Trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Ôn tập chỉ đề 3: Công nghệ thức ăn chăn nuôi (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Ôn tập chỉ đề 3: Công nghệ thức ăn chăn nuôi - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 3: CÔNG NGHỆ THỨC ĂN CHĂN NUÔI (PHẦN 2)

 

Câu 1. Nhóm động vật nào dưới đây là động vật hoang dã

  • A. sư tử, hổ, báo
  • B. chó, mèo, trâu
  • C. bò, lợn , gà
  • D. vịt , ngan, ngỗng

Câu 2. Cho bảng sau:

 

Thành phần nào trong khẩu phần ăn ở bảng trên đáp ứng nhu cầu năng lượng

  •  A. Ngô, cám mạch, cám gạo loại 1
  •  B. Bột đá
  •  C. Bột cá cao đạm
  •  D. Khô dầu đỗ tương

Câu 3. Vật nuôi chuyên dụng là gì ?

  • A. những động vật có thể dùng để sản xuất nhiều loại sản phẩm
  • B. những động vật có thể đảm nhận nhiều công việc nặng
  • C. Những vật nuôi có năng suất cao về một loại sản phẩm nhất định
  • D. Những động vật ngoài cung cấp thịt còn cung cấp sức kéo

Câu 4. Đâu không phải thực phẩm thuộc nhóm giàu lipid?

  •  A. Mỡ động vật
  •  B. Dầu thực vật
  •  C. Bột cá
  •  D. Hạt có dầu

Câu 5. Dưới đây là một số bước của quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh. Ý nào không đúng?

  •    A. Ép viên: Kích thước viên được điều chỉnh phù hợp với từng loại vật nuôi và giai đoạn sinh trưởng. Viên sau khi ép được làm nguội để duy trì ổn định thành phần và giá trị dinh dưỡng, giữ hương vị và độ tươi của thức ăn
  •    B. Sàng: Thức ăn viên được sàng lọc theo kích thước tiêu chuẩn trước khi chuyển vào bồn chứa riêng để đóng gói
  •    C. Hấp chín: Các loại nguyên liệu được hấp chín bằng hệ thống hơi nước và chuyển sang hệ thống ép viên
  •    D. Đóng bao: Thức ăn sau khi trộn được chuyển đến khu vực đóng bao hoặc tiếp tục chuyển đến khu vực nhập nguyên liệu

Câu 6. Ở bước xử lý nguyên liệu khi thực hành phương pháp ủ men tinh bột, bánh men rượu gạo cần được:

  •    A. Nghiền nát bét thành bột mịn
  •    B. Tất cả các đáp án đều đúng
  •    C. Nghiền nhỏ, rây loại bỏ trấu
  •    D. Rang lại để tăng tính khả năng chống chịu

Câu 7. Cho các hoạt động sau:

 - Phơi 1 – 2 ngày nếu hàm lượng nước lớn hơn 75%.

 - Băm nhỏ 3 – 5 cm để nén được chặt - tạo điều kiện yếm khí.

 - Bổ sung rỉ mật đường hoặc tinh bột.

Các hoạt động này thuộc bước nào của quy trình ủ chua thức ăn thô, xanh?

  •  A. Xử lý nguyên liệu
  •  B. Chuẩn bị nguyên liệu
  •  C. Sử dụng
  •  D. Ủ chua

Câu 8. “Trong quy trình lên men lỏng, các nguyên liệu thức ăn thô, xanh và thức ăn tinh được phối trộn theo tỉ lệ thích hợp, sau đó bổ sung nước với tỉ lệ ………. và cho lên men với chế phẩm vi sinh.”

Điền vào chỗ trống.

