỏng vào trong tế bào.
- B. một tế bào vào trong một tế bào khác.
- C. các phân tử lớn ra khỏi tế bào.
- D. các phân tử kị nước vào trong tế bào.
Câu 18: Thành phần cấu tạo của ATP gồm có
- A. adenine và 3 nhóm phosphate.
-
B. adenine, ribose và 3 nhóm phosphate.
- C. adenine và ribose.
- D. các thành phần khác không bao gồm adenine, ribose và 3 nhóm phosphate.
Câu 19: Một số enzyme còn có thêm thành phần không phải là protein được gọi là
- A. cơ chất.
- B. trung tâm hoạt động.
-
C. cofactor.
- D. sản phẩm.
Câu 20: Sản phẩm cuối cùng của quá trình quang hợp bao gồm
- A. carbon dioxide và nước.
- B. carbon dioxide và oxygen.
-
C. carbohydrate.
- D. oxygen và nước.
Câu 21: Tế bào nhân sơ không có đặc điểm nào sau đây?
- A. Có kích thước nhỏ.
- B. Chưa có màng nhân.
- C. Không có các bào quan có màng bọc.
-
D. Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành nhiều khoang nhỏ.
Câu 22: Thành phần cấu tạo chính của tế bào nhân sơ là
-
A. thành tế bào, màng tế bào, tế bào chất, vùng nhân.
- B. màng tế bào, tế bào chất, nhân.
- C. thành tế bào, tế bào chất, nhân.
- D. Lông, màng ngoài, tế bào chất, nhân.
Câu 23: Thành phần nào dưới đây có thể có ở tế bào vi khuẩn?
- A. Nhân.
- B. Ti thể.
-
C. Plasmid.
- D. Lưới nội chất.
Câu 24: Thuốc kháng sinh penicillin diệt vi khuẩn bằng cách
- A. phá vỡ lông và roi của vi khuẩn.
-
B. ngăn không cho vi khuẩn tạo được thành tế bào.
- C. ngăn không cho vi khuẩn di chuyển.
- D. phá vỡ cấu trúc nhân tế bào.
Câu 25: Đặc điểm nào sau đây không có ở tế bào nhân thực?
- A. Có màng nhân ngăn cách nhân và tế bào chất.
- B. Các bào quan có màng bao bọc.
- C. Có hệ thống các bào quan.
-
D. Có thành tế bào bằng peptidoglycan.
Câu 26: Lục lạp thực có chức năng nào sau đây?
-
A. Bao gói các sản phẩm được tổng hợp trong tế bào.
- B. Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học.
- C. Sản xuất enzyme tham gia vào quá trình tổng hợp lipid.
- D. Chuyển hóa đường và phân hủy các chất độc hại đối với cơ thể.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về cấu tạo tế bào nhân thực?
- A. Nhân là trung tâm điều khiển các hoạt động sống của tế bào.
- B. Ribosome là nơi diễn ra quá trình tổng hợp protein.
- C. Một số động vật nguyên sinh như trùng giày có chứa không bào co bóp.
-
D. Lục lạp chỉ có ở tế bào thực vật.
Câu 28: Màng sinh chất có cấu trúc động là nhờ
- A. các phân tử phospholipid và protein thường xuyên dịch chuyển.
-
B. màng thường xuyên chuyển động xung quanh tế bào.
- C. tế bào thường xuyên chuyển động nên màng có cấu trúc động.
- D. các phân tử protein và cholesterol thường xuyên chuyển động.
Câu 29: Loại đường cấu tạo nên vỏ tôm, cua là
- A. glucose.
- B. sucrose.
- C. cellulose.
-
D. chitin.
Câu 30: Cà rốt là một loại củ có chứa nhóm sắc tố màu vàng cam là
- A. diệp lục.
- B. steroid.
-
C. carotenoid.
- D. chitin.
Câu 31: Thiết bị nào sau đây không được sử dụng trong nghiên cứu và học tập môn Sinh học?
-
A. Kính thiên văn.
- B. Kính hiển vi.
- C. Máy li tâm.
- D. Kính lúp.
Câu 32: Trình tự các sự kiện nào dưới đây phản ánh đúng trình tự các bước trong quy trình nghiên cứu khoa học?
- A. Đặt câu hỏi → Quan sát → Hình thành giả thuyết → Thiết kế thí nghiệm → Phân tích kết quả → Rút ra kết luận.
- B. Quan sát → Hình thành giả thuyết → Đặt câu hỏi → Phân tích kết quả → Thiết kế thí nghiệm → Rút ra kết luận.
-
C. Quan sát → Đặt câu hỏi → Hình thành giả thuyết → Thiết kế thí nghiệm → Phân tích kết quả → Rút ra kết luận.
- D. Hình thành giả thuyết → Thiết kế thí nghiệm → Phân tích kết quả → Đặt ra câu hỏi → Rút ra kết luận.
Câu 33: Phát biểu nào sai khi nói về các phương pháp nghiên cứu sinh học?
-
A. Phương pháp thực nghiệm khoa học chỉ có thể tiến hành trong phòng thí nghiệm.
- B. Bất cứ công trình nghiên cứu sinh học nào cũng được bắt đầu từ các quan sát.
- C. Phương pháp làm việc trong phòng thí nghiệm cần phải đảm bảo an toàn.
- D. Phương pháp nuôi cấy là phương pháp thực nghiệm khoa học.
Câu 34: Cấp độ tổ chức sống là
- A. cấp độ đổ chức của vật chất.
- B. cấp độ tổ chức của chất rắn, lỏng khí.
- C. cấp độ tổ chức của vật chất không biểu hiện đặc tính của sự sống.
-
D. cấp độ tổ chức của vật chất có biểu hiện đầy đủ các đặc tính của sự sống.
Câu 35: Cấp độ tổ chức sống nào sau đây là cấp độ nhỏ nhất?
-
A. Mô.
- B.Cơ quan.
- C. Cơ thể.
- D. Quần thể.
Câu 36: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tế bào nhân sơ?
- A. Tỉ lệ S/V lớn dẫn đến tốc độ trao đổi chất với môi trường nhanh.
- B. Tế bào nhân sơ thích nghi với nhiều loại môi trường.
- C. Ribosome là bào quan duy nhất ở tế bào nhân sơ.
-
D. Bên trong màng sinh chất là thành tế bào được cấu tạo từ peptidoglycan.
Câu 37: Bào quan nào sau đây chỉ có ở tế bào động vật mà không có ở tế bào thực vật?
-
A. Trung thể.
- B. Ti thể.
- C. Nhân.
- D. Bộ máy Golgi.
Câu 38: Hệ thống gồm các ống và các túi dẹp chứa dịch nối thông với nhau thành một mạng lưới là đặc điểm của bào quan nào sau đây?
- A. Bộ máy Golgi.
- B.Ribosome.
-
C. Lưới nội chất.
- D. Lysosome.
Câu 39: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm khác biệt chủ yếu giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực?
- A. Tế bào nhân sơ không có DNA, còn tế bào nhân thực thì có.
-
B. Tế bào nhân sơ không có nhân, còn tế bào nhân thực thì có.
- C. Tế bào nhân sơ không có màng sinh chất, còn tế bào nhân thực thì có.
- D. Tế bào nhân sơ không thể lấy năng lượng từ môi trường, còn tế bào nhân thực thì có thể.
Câu 40: Bào quan nào sau đây có ở tế bào người?
- A. Không bào co bóp.
-
B. Lysosome.
- C. Lục lạp.
- D. Không bào trung tâm