Trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Ôn tập chỉ đề 2: Công nghệ giống vật nuôi (P1)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Ôn tập chỉ đề 2: Công nghệ giống vật nuôi - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 2: CÔNG NGHỆ GIỐNG VẬT NUÔI

(PHẦN 1)

Câu 1. Thể chất là gì?

  •    A. Là sự tăng thêm về khối lượng, kích thước, thể tích của từng bộ phận hay của toàn cơ thể con vật.
  •    B. Là đặc điểm bên ngoài của con vật, mang đặc trưng cho từng giống
  •    C. Mức độ sản xuất ra sản phẩm của con vật
  •    D. Là chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi liên quan tới sức sản xuất, khả năng thích nghi với điều kiện cơ thể sống của con vật

Câu 2. Chọn phát biểu sai trong các câu sau:

  •    A. Thông qua ngoại hình có thể phân biệt được giống này với giống khác
  •    B. Thông qua ngoại hình có thể nhận biets được hướng sản xuất của vật nuôi
  •    C. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được tình trạng sức khỏe của vật nuôi
  •    D. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được tình trạng sinh sản của vật nuôi

Câu 3. Vì sao phương thức chăn thả tự do vẫn còn khá phổ biến ở các vùng nông thôn ở nước ta?

  • A. vì ở nông thôn còn nghèo, chưa có điều kiện đầu tư trang thiết bị hiện đại
  • B. vì nhà nước không khuyến khích, không hỗ trợ
  • C. vì không có đầu tư từ nước ngoài.
  • D. Vì nó có nhiều ưu điểm phù hợp với các hộ gia đình ở nông thôn

Câu 4. Chọn phát biểu đúng:

  •    A. Lai cải tạo thường được dùng để cải tạo giống địa phương có năng suất thấp nhưng thích nghi tốt với điều kiện sinh thái ở địa phương
  •    B. Giống được tạo ra từ phương pháp lai xa thường không có khả năng sinh sản
  •    C. Trong lai cải tiến, người ta chọn một giống mang đặc điểm tốt (giống đang cải tiến) đi lai với giống đang chưa hoàn thiện (giống cần cải tiến)
  •    D. Cả ba phát biểu trên đều đúng

Câu 5. Chọn lọc bằng bộ gen là gì?

  •    A. Là chọn lọc dựa trên ảnh hưởng của tất cả các gen có liên quan đến một tính trạng nào đó
  •    B. Là phương pháp chọn lọc các cá thể dựa trên các gen quy định hoặc có liên quan đến một tính trạng mong muốn nào đó
  •    C. Là phương pháp chọn lọc các cá thể dựa trên các đoạn mã ARN có liên quan đến một tính trạng mong muốn nào đó
  •    D. Là chọn lọc dựa trên ảnh hưởng của một số gen có liên quan đến một tính trạng nào đó

Câu 6. Trong các ý sau, đâu là đặc điểm của chăn nuôi bán công nghiệp?

  • A. Trang thiết bị , kĩ thuật chăn nuôi hiện đại
  • B. Năng suất cao, hiệu quả kinh tế cao.
  • C. Vật nuôi được nuôi trong chuồng kết hợp với sân vườn để vận động, kiếm ăn
  • D. Tận dụng nguồn thức ăn và phụ phẩm nông nghiệp

Câu 7. Đặc điểm của giống gà Leghorn là?

  •    A. Gà có bộ lông và dái tai màu trắng, chân màu vàng, mắt màu đỏ. Giống gà này cho năng suất trứng cao
  •    B. Gà có bộ lông trắng, chân màu đen, mắt màu đỏ. Giống gà này cho năng suất trứng thấp
  •    C. Gà có bộ lông và dái tai màu đen, chân màu đen, mắt màu đỏ. Giống gà này cho năng suất trứng cao
  •    D. Gà có bộ lông màu trắng, chân màu vàng, có cựa to khỏe. Giống gà này cho năng suất trứng thấp

Câu 8. Để tăng thu nhập và giá trị sản phẩm, nhiều nông dân và doanh nghiệp đã đầu tư vào sản xuất các sản phẩm chăn nuôi cao cấp, như thịt gà và trứng hữu cơ, sữa bò hữu cơ, thịt heo béo hơn, vv.

Đây là nội dung liên quan tới xu hướng phát triển chăn nuôi nào của Việt Nam và thế giới?

