Câu 1: Vai trò của chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 là gì?
- A. Sản xuất vaccine.
- B. Sản xuất thuốc chữa bệnh
- C. Cung cấp tế bào cho nghiên cứu khoa học
-
D. Sản xuất vaccine, thuốc chữa bệnh, cung cấp tế bào cho nghiên cứu khoa học.
Câu 2: Người lao động trong ngành chăn nuôi cần đảm bảo mấy yêu cầu?
- A. 3
- B. 5
-
C. 7
- D. 9
Câu 3: Yêu cầu đối với người lao động trong chăn nuôi là:
- A. Có kiến thức
- B. Yêu thích động vật
- C. Có sức khỏe
-
D. Có kiến thức và kĩ năng, có sức khỏe, yêu động vật
Câu 4: Xu hướng thứ hai trong phát triển chăn nuôi là:
- A. Phát huy tiềm năng, lợi thế của địa phương, quốc gia.
-
B. Hiện đại hóa chăn nuôi
- C. Tăng cường nghiên cứu khoa học.
- D. Đẩy mạnh xã hội hóa tất cả các hoạt động trong chăn nuôi
Câu 5: Vật nuôi đó là:
- A. Gia súc
- B. Gia cầm
- C. Các loại động vật khác gia súc, gia cầm
-
D. Gia súc, gia cầm và các động vật khác
Câu 6: Chăn nuôi thông minh là gì?
- A. Là mô hình chăn nuôi đảm bảo phát triển bền vững về nhiều mặt.
- B. Là mô hình chăn nuôi đảm bảo phát triển bền vững về nhiều mặt như kinh tế, xã hội, môi trường và có khả năng tái tạo năng lượng.
-
C. Là mô hình chăn nuôi ứng dụng công nghệ cao trong các khâu của quá trình chăn nuôi từ sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm, nhằm nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm và tăng hiệu quả chăn nuôi.
- D. Là mô hình chăn nuôi đảm bảo phát triển bền vững về nhiều mặt như kinh tế, xã hội, môi trường nhưng không có khả năng tái tạo năng lượng.
Câu 7: Đặc điểm của chăn nuôi thông minh là:
- A. Phát triển kinh tế
- B. Nâng cao đời sống cho người dân
-
C. Trang thiết bị hiện đại, tự động hóa
- D. Đối xử nhân đạo với vật nuôi
Câu 8: Đặc điểm của chăn nuôi bền vững là:
- A. Chuồng nuôi thông minh
-
B. Nâng cao đời sống cho người dân
- C. Trang thiết bị hiện đại, tự động hóa
- D. Đảm bảo an toàn sinh học
Câu 9: Chăn nuôi thông minh có mấy đặc điểm cơ bản?
- A. 2
- B. 4
-
C. 6
- D. 8
Câu 10: Chăn nuôi bền vững có mấy đặc điểm cơ bản?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
-
D. 4
Câu 11: Điều kiện đầu tiên để động vật được gọi là vật nuôi đó là:
-
A. Có giá trị kinh tế nhất định, được con người nuôi dưỡng với mục đích rõ ràng.
- B. Trong phạm vi kiểm soát của con người.
- C. Tập tính có sự thay đổi so với khi còn là con vật hoang dã.
- D. Hình thái có sự thay đổi so với khi còn là con vật hoang dã.
Câu 12: Có mấy cứ để phân loại vật nuôi là:
- A. 1
- B. 2
-
C. 3
- D. 4
Câu 13: Thành tựu nổi bật của ứng dụng công nghệ cao trong chăn nuôi là:
- A. Hiện đại hóa quy trình chăn nuôi.
- B. Công tác giống
- C. Bảo vệ môi trường
-
D. Hiện đại hóa quy trình chăn nuôi, công tác giống, bảo vệ môi trường
Câu 14: Đặc điểm của chăn nuôi công nghiệp là gì?
-
A. Mức đầu tư cao
- B. Số lượng vật nuôi ít
- C. Năng suất chăn nuôi thấp
- D. Khó kiểm soát dịch bệnh
Câu 15: Vật nuôi phân loại theo nguồn gốc là:
-
A. Vật nuôi bản địa
- B. Vật nuôi chuyên dụng
- C. Vật nuôi kiêm dụng
- D. Vật nuôi chuyên dụng, vật nuôi kiêm dụng
Câu 16: Đâu là vật nuôi kiêm dụng?
- A. Bò BBB
- B. Gà Leghorn
-
C. Gà Lương Phượng
- D. Gà ISA
Câu 17: Bước 3 của quá trình chọn lọc cá thể là?
- A. Chọn lọc tổ tiên
- B. Chọn lọc bản thân
-
C. Kiểm tra đời con
- D. Chọn lọc tổ tiên và chọn lọc bản thân
Câu 18: Đặc điểm của chăn thả tự do là gì?
- A. Mức đầu tư cao
-
B. Tận dụng thức ăn tự nhiên và phụ phẩm nông nghiệp
- C. Năng suất chăn nuôi cao
- D. Kiểm soát tốt dịch bệnh
Câu 19: Vật nuôi phân loại theo mục đích sử dụng là:
- A. Vật nuôi địa phương
-
B. Vật nuôi kiêm dụng
- C. Vật nuôi ngoại nhập
- D. Vật nuôi địa phương, vật nuôi kiêm dụng
Câu 20: Chăn nuôi bán công nghiệp là gì?
- A. Là phương thức chăn nuôi truyền thống mà vật nuôi được đi lại tự do, tự kiếm thức ăn.
- B. Là phương thức chăn nuôi tập trung với mật độ cao, số lượng vật nuôi lớn và theo một quy trình khép kín.
-
C. Là phương thức chăn nuôi kết hợp giữa chăn nuôi công nghiệp và chăn thả tự do
- D. Là phương thức chăn nuôi truyền thống theo một quy trình khép kín.