NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Từ động vật hoang dã trở thành vật nuôi, động vật trả qua quá trình gì
- A. cho ăn
- B. huấn luyện
-
C. thuần hóa
- D. chọn lọc
Câu 2: Điểm khác nhau giữa mô hình chăn nuôi bền vững và chăn nuôi thông minh.
- A. Mô hình chăn nuôi bền vững đặc biệt chú trọng đến quy trình đóng gói, vận chuyển và bảo quản sản phẩm để đảm bảo chất lượng và an toàn.
- B. chăn nuôi thông minh tập trung vào việc sử dụng công nghệ để giám sát quá trình sản xuất và cải thiện quy trình vận hành.
- C. A và B đều sai
-
D. A và B đều đúng
Câu 3: Bà Tám muốn chuyển từ phương thức chăn thả tự do sang chăn nuôi bán công nghiệp, Điều nào sau đây là quan trọng nhất
- A. xây dựng chuồng trại
- B. thức ăn công nghiệp cho vật nuôi
- C. hướng tới 5 không cho động vật
-
D. Cả A và B
Câu 4: Điền cụm từ còn thiếu vào ô trống
Công nghệ và tự động hóa đang được áp dụng rộng rãi trong chăn nuôi, giúp …. và ….
-
A. tiết kiệm thời gian_ nhân lực
- B. tăng hiệu quả sản suất _ giảm chi phí
- C. tiết kiệm thời gian_ giảm chi phí
- D. tăng hiệu quả sản suất _ nhân lực
Câu 5: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không là đặc điểm của chăn thả tự do?
- A. Mức đầu tư thấp
-
B. Trang thiết bị , kĩ thuạt chăn nuôi hiện đại
- C. Tận dụng được nguồn lao động sẵn có
- D. Ít gây ô nhiễm môi trường
Câu 6: Vì sao chăn nuôi bền vững vừa phát triển kinh tế xã hội vừa góp phần bảo vệ môi trường? Chọn đáp án sai
- A. đem lại năng suất và chất lượng cao, tạo việc làm, mở rộng các doanh nghiệp có ngành nghề liên quan
-
B. trang trại được tổ chức theo hình thức khép kín, có hệ thống giám sát.
- C. tạo ra nguồn thực phẩm dồi dào
- D. tận dụng phụ phẩm giảm chất thải hạn chế ô nhiễm môi trường
Câu 7: Trang trại Marion Downs là một trong những trang trại lớn nhất thế giới, chứa 15000 con gà nhưng chỉ cần 15 nhân viên quản lý. Đó là nhờ…
- A. sự chăm chỉ của nhân viên
- B. kinh nghiệm quản lí của nhân công
- C. năng lực quản lí tốt của nhân công
-
D. trang thiết bị hiện đại
Câu 8: Một trong các ý của hiện đại hóa quy trình chăn nuôi là?
- A. Khí thải, nhất là mùi hôi được các trang trại giảm thiểu bằng sử dụng chế phẩm sinh học, trồng cây xanh quanh trại
-
B. Chuồng nuôi khép kín, quy mô lớn có trang bị hệ thống điều hòa, hệ thốn cho ăn tự động, robot đẩy thức ăn,…
- C. Ứng dụng công nghệ gene, công nghệ sinh học,..
-
D. Ứng dụng công nghệ sinh học trong xử lý chất thải.
Câu 9: Ở một số trang trại, người ta cho bò nghe nhạc nhằm mục đích?
- A. bò sống khỏe và lâu hơn
- B. kháng bệnh
-
C. bò nghe nhạc tiết sữa nhiều hơn, chất lượng tốt hơn
- D. tăng sức ăn cho bò
Câu 10: Thiết bị nào sau đây không phải thiết bị tự động dùng trong chăn nuôi công nghệ cao.
-
A. quạt điện
- B. robot dọn chuồng
- C. robot đẩy thức ăn
- D. máy vắt sữa
Câu 11: Trong các con vật dưới đây, loài nào có thể là vật nuôi?
- A. bọ xít
-
B. mèo
- C. chó sói
- D. hươu cao cổ
Câu 12: Vật nuôi địa phương là?
- A. là vật nuôi có nguồn gốc tại địa phương
- B. lấy vật nuôi bên ngoài lai tạo với vật nuôi địa phương
- C. được nhập từ bên ngoài vào rồi nuôi tại địa phương
-
D. là vật nuôi có nguồn gốc tại địa phương, được hình thành và phát triển trong điều kiện kinh tế, xã hội, tự nhiên của địa phương
Câu 13: Đâu không phải là xu hướng phát triển của chăn nuôi?
- A. phát triển mô hình chăn nuôi hiện đại
- B. đẩy mạnh xã hội hóa các hoạt động chăn nuôi
- C. đẩy mạnh phát triển công nghiệp sản xuất nguyên liệu thức ăn và thức ăn bổ sung.
-
D. thu hút đầu tư từ nước ngoài, tập trung nguồn lực để trở thành nền kinh tế mũi nhọn.
Câu 14: Trong các con vật sau đây, con vật nào là vật nuôi địa phương
-
A. Gà đông tảo
- B. Bò BBB
- C. Lợn Yorkshire
- D. Gà ISA Brown
Câu 15: Điều luật 5 không đối với vật nuôi có nội dung?
- A. Không bị đói khát, không bị gò bó, bức bối, không bị đau đớn thương tổn, bệnh tật; không bị sợ hãi, khổ sở, không bị bỏ rơi.
-
B. Không bị đói khát, không bị gò bó, bức bối, không bị đau đớn thương tổn, bệnh tật; không bị sợ hãi, khổ sở, không bị cản trở thể hiện các tập tính bình thường
- C. Không bị đói khát, không bị gò bó, bức bối, không bị đau đớn thương tổn, bệnh tật; không bị sợ hãi, khổ sở, không bị biến dạng
- D. Không bị hành hạ, không bị gò bó, bức bối, không bị đau đớn thương tổn, bệnh tật; không bị sợ hãi, khổ sở.
Câu 16: Chăn thả tự do phù hợp với những giống vật nuôi như thế nào?
- A. giống vật nuôi nhập từ nước ngoài
-
B. giống bản địa có khả năng chịu kham khổ cao
- C. giống vật nuôi được lai tạo với giống bản địa
- D. đáp án khác
Câu 17: Để tăng thu nhập và giá trị sản phẩm, nhiều nông dân và doanh nghiệp đã đầu tư vào sản xuất các sản phẩm chăn nuôi cao cấp, như thịt gà và trứng hữu cơ, sữa bò hữu cơ, thịt heo béo hơn, vv.
Đây là nội dung liên quan tới xu hướng phát triển chăn nuôi nào của Việt Nam và thế giới?
- A. Sự đổi mới công nghệ và tự động hóa
- B. Sự tập trung vào chất lượng và an toàn thực phẩm
- C. Sự phát triển của chăn nuôi bền vững
-
D. Sự đa dạng hóa sản phẩm và giá trị gia tăng
Câu 18: Đặc điểm của vật nuôi ngoại nhập là gì ?
- A. năng suất cao, thích nghi tốt với điều kiện địa phương
-
B. năng suất cao, thích nghi với điều kiện địa phương kém
- C. năng suất kém, thích nghi tốt với điều kiện địa phương
- D. đáp án khác
Câu 19: Ý nào sau đây không phải là thành tựu nổi bật của việc ứng dụng công nghệ cao trong chăn nuôi:
- A. trang bị hệ thống chuồng trại, trang thiết bị hiện đại; quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc được chuyên môn hóa, đảm bảo sức khỏe cho vật nuôi.
- B. ứng dụng công nghệ gene trong chọn lọc, tạo và nhân giống; ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo tồn và phát triển giống
-
C. ứng dụng công nghệ chữa bệnh hiện đại, có thể phát hiện sớm bệnh cho vật nuôi và chữa các loại bệnh đơn giản.
- D. ứng dụng công nghệ vi sinh trong chế biến thức ăn chăn nuôi; ứng dụng công nghệ sinh học trong xử lí chất thải chăn nuôi.
Câu 20: Căn cứ vào đặc tính sinh học, vật nuôi được phân loại dựa và những căn cứ nào?
- A. đặc điểm sinh sản; cấu tạo của dạ dày.
-
B. hình thái, ngoại hình; đặc điểm sinh sản; cấu tạo của dạ dày.
- C. hình thái, ngoại hình; đặc điểm sinh sản;
- D. hình thái, ngoại hình; cấu tạo của dạ dày