Trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Ôn tập chỉ đề 1:Giới thiệu chung về chăn nuôi (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Ôn tập chỉ đề 1:Giới thiệu chung về chăn nuôi - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHĂN NUÔI (PHẦN 2)

Câu 1. Khái niệm chuỗi cung ứng?

  •    A. Là một hệ thống những tổ chức, hoạt động, phương tiện di chuyển nhằm vận chuyển hàng hóa dịch vụ trực tiếp và gián tiếp từ nhà sản xuất, nhà cung cấp đến tay người tiêu dùng
  •    B. Là một hệ thống những tổ chức, hoạt động, thông tin, con người và các nguồn lực liên quan trực tiếp hay gián tiếp đến vận chuyển hàng hóa hay dịch vụ từ nhà sản xuất, nhà cung cấp đến tay người tiêu dùng
  •    C. Là một hệ thống những tổ chức, hoạt động, thông tin, con người và các nguồn lực liên quan trực tiếp hay gián tiếp đến vận chuyển hàng hóa hay dịch vụ từ nhà sản xuất, nhà cung cấp đến tay người tiêu dùng
  •    D. Là một hệ thống những tổ chức, hoạt động, thông tin, con người và các nguồn lực liên quan trực tiếp hay gián tiếp đến vận chuyển hàng hóa hay dịch vụ từ nhà sản xuất, nhà cung cấp đến tay người tiêu dùng

Câu 2. Nhà Ông Sáu ở nông thôn, ông có một đàn gà 20 con, em hãy đề xuất một phương thức chăn nuôi để ông Sáu nuôi gà hiệu quả.

  •  A. Chăn thả nuôi nhốt
  •  B. Chăn thả tự do
  •  C. Chăn nuôi công nghiệp
  •  D. Chăn nuôi bán công nghiệp

Câu 3. Căn cứ vào mục đích sử dụng, vật nuôi được chia thành những nhóm nào?

  •    A. Vật nuôi làm thú cưng
  •    B. Vật nuôi làm cảnh và vật nuôi lấy thịt
  •    C. Vật nuôi chuyên dụng và vật nuôi kiêm dụng
  •    D. Vật nuôi kinh tế và vật nuôi tinh thần

Câu 4. Trong các ý sau, đâu là đặc điểm của chăn nuôi bán công nghiệp?

  •    A. Vật nuôi được nuôi trong chuồng kết hợp với sân vườn để vận động, kiếm ăn
  •    B. Năng suất cao, hiệu quả kinh tế cao
  •    C. Trang thiết bị, kĩ thuật chăn nuôi hiện đại
  •    D. Tận dụng nguồn thức ăn và phụ phẩm nông nghiệp

Câu 5. Gà, Vịt, Chim cút là vật nuôi thuộc nhóm nào?

  •  A. Gia cầm
  •  B. Thú cưng
  •  C. Gia súc
  •  D. Côn trùng

Câu 6. Ở một số trang trại, người ta cho bò nghe nhạc nhằm mục đích?

  •    A. Kháng bệnh
  •    B. Tăng sức ăn cho bò
  •    C. Bò sống khỏe và lâu hơn
  •    D. Bò nghe nhạc tiết sữa nhiều hơn, chất lượng tốt hơn

Câu 7. Triển vọng của ngành chăn nuôi là:

  •    A. Mở rộng quy mô lớn, trở thành ngành kinh tế mũi nhọn
  •    B. Thu hút nhiều nhà đầu thư quốc tế
  •    C. Ngày càng có nhiều nhân lực, nhân công có trình độ
  •    D. Hiện đại hóa, ứng dụng công nghệ cao, nâng cao năng suất, chất lượng, hiệu quả và bền vững

Câu 8. Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào là đặc điểm của chăn thả tự do?

  •    A. Tận dụng nguồn thức ăn tự nhiên và phụ phẩm nông nghiệp
  •    B. Số lượng vật nuôi lớn, vật nuôi được nhốt hoàn toàn trong chuồng trại
  •    C. Vật nuôi được nhốt trong trồng kết hợp sân vườn
  •    D. Mức đầu tư cao

Câu 9. Từ động vật hoang dã trở thành vật nuôi, động vật trả qua quá trình gì?

  •  A. Cho ăn
  •  B. Chọn lọc
  •  C. Thuần hóa
  •  D. Huấn luyện

Câu 10. Hãy nêu tác dụng của các thiết bị và cảm biến trong Hình 2.3

 

  •    A. Hệ thống cho ăn, uống tự động: Giúp đo chính xác thức ăn và nước uống hằng ngày, do đó cung cấp chế độ dinh dưỡng tối ưu cho từng vật nuôi
  •    B. Khối lượng và hành vi vật nuôi, Đo thân nhiệt
  •    C. Đo khí hậu chuồng nuôi, Giám sát âm thanh, Giám sát nước uốn
  •    D. Tất cả các phương án trên

Câu 11. Công nghệ nào không phải là công nghệ ứng dụng để xử lý chất thải?

  •  A. Robot dọn vệ sinh
  •  B. Ủ phân
  •  C. Biogas
  •  D. Ép tách phân

Câu 12. Ưu điểm của việc sử dụng nhận diện khuôn mặt vật nuôi

  •    A. Can thiệp kịp thời nếu thấy vật nuôi có dấu hiệu bị bệnh
  •    B. Theo dõi được vật nuôi mà không cần phải di chuyển nhiều
  •    C. Chữa bệnh cho vật nuôi
  •    D. Theo dõi được các chỉ số môi trường

Câu 13. Bà Tám muốn chuyển từ phương thức chăn thả tự do sang chăn nuôi bán công nghiệp, Điều nào sau đây là quan trọng nhất

  •    A. Thức ăn công nghiệp cho vật nuôi
  •    B. Xây dựng chuồng trại và các trang thiết bị hiện đại
  •    C. Chăm sóc động vật khi bị bệnh
  •    D. Hướng tới “5 không” cho động vật

Câu 14. Nội dung của đặc điểm đối xử nhân đạo với vật nuôi là gì?

  •    A. Không giết mổ vật nuôi
  •    B. Hướng tới việc đảm bảo “ 5 không “ cho vật nuôi
  •    C. Không bị đánh đập
  •    D. Cho vật nuôi ăn uống theo chế độ dinh dưỡng đặc biệt

Câu 15. Vì sao nên áp dụng các giải pháp thông minh trong chăn nuôi?

  •    A. Giảm thiểu chi phí và tác động môi trường
  •    B. Tăng năng suất và hiệu quả sản xuất
  •    C. Cải thiện chất lượng sản phẩm, tăng tính minh bạch và đáng tin cậy
  •    D. Cả 3 phương án đều đúng

Câu 16. Ở những trang trại gà lấy trứng, người ta cho những quả trứng nghe nhạc để biến đổi giới tính của chú gà từ trong quả trứng. Những quả trứng cho nghe nhạc sẽ được đem đi ấp và nở ra gà mái. Nhờ đó hạn chế nở ra gà đực, hạn chế tiêu hủy những con gà đực. Thành tựu này là kết quả của

  •    A. Công nghệ AI, IoT
  •    B. Công nghệ gen di truyền
  •    C. Công nghệ sinh học, nghiên cứu sinh học
  •    D. Công nghệ sản xuất

Câu 17. Loại năng lượng được tái tạo trong mô hình chăn nuôi sau đây là gì?

 

  •  A. Lửa
  •  B. Chất thải rắn
  •  C. Gió
  •  D. Nước

Câu 18. Công nghệ nào không phải công nghệ ứng dụng trong nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

  • A. Công nghệ ứng dụng trong sản xuất thức ăn
  • B. Công nghệ ứng dụng trong sản xuất chế biến thực phẩm sinh học cho chăn nuôi.
  • C. Công nghệ gene chọn lọc.
  • D. Công nghệ chẩn đoán, phòng và điều trị bệnh

Câu 19. Một trong các ý của hiện đại hóa quy trình chăn nuôi là?

  •    A. Ứng dụng công nghệ gene, công nghệ sinh học,..
  •    B. Khí thải, nhất là mùi hôi được các trang trại giảm thiểu bằng sử dụng chế phẩm sinh học, trồng cây xanh quanh trại
  •    C. Chuồng nuôi khép kín, quy mô lớn có trang bị hệ thống điều hòa, hệ thống cho ăn tự động, robot đẩy thức ăn,…
  •    D. Ứng dụng công nghệ sinh học trong xử lý chất thải

Câu 20. Đâu là một trong những triển vọng của chăn nuôi trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0. Chọn đáp án sai

  •    A. Tạo công ăn việc làm cho nhiều nhân công thất nghiệp
  •    B. Máy móc và công nghệ thay thế nhân công giúp tiết kiệm thời gian, sức lao động, tăng năng suất , độ chính xác, tăng số lượng và chất lượng sản phẩm.
  •    C. Ứng dụng kĩ thuật hóa hiện đại hóa
  •    D. Công nghệ gen để tạo ra giống vật nuôi tốt hơn.

Câu 21. Căn cứ nào sau đây không là một trong các căn cứ để phân loại vật nuôi

  • A. Nguồn gốc
  • B. Mục đích sử dụng
  • C. đặc điểm hình thái
  • D. đặc tính sinh vật học

Câu 22. Vì sao mô hình chăn nuôi thông minh lại đảm bảo được an toàn sinh học?

  •    A. Nó giúp người chăn nuôi có thể phát hiện sớm các bệnh tật trong đàn vật nuôi, giám sát và kiểm soát các thông số môi trường quan trọng để đảm bảo điều kiện sống tốt nhất cho đàn vật nuôi
  •    B. Đáp án khác
  •    C. Giảm thiểu rủi ro về sức khỏe cho đàn vật nuôi và đảm bảo chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
  •    D. A và C đều đúng

Câu 23. Điểm giống nhau giữa mô hình chăn nuôi bền vững và chăn nuôi thông minh:

  •    A. đề cao việc sử dụng nguồn tài nguyên tự nhiên một cách bền vững, đảm bảo sự phát triển bền vững của ngành chăn nuôi
  •    B. Tập trung vào việc sử dụng công nghệ để tối ưu hoá quy trình sản xuất, tăng cường hiệu suất và giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường
  •    C. tập trung vào việc tối ưu quy trình sản xuất, giảm thiểu tác động đến môi trường và tăng cường trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
  •    D. chú trọng đến quy trình đóng gói, vận chuyển và bảo quản sản phẩm để đảm bảo chất lượng và an toàn

Câu 24. Chăn thả tự do có mấy đặc điểm?

  •  A. 6
  •  B. 7
  •  C. 5
  •  D. 4

Câu 25. Trong những ý sau, đâu là đặc điểm của chăn nuôi công nghiệp?

  •    A. Sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp với thức ăn tự nhiên sẵn có.
  •    B. Mức đầu tư thấp
  •    C. Tiềm ẩn nhiều nguy cơ gây ô nhiễm môi trường và khó đảm bảo đối xử nhân đạo với vật nuôi
  •    D. Vật nuôi được chăn thả tự do

Xem thêm các bài Trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 11.

Xem Thêm

Lớp 11 | Để học tốt Lớp 11 | Giải bài tập Lớp 11

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 11, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 11 giúp bạn học tốt hơn.