  • A. Sự đổi mới công nghệ và tự động hóa
  • B. Sự tập trung vào chất lượng và an toàn thực phẩm
  • C. Sự phát triển của chăn nuôi bền vững
  • D. Sự đa dạng hóa sản phẩm và giá trị gia tăng

Câu 9. Cho các ý sau:

1.  Căn cứ vào số liệu ghi chép về màu lông, da , hình dáng, khối lượng cơ thể, năng suất sữa, trứng,…của đàn vật nuôi để tiến hành chọn.

2.  Đặt ra những tiêu chuẩn cho các chỉ tiêu chọn lọc.

3.  Những cá thể đạt tiêu chuẩn sẽ được giữ lại làm giống.

Sắp xếp các ý theo thứ tự các bước tiến hành phương pháp chọn lọc hàng loạt

  •  A. 1; 2; 3
  •  B. 2; 1; 3
  •  C. 3; 2; 1
  •  D. 2; 3; 1

Câu 10. Chọn vật nuôi làm giống nên chọn thế nào?

  •    A. Chọn một con bất kì trong đàn
  •    B. Chọn những con có tính trạng tốt nhiều hơn tính trạng xấu
  •    C. Chọn một con có tiềm năng di truyền xấu
  •    D. Chọn những con có tiềm năng di truyền vượt trội với những tính trạng mong muốn

Câu 11. Nhân giống là gì?

  •    A. Tạo ra vật nuôi với những tính trạng ưu tú bằng phương pháp thụ tinh ống nghiệm.
  •    B. Là cho giao phối con được với con cái với nhau nhằm tạo ra đời sau có năng suất và chất lượng tốt
  •    C. Là cho giao phối giữa hai con bất kì trong đàn
  •    D. Đáp án khác

Câu 12. Thiết bị nào sau đây không phải thiết bị tự động dùng trong chăn nuôi công nghệ cao.

  • A. quạt điện
  • B. robot dọn chuồng
  • C. robot đẩy thức ăn
  • D. máy vắt sữa

Câu 13. Lai xa là gì?

  •    A. Là lai giữa các cá thể của hai loài khác nhau với mục đích tạo ra ưu thế lai với những đặc điểm tốt hơn bố mẹ
  •    B. Là phương pháp lai giữa các cá thể giống để tạo ra con lai có khả năng sản xuất cao hơn
  •    C. Là phương pháp lai khi mà vật nuôi chỉ có được một số đặc điểm tốt nhưng vẫn còn một vài đặc điểm chưa tốt cần cải tạo để giống vật nuôi trở nên hoàn thiện hơn
  •    D. Là phương pháp lai khi mà vật nuôi đã đáp ứng đủ nhu cầu nhưng vẫn còn một vài đặc điểm chưa tốt cần cải tiến

Câu 14. Một trong các điều kiện để một nhóm vật nuôi được công nhận là giống vật nuôi là?

  •    A. Có một số lượng cá thể không ổn định
  •    B. Có tính di truyền không ổn định
  •    C. Các đặc điểm về ngoại hình và năng suất khác nhau
  •    D. Có chung nguồn gốc

Câu 15. Để được công nhận là một giống vật nuôi, phải thỏa mãn bao nhiêu điều  kiện?

  •  A. 6
  •  B. 5
  •  C. 4
  •  D. 3

Câu 16. “Lai giữa gà trống Hồ với gà mái Lương Phượng để tạo ra con lai F1, sau đó con mái F1 được cho lai với con trống Mía để tạo ra con lai F2 (Mía x Hổ x Phượng) là giống gà thịt lông màu thả vườn”. đây là ví dụ về phương pháp lai nào?

  • A. Lai kinh tế đơn giản
  •  B. Lai kinh tế phức tạp
  •  C. Lai cải tiến
  •  D. Lai thuần chủng

Câu 17. Nhân giống vật nuôi gồm 2 phương pháp:

  •    A. Có nhiều hơn 2 phương pháp
  •    B. Thụ tinh nhân tạo và thụ tinh trong ống nghiệm
  •    C. Nhân giống thuần chủng và lai giống
  •    D. Lai xa và lai cải tạo

Câu 18. Hãy so sánh năng suất và chất lượng sản phẩm của vật nuôi trong bảng sau:

Giống vật nuôi Năng suất hoặc chất lượng sản phẩm
Gà Ri Năng suất trứng đạt 90 - 120 quả/mái/năm
Gà Leghorn Năng suất trứng đạt 240 - 260 quả/mái/năm
Trâu Việt Nam Hàm lượng mỡ sữa chiếm 9 - 12%
Trâu Murrah Hàm lượng mỡ sữa chiếm 7 - 9%
  •    A. Năng suất trứng của gà Leghorn cao hơn gấp đôi so với gà Ri
  •    B. Năng suất trứng của gà Leghorn cao hơn gấp ba so với gà Ri
  •    C. Hàm lượng mỡ sữa của trâu Việt Nam thấp hơn so với trâu Murrah
  •    D. Hàm lượng mỡ sữa của trâu Việt Nam cao hơn gấp đôi so với trâu Murrah

Câu 19. Khái niệm của phương pháp chọn lọc hàng loạt:

  •    A. Là phương pháp được tiến hành tại các trung tâm giống để chọn lọc được vật nuôi đạt yêu cầu cao về chất lượng giống
  •    B. Là phương pháp dựa vào phả hệ để xem xét các đời tổ tiên của vật nuôi có tốt hay không
  •    C. Là phương pháp định kì theo dõi, ghi chép các chỉ tiêu như ngoại hình năng suất, chất lượng sản phẩm mà vật nuôi đạt được ngay trong điều kiện của sản xuất
  •    D. Là phương pháp định kì theo dõi, ghi chép các yếu tố cần thiết mà vật nuôi cần có để thích nghi với môi trường sống nhất định

Câu 20. Phép lai trong hình dưới là:

 

  •  A. Lai cải tiến
  •  B. Lai thuần chủng
  •  C. Phép lai kinh tế đơn giản
  •  D. Phép lai kinh tế phức tạp

Câu 21. Nhiệm vụ cơ bản của công tác giống là?

  •  A. Chọn lọc giống vật nuôi
  •  B. Chọn lọc và nhân giống vật nuôi
  •  C. Nuôi dưỡng giống vật nuôi
  •  D. Chăm sóc giống vật nuôi khi bệnh

Câu 22. Có mấy kĩ thuật cấy truyền phôi, đó là những kĩ thuật nào?

  •    A. Có hai kĩ thuật cấy truyền phôi đó là kỹ thuật gây rụng nhiều trứng và kĩ thuật phân tách trứng
  •    B. Có ba kĩ thuật cấy truyền phôi đó là kỹ thuật kỹ thuật gây rụng trứng, kĩ thuật tách phôi và kĩ thuật chăm sóc phôi
  •    C. Có hai kĩ thuật cấy truyền phôi đó là kỹ thuật gây rụng nhiều trứng và kĩ thuật phân tách phôi
  •    D. Có ba kĩ thuật cấy truyền phôi đó là kỹ thuật gây rụng nhiều trứng và kĩ thuật phân tách phôi, kĩ thuật phân tách trứng

Câu 23. Đâu không phải là một trong số các chỉ tiêu để đánh giá sinh trưởng của một vật?

  •  A. Tốc độ tăng khối lượng
  •  B. Khối lượng cơ thể qua các giai đoạn
  •  C. Hiệu quả sử dụng thức ăn
  •  D. Kích thước cơ thể

Câu 24. Chọn phát biểu sai:

  •    A. Nhược điểm của thụ tinh nhân tạo là khó phòng tránh được các bệnh về đường sinh dục và các bệnh truyền nhiễm qua đường sinh dục
  •    B. Thụ tinh trong ống nghiệm có tác dụng tạo ra nhiều phôi, phổ biến nhanh những đặc điểm di truyền tốt của vật nuôi
  •    C. Nhân bản vô tính được ứng dụng trong công tác bảo tồn và phát triển các giống vật nuôi bản địa đang có nguy cơ tuyệt chủng
  •    D. Cấy truyền phôi có ý nghĩa trong công tác bảo tồn vật nuôi quý hiếm

Câu 25. Nhược điểm của phương pháp chọn lọc dựa vào chỉ thị phân tử là?

  •    A. Khó phân biệt được các nhóm vật nuôi khác nhau
  •    B. khó chọn lọc ra được tính trạng mong muốn
  •    C. Yêu cầu kĩ thuật cao, trang thiết bị hiện đại và tốn kém
  •    D. Mất nhiều thời gian

Xem thêm các bài Trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 11.

Xem Thêm

Lớp 11 | Để học tốt Lớp 11 | Giải bài tập Lớp 11

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 11, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 11 giúp bạn học tốt hơn.