  •  A. 4 – 5 kg nước/1 kg thức ăn
  •  B. 1 – 1.25 kg nước/1 kg thức ăn
  •  C. 2 – 2.5 kg nước/1 kg thức ăn
  •  D. 1 kg nước/2 – 2.5 kg thức ăn

Câu 9. Thức ăn ủ men được sản xuất bằng phương pháp:

  •    A. Ngâm các tinh bột như cám, gạo,... với giấm ăn
  •    B. Dùng men kết hợp với các enzyme tự nhiên trong thực phẩm
  •    C. Bão hoà các chất kết dính trong các nguyên liệu giàu tinh bột như cám gạo, bột ngô, bột sắn,... với nấm men
  •    D. Lên men nguyên liệu giàu tinh bột như cám gạo, bột ngô, bột sắn,... với nấm men

Câu 10. Cám đậu xanh thuộc loại thức ăn nào sau đây?

  •    A. Thức ăn protein động vật
  •    B. Thức ăn protein có nguồn gốc từ vi sinh vật
  •    C. Thức ăn protein thực vật
  •    D. Thức ăn nhóm carbohydrate

Câu 11. Câu nào sau đây không đúng về thức ăn bổ sung?

  •    A. Thức ăn bổ sung là các chất thêm vào khẩu phần ăn nhằm mục đích cải thiện chất lượng sản phẩm, hỗ trợ bảo quản, duy trì chất lượng thức ăn; ngăn chặn, giảm thiểu nguy cơ bệnh tật cho vật nuôi
  •    B. Thức ăn bổ sung dinh dưỡng gồm các amino acid, nitrogen phi protein, vitamin, chất khoáng,... Ví dụ: bổ sung premix khoáng, vitamin, giúp cân bằng khoáng – vitamin và nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn
  •    C. Thức ăn bổ sung thảo dược giúp nâng cao sức đề kháng, tăng cường chức năng gan và hỗ trợ tiêu hoá
  •    D. Thức ăn bổ sung với mục đích hỗ trợ tiêu hoá, phòng bệnh (enzyme, probiotics, thảo dược,...). Ví dụ: bổ sung các chế phẩm probiotics trong thức ăn giúp cải thiện sự cân bằng hệ vi khuẩn đường ruột, nâng cao khả năng tiêu hoá, hấp thu thức ăn và phòng bệnh cho vật nuôi

Câu 12. Thức ăn chăn nuôi công nghiệp gồm hai loại, đó là:

  •    A. Thức ăn nông nghiệp và thức ăn thuỷ sản
  •    B. Thức ăn tự nhiên và thức ăn nhân tạo
  •    C. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc
  •    D. Thức ăn chuyên công nghiệp và thức ăn bán công nghiệp

Câu 13. Khi ủ men bột sắn thì khi ủ xong phải có màu gì?

  •  A. Trắng xám
  •  B. Vàng nâu
  •  C. Vàng ươm
  •  D. Vàng rơm

Câu 14. Protease được sử dụng trong chế biến thức ăn chăn nuôi để:

  •    A. Bổ sung vào thức ăn một phần protein tinh chất từ bên ngoài, giúp vật nuôi có thể hấp thụ, tiêu hoá dễ hơn cũng nhưng tăng chất lượng thịt của vật nuôi
  •    B. Tổng hợp amino acid và peptide có trọng lượng phân tử nhỏ trong đậu tương, phụ phẩm công và nông nghiệp,… thành protein, giúp vật nuôi dễ hấp thu và tiêu hoá hơn
  •    C. Biến đổi một phần protein thông thường thành protein tinh chất, giúp vật nuôi có thể hấp thụ, tiêu hoá dễ hơn cũng nhưng tăng chất lượng thịt của vật nuôi
  •    D. Thuỷ phân protein trong đậu tương, phụ phẩm công và nông nghiệp,... thành các amino acid và peptide có trọng lượng phân tử nhỏ, dễ tiêu hoá hấp thu hơn đối với vật nuôi

Câu 15. Chăn thả tự do phù hợp với những nơi có điều kiện như thế nào?

  • A. xí nghiệp
  • B. nhà máy
  • C. hộ nông dân
  • D. đáp án khác

Câu 16. Đâu không phải một dụng cụ cần thiết để thực hành phương pháp ủ chua thức ăn thô, xanh?

  •    A. Dao, thớt băm cỏ
  •    B. Máy đo pH
  •    C. Bình nhựa dung tích 2 – 5l hoặc túi nylon chứa được 2 – 5 kg
  •    D. Dung dịch lactic

Câu 17. Công nghệ lên men lỏng được áp dụng trong chăn nuôi lợn ở quy mô:

  •    A. Trang trại
  •    B. Trang trại, nông hộ, cấp quốc gia
  •    C. Trang trại, nông hộ
  •    D. Trang trại, nông hộ, cấp quốc gia, cấp quốc tế

Câu 18. Dưới đây là quy trình công nghệ lên men lỏng trong chăn nuôi lợn?

 

Số 4 trong hình là gì?

  •    A. Cho ăn
  •    B. Lên men
  •    C. Nguyên liệu: Thức ăn tinh, thức ăn xanh
  •    D. Phối trộn: bổ sung nước và giống vi sinh vật khởi động

Câu 19. Bột lông vũ cho vật nuôi được tạo ra như thế nào?

  •    A. Bột lông vũ được tạo ra thông qua quá trình ủ ấm để vật nuôi mau lớn và phát triển lông vũ
  •    B. Lông cánh và lông đuôi của gia cầm được ủ lạnh để khử sạch bẩn và vi khuẩn độc hại sau đó được xay thành bột
  •    C. Bột lông vũ được tạo ra thông qua quá trình tái tạo lại các chất có giá trị trong lông của gia cầm
  •    D. Lông cánh và lông đuôi của gia cầm được xử lí bằng acid trong các thiết bị đặc biệt dưới áp suất và nhiệt độ cao. Các protein không được tiêu hoá của lông bị thuỷ phân thành các amino acid mà vật nuôi có thể sử dụng

Câu 20. Trong các ý sau, đâu không là đặc điểm của chăn nuôi bán công nghiệp?

  • A. Sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp với thức ăn tự nhiên sẵn có
  • B. khó kiểm soát dịch bệnh
  • C. Chất lượng sản phẩm chăn nuôi được cải thiện hơn so với chăn nuôi công nghiệp
  • D. Thân thiện hơn với vật nuôi so với chăn nuôi công nghiệp

Câu 21. Lượng protein của thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho lợn nái giai đoạn hậu bị (30 – 60 kg) là bao nhiêu?

  •  A. Khoảng 20%
  •  B. Khoảng 70%
  •  C. Khoảng 90%
  •  D. Khoảng 40%

Câu 22. Hạn chế của chăn thả tự do là gì ?

  • A. mức đầu tư thấp
  • B. tận dụng được nguồn thức ăn tự nhiên và phụ phẩm nông nghiệp
  • C. năng suất thấp, hiệu quả kinh tế thấp
  • D. Ít gây ô nhiễm môi trường

Câu 23. Các loại enzyme tiêu hoá được sử dụng trong chế biến thức ăn chăn nuôi với mục đích nào?

  •    A. Giảm tác động xấu của lên men trong ủ chua thức ăn thô, xanh cho gia súc nhai lại
  •    B. Giảm tính đột biến gen trong quá trình chế biến thức ăn chăn nuôi
  •    C. Tăng cường tiêu hoá, hấp thu chất dinh dưỡng và các thức ăn khó tiêu hoá như thức ăn thô, xanh có hàm lượng lignin cao
  •    D. Tất cả các đáp án trên

Câu 24. Thức ăn lên men lỏng không giúp ích gì?

  •  A. Tăng cường tính ngon miệng
  •  B. Giảm tỉ lệ mắc tiêu chảy ở vật nuôi
  •  C. Tăng tiêu hoá hấp thu
  •  D. Tăng tỉ lệ nạc thịt

Câu 25. Nội dung nào dưới đây không phải là nội dung của tiêu chuẩn ăn của vật nuôi?

  •  A. Nhu cầu protein và amino acid
  •  B. Nhu cầu năng lượng
  •  C. Nhu cầu muối
  •  D. Nhu cầu khoáng

Xem thêm các bài Trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 11.

Xem Thêm

Lớp 11 | Để học tốt Lớp 11 | Giải bài tập Lớp 11

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 11, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 11 giúp bạn học tốt hơn.