Trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Ôn tập chủ đề 5: Công nghệ chăn nuôi (P3)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Ôn tập chỉ đề 5: Công nghệ chăn nuôi - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 5: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI (PHẦN 3)

Câu 1. Câu nào sau đây không đúng về việc áp dụng công nghệ lên men lactic trong chế biến sữa chua?

  •    A. Các khâu khử trùng, làm lạnh, đóng hộp và bao gói đều được thực hiện bằng thiết bị tự động hoá, đảm bảo độ chính xác và an toàn vệ sinh
  •    B. Trong chế biến sữa chua ở quy mô công nghiệp, dây chuyền lên men liên tục với hệ thống các thùng lên men truyền thống, điều khiển thủ công được áp dụng nhằm đảm bảo độ chính xác trong quá trình lên men
  •    C. Quy trình chế biến được đồng bộ và tự động hoá cao, giúp công nghiệp hoá sản xuất và tạo ra nhiều loại sản phẩm sữa chua (sữa chua từ sữa dê, sữa bò, sữa trâu; sữa chua hoa quả,...), có mùi vị thơm ngon, đáp ứng nhu cầu của thị trường
  •    D. Công nghệ lên men lactic ứng dụng quá trình lên men của vi khuẩn lactic trong chế biến các sản phẩm sữa và thịt như sữa chua, phô mai, thịt chua, nem chua

Câu 2. Xúc xích được chế biến từ thịt bò, thịt lợn hoặc thịt gà kết hợp với gia vị và hương liệu bằng phương pháp:

  •    A. Nhồi bánh đúc
  •    B. Xay nhuyễn và trộn hỗn hợp
  •    C. Nhồi lòng lợn
  •    D. Nhồi thịt vào vỏ collagen hoặc cellulose

Câu 3. Hàm lượng Ca trong khẩu phần ăn khi nuôi dưỡng, chăm sóc bò giai đoạn sinh trưởng là bao nhiêu?

  •  A. 0.3 – 0.6 %
  •  B. 3 – 6 %
  •  C. 3.3 – 3.6 %
  •  D. 1.3 – 1.6 %

Câu 4. Câu nào sau đây không đúng về yêu cầu kĩ thuật đối với chuồng lợn thịt công nghiệp?

  • A. Chăn nuôi lợn thịt công nghiệp quy mô lớn thường sử dụng kiểu chuồng hở chia vùng. Chuồng nuôi khép hở hoàn toàn, có hệ thống các cửa sổ kính để lấy ánh sáng vào buổi tối.
  • B. Cửa ra vào và các cửa sổ đều được thiết kế dạng khép kín phù hợp với hệ thống điều hoà không khí trong chuồng.
  • C. Một đầu chuồng được lắp đặt hệ thống tấm làm mát, đầu kia là hệ thống quạt thông gió công nghiệp.
  • D. Nền chuồng được làm từ bê tông, xi măng hoặc sàn nhựa công nghiệp. Mái chuồng cao tối thiểu 3 m so với nền, có thể lợp bằng tôn lạnh hoặc sử dụng mái ngói.

Câu 5. “Chuồng (…) thông thường là hệ thống chuồng kín, có hệ thống điều hoà nhiệt độ và thông thoáng khí như quạt, tấm làm mát, quạt thông gió công nghiệp. Chuồng sử dụng máng ăn cố định vào thành chuồng hoặc máng tự động đặt trên nền. Hệ thống cung cấp nước uống và núm uống tự động.”

Đây là yêu cầu kĩ thuật của loại chuồng nào?

  •  A. Chuồng nuôi lợn thịt công nghiệp
  •  B. Chuồng nuôi lợn nái đẻ và nuôi con
  •  C. Chuồng gà nuôi nền
  •  D. Chuồng gà đẻ nuôi lồng

Câu 6. Câu nào sau đây không đúng về quản lí chất thải và bảo vệ môi trường theo tiêu chuẩn VietGAP?

  •    A. Chất thải rắn được thu gom hằng ngày và xử lí triệt để trước khi đưa ra ngoài để đảm bảo an toàn vệ sinh dịch tễ
  •    B. Chất thải lỏng được thu gom bằng đường riêng đến khu xử lí. Nước thải sau khi được xử lí phải đạt tiêu chuẩn trước khi thải ra môi trường
  •    C. Xây dựng quy trình quản lí chất thải hợp lí, phù hợp với đối tượng vật nuôi, quy mô chăn nuôi và điều kiện của trang trại
  •    D. Khu vực tập trung chất thải để xử lí phải đặt ở đầu trại, gần khu chuồng nuôi, gần nơi cấp nước và được xử lí theo quy trình phù hợp

Câu 7. Câu nào sau đây không đúng về việc nuôi dưỡng, chăm sóc bê theo mẹ?

  •    A. Cai sữa cho bê khi bê có thể thu nhận 4 kg thức ăn tinh tính theo vật chất khô/ngày, thường vào lúc bê 6 tháng tuổi. Tuy nhiên, nếu sử dụng sữa thay thế có thể giúp cai sữa sớm bê ở khoảng 1 – 2 tháng tuổi
  •    B. Cho bê vận động tự do dưới ánh nắng trong thời tiết nắng ấm để có đủ vitamin D giúp chắc xương. Nhu cầu protein trong khẩu phần ở giai đoạn này cao, trung bình 14%
  •    C. Từ tháng thứ 2 có thể tập ăn cho bê với thức ăn tập ăn và cỏ xanh
  •    D. Giai đoạn này bê bú sữa mẹ, cần phải giữ ấm, tránh gió lùa

Câu 8. Theo tiêu chuẩn VietGAP, ý nào sau đây đúng về yêu cầu khi xây dựng khu chăn nuôi?

  •    A. Bố trí trộn lẫn các khu: khu chuồng trại, khu cách li vật nuôi bệnh, khu cho nhân viên kĩ thuật, kho bảo quản thức ăn chăn nuôi và thuốc thú y, khu khử trùng, thay quần áo cho công nhân, khu tập kết và xử lí chất thải và các khu phụ trợ khác (nếu có)
  •    B. Tập hợp khu chăn nuôi thành một khu tập thể
  •    C. Phải đảm bảo năng suất và chất lượng mỗi khi vật nuôi được xuất chuồng
  •    D. Phải có tường hoặc hàng rào bao quanh, cổng ra vào có hố khử trùng

Câu 9. Đâu là yêu cầu về nền chuồng trong xây dựng chuồng nuôi?

  •    A. Nền cao hơn mặt đất 60 – 120cm để tránh ẩm ướt, không trơn trượt, độ dốc 2 – 5% đối với chuồng nền và có rãnh thoát nước đối với chuồng sàn
  •    B. Nền cao hơn mặt đất 30 – 50 cm để tránh ẩm ướt, không trơn trượt, độ dốc 1 – 2% đối với chuồng nền và có rãnh thoát nước đối với chuồng sàn
  •    C. Nền cao hơn mặt đất 40 – 60 cm để tránh ẩm ướt, không trơn trượt, độ dốc 1 – 2% đối với chuồng nền và có rãnh thoát nước đối với chuồng sàn
  •    D. Nền cao hơn mặt đất 10 – 20 cm để tránh ẩm ướt, không trơn trượt, độ dốc 1 – 2% đối với chuồng sàn và có rãnh thoát nước đối với chuồng nền

Câu 10. “Gà con khi mới nở, cần bố trí quây úm cho gà con mới nở ngay tại chuồng. Sử dụng bìa cứng, cót ép, tấm nhựa,... có chiều cao 40 – 50 cm, đường kính từ 2,5 – 3 m quây úm cho 300 – 500 gà con. Trong quây có bố trí đèn sưởi, máng ăn, máng uống.”

Đây là yêu cầu kĩ thuật cho kiểu chuồng nào?

  •  A. Chuồng gà nuôi trên không
  •  B. Chuồng gà đẻ nuôi nền
  •  C. Chuồng gà đẻ nuôi lồng
  •  D. Chuồng nuôi gà thịt

Câu 11. Thực hiện kiểm tra nội bộ mỗi năm một lần bao gồm:

  •    A. Đánh giá hồ sơ lưu trữ và đánh giá hoạt động thực tế của trang trại
  •    B. Thu thập những kết quả tốt và loại bỏ những điểm chưa đạt
  •    C. Công tác làm việc với các bộ ngành liên quan và hoạt động tìm hiểu thị trường
  •    D. Đưa ra những biện pháp để khắc phục những tồn tại

Câu 12. Ở trong chuồng nuôi bò sữa hiện đại, nền chuồng được trải các tấm cao su lót sàn giúp:

  •    A. Vệ sinh dễ dàng và tránh trơn trượt
  •    B. Hấp thu độ ẩm, tránh thoát khí độc ra môi trường
  •    C. Dễ dàng thu dọn, vệ sinh chuồng trại
  •    D. Khống chế lượng rác thải do bò tạo ra

Câu 13. Đâu là công thức tính lượng thức ăn dự trữ cho bò thịt vào vụ đông xuân?

  •    A. Lượng thức ăn dự trữ = [Lượng thức ăn thu nhận (theo dạng tươi)/bò/ngày  + Lượng thức ăn thu nhận (theo dạng khô))/bò/ngày] x số lượng bò x số ngày cho ăn
  •    B. Lượng thức ăn dự trữ = Lượng thức ăn có thể mua / số lượng bò / số ngày ăn
  •    C. Lượng thức ăn dự trữ = Lượng thức ăn thu nhận (theo dạng tươi)/bò/ngày x số lượng bò x số ngày cho ăn
  •    D. Tất cả các đáp án trên

Câu 14. Đây là quy trình chế biến sữa chua công nghiệp:

 

Số 1 là gì?

  • A. Đồng hoá: phân tán mỡ trong sữa, hoà tan sữa bột
  • B. Lọc loại bỏ tạp chất, váng sữa
  • C. Nhập nguyên liệu: sữa tươi, sữa bột
  • D. Khử trùng Pasteur: 90 - 95°C / 3 – 5 phút → làm nguội 38 – 42°C

Câu 15. Lợi ích của chăn nuôi công nghệ cao là gì?

  •    A. Dễ Dàng truy xuất nguồn gốc
  •    B. Giúp thuận tiện trong kiểm soát chất lượng sản phẩm
  •    C. Giúp thuận tiện trong quản lý vật nuôi
  •    D. Tất cả các đáp án trên

Câu 16. Câu nào sau đây không đúng về kĩ thuật nuôi dưỡng lợn nái?

  •    A. Thời kì lợn nái nuôi con, thức ăn phải có chất lượng tốt, không mốc hỏng. Máng ăn, máng uống phải được vệ sinh sạch sẽ và cung cấp nhiều nước
  •    B. Khi lợn nái đẻ cần phải cho ăn liên tục, đặc biệt là các loại thức ăn giàu protein để tránh thiếu sữa
  •    C. Nái đẻ xong nên tăng dần lượng thức ăn đến ngày thứ 7. Từ ngày thứ 8 trở đi cho ăn theo nhu cầu
  •    D. Một số lợn nái có thể đẻ trên 20 con mỗi lứa. Nhưng tổng số vú của một con nái chỉ từ 12 đến 16 vú, vì vậy có 4 đến 8 con sẽ được gửi cho những nái khác nuôi hộ

Câu 17. Đóng gói với bao bì chuyên dụng là yêu cầu bảo quản đối với loại sản phẩm nào?

  •  A. Thịt tái
  •  B. Sữa tươi nguyên liệu
  •  C. Thịt mát
  •  D. Sữa tươi thanh trùng

Câu 18. Diện tích mỗi ô của chuồng nuôi lợn thịt công nghiệp là:

  • A. 5 m2/con
  • B. 2 m2/con
  • C. 0,7 m2/con
  • D. 0,25 m2/con

Câu 19. Câu nào sau đây không đúng về nguyên lí hoạt động của hệ thống vắt sữa tự động trong trang trại bò sữa?

  •    A. Gắn các đầu núm hút sữa vào vú bò. Sữa sau khi vắt sẽ được thu gom qua hệ thống ống dẫn vào các bồn chứa lạnh để bảo quản. Sữa từ bồn chứa lạnh sẽ được bơm vào các xe bồn lạnh và được vận chuyển tới nhà máy chế biến
  •    B. Đưa bò vào nhà vắt sữa. Mỗi con bò có một chíp cảm biến ở cổ giúp hệ thống nhận diện và thu thập thông tin cá nhân. Bỏ sữa được vệ sinh bầu vú trước khi vắt sữa
  •    C. Khi phát hiện bò hết sữa, thiết bị sẽ tự tách cụm núm hút sữa ra và kết thúc quá trình vắt sữa
  •    D. Khởi động hệ thống cảm biến để tạo ra luồng khí CO2 kích hoạt quá trình hút sữa

Câu 20. Câu nào sau đây không đúng về yêu cầu kĩ thuật đối với chuồng nuôi lợn nái đẻ và nuôi con?

  • A. Khu vực nuôi nái đẻ và lợn con theo mẹ thường chia thành ô cho lợn mẹ và ô cho lợn con để tránh lợn mẹ đè con khi nằm. Vì vậy, chuồng nuôi lợn nái đẻ thường được chia ô hoặc sử dụng cũi nái đẻ.
  • B. Chuồng nái sử dụng cũi đẻ có kích thước trung bình dài 2 m x rộng 0,6 – 0,7 m x cao 1 – 1,2 m.
  • C. Chuồng chia ô: gồm 1 ô cho nái đẻ và 4 ô cho lợn con, giữa hai ô có vách ngăn di động để thuận tiện cho lợn con bú mẹ.
  • D. Diện tích ô cho lợn mẹ rộng 1,6 – 2 m; dài 2,2 –2,4 m, có máng ăn, máng uống riêng. Ô cho lợn con nằm có diện tích tối thiểu 1 m, cũng có máng ăn uống riêng và có đèn sưởi.

Câu 21. Hình nào mô tả “trứng từ các lồng đẻ tự động lăn đến vành đai”?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 22. Đây là hệ thống cung cấp thức ăn tự động cho lợn:

 

Số 1 là gì?

  •  A. Đường truyền tải thức ăn
  •  B. Hệ thống điện
  •  C. Silo
  •  D. Máng ăn tự động

Câu 23. Cho các ý sau:

 - Thời gian nuôi từ ngày bỏ quây úm đến xuất bán.

 - Mật độ nuôi: 8 – 10 con/mẻ. Nhiệt độ chuồng nuôi: 20 – 22 °C, độ ẩm < 75%.

 - Thức ăn có hàm lượng protein 17%. Cho gà ăn 4 lần/ngày đêm. Nước cho uống tự do.

 - Thức ăn, nước uống phải đảm bảo chất lượng, vệ sinh. Tiêm vaccine phòng các bệnh: ND, IB, Gumboro, ...

Những ý trên đây thuộc bước nào trong quy trình nuôi gà thịt công nghiệp?

  •  A. Nuôi thịt
  •  B. Xuất chuồng
  •  C. Nấu ăn
  •  D. Kiểm định chất lượng

Câu 24. Máng ăn, máng uống đối với gà nuôi nền có những loại máng thông dụng nào?

  •    A. Máng ăn tự động và núm uống tự động
  •    B. Tất cả các đáp án trên
  •    C. Máng dài chia ô và núm uống nhỏ giọt
  •    D. Máng tròn chia ô và hệ thống cung cấp thức ăn, nước uống tự động

Câu 25. Câu nào sau đây không đúng về yêu cầu kĩ thuật đối với chuồng gà nuôi nền?

  •    A. Gà được nuôi tập trung trên nền. Nền chuồng có thể là bê tông, xi măng, nền gạch hoặc nền đất nện
  •    B. Đối với hệ thống chuồng kín: có hệ thống chiếu sáng, thông khí và làm mát tự động
  •    C. Mật độ nuôi trung bình 5 – 7 con/m2
  •    D. Chuồng nuôi nền thường sử dụng đệm lót với trấu dày 15 - 20 cm hoặc sử dụng tấm lá thép có rãnh giúp thoát phân để giữ chuồng nuôi sạch sẽ

Xem thêm các bài Trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 11.

Xem Thêm

Lớp 11 | Để học tốt Lớp 11 | Giải bài tập Lớp 11

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 11, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 11 giúp bạn học tốt hơn.