ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 5: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI (PHẦN 2)
Câu 1. Khu vực vắt sữa ở chuồng nuôi bò sữa công nghệ cao như thế nào?
- A. Trong cùng khu vực nuôi bò và khép kín hoàn toàn
-
B. Tách riêng với khu vực nuôi bò và khép kín hoàn toàn
- C. Tách riêng với khu vực nuôi bò và bán khép kín
- D. Trong cùng khu vực nuôi bò và bán khép kín
Câu 2. Câu nào sau đây không đúng về chuồng nuôi lợn áp dụng công nghệ cao?
-
A. Đầu kia của dãy chuồng được bố trí hệ thống quạt gió công nghiệp để thổi khí nóng, O2 trong chuồng ra ngoài
- B. Một đầu dãy chuồng có hệ thống giàn lạnh gồm các tấm làm mát, nước chảy trong hệ thống này giúp không khí được làm mát trước khi đi vào chuồng
- C. Hệ thống điều khiển nhiệt độ tự động giúp duy trì nhiệt độ chuồng nuôi luôn ổn định ở mức 20-27°C
- D. Chuồng nuôi được lợp mái tôn kẽm hoặc tôn lạnh cách nhiệt
Câu 3. Đối với bệnh đóng dấu lợn, mầm bệnh là:
- A. Vi khuẩn Gram dương Bacterial crixiopathrix
-
B. Vi khuẩn Gram dương Erysipelothrix rhusiopathiae
- C. Vi khuẩn Gram âm Bacterial crixiopathrix
- D. Vi khuẩn Gram âm Erysipelothrix rhusiopathiae
Câu 4. Thời gian bảo quản của thịt đông lạnh là bao nhiêu?
- A. 2 – 6 tháng
- B. 15 – 30 ngày
-
C. 6 – 18 tháng
- D. 1 – 2 tháng
Câu 5. Bước cuối cùng trong quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP là gì?
-
A. Lưu trữ hồ sơ – Kiểm tra nội bộ
- B. Quản lý dịch bệnh
- C. Nuôi dưỡng và chăm sóc
- D. Quản lý chất thải và bảo vệ môi trường
Câu 6. Câu nào sau đây không đúng về việc chuẩn bị con giống theo tiêu chuẩn VietGAP?
- A. Giống vật nuôi được đánh dấu để quản lí
-
B. Giống mới không được cách li, cần nuôi cùng với giống cũ để hoà nhập ngay
- C. Nhập con giống cần tuân thủ các quy định gồm: giấy kiểm dịch, có công bố tiêu chuẩn chất lượng kèm theo, có quy trình chăn nuôi cho từng giống. Áp dụng phương thức quản lí “cùng vào – cùng ra” theo thứ tự ưu tiên: cả khu → từng dãy chuồng → từng chuồng → từng ô
- D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 7. Phương thức quản lý "cùng vào - cùng ra" theo thứ tự ưu tiên nào sau đây?
- A. Cả khu → Từng chuồng → Từng dãy chuồng → Từng ô
- B. Từng ô → Từng chuồng → Từng dãy chuồng → Cả khu
- C. Từng ô → Từng dãy chuồng → Từng chuồng → Cả khu
-
D. Cả khu → Từng dãy chuồng → Từng chuồng → Từng ô
Câu 8. Đây là mô hình ứng dụng công nghệ HPP trong bảo quản thịt?
Chỗ chữ A là gì?
-
A. Áp suất thấp
- B. Nạp chất bảo quản
- C. Áp suất cao
- D. Đưa sản phẩm ra ngoài
Câu 9. Câu nào sau đây đúng về kĩ thuật nuôi dưỡng lợn thịt?
- A. Bố trí máng ăn đủ cho số lợn trong đàn và cho ăn nhiều lần trong ngày để tăng hiệu quả sử dụng thức ăn
- B. Theo dõi tình trạng sức khoẻ và khả năng thu nhận thức ăn của lợn để kịp thời điều chỉnh
- C. Lợn được cho ăn đúng theo tiêu chuẩn và khẩu phần ăn
-
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 10. Câu nào sau đây không đúng về hệ thống vắt sữa tự động trong trang trại bò sữa hiện đại?
- A. Thông tin được gửi về hệ thống máy vi tính của trang trại để giúp các nhà quản lí đưa ra các quyết định xử lí kịp thời
- B. Hệ thống vắt sữa tự động sử dụng máy hoặc robot vắt sữa tự động khép kín hoàn toàn, không tiếp xúc với không khí vì vậy đảm bảo vệ sinh
- C. Hệ thống vắt sữa tự động giúp quản lí hiệu quả năng suất, chất lượng sữa và tiết kiệm thời gian, công lao động
-
D. Hệ thống vắt sữa tự động có các bơm chân không giúp kiểm soát quá trình vắt sữa và thu thập dữ liệu về năng suất sữa, chất lượng sữa, hàm lượng chất béo, phát hiện bất thường trong sữa
Câu 11. Câu nào sau đây không đúng về kiểu chuồng hở?
- A. Chuồng được thiết kế thông thoáng tự nhiên, có bạt hoặc rèm che linh hoạt
- B. Kiểu chuồng này khó kiểm soát tiểu khí hậu chuồng nuôi và dịch bệnh
- C. Kiểu chuồng này có chi phí đầu tư thấp hơn chuồng kín
-
D. Kiểu chuồng này phù hợp với quy mô nuôi công nghiệp, chăn thả có quy củ, thân thiện với môi trường
Câu 12. Cho những ý sau:
- Kiểm tra sót nhau ở lợn mẹ.
- Ô úm lợn con có đèn sưởi nhiệt độ 35 °C. Những ngày sau giảm 2 °C/ngày đến ngày thứ 8 duy trì 23-25 °C.
- Cho lợn con bú sữa đầu trong 16h sau sinh (con nhỏ bú trước).
- Tiêm sắt cho lợn con trong 1 – 3 ngày tuổi.
Những ý trên đây thuộc nội dung nào?
- A. Những biểu hiện của lợn nái sắp sinh
- B. Công đoạn chuẩn bị cho đỡ đẻ lợn nái
-
C. Chăm sóc lợn nái và lợn con sau sinh
- D. Quá trình đỡ đẻ lợn nái
Câu 13. Đâu không phải một biện pháp bảo vệ môi trường chăn nuôi?
- A. Kiểm soát bên trong và bên ngoài trang trại
-
B. Quản lý phân, chất thải rắn
- C. Khử toàn bộ các chất nguy hiểm sử dụng trong quá trình chăn nuôi như phóng xạ, chất kích ứng, tia kích thích,…
- D. Quản lý nước thải
Câu 14. Trong chăn nuôi lợn công nghệ cao, công nghệ nào được ứng dụng trong xây dựng kiểu chuồng kín có hệ thống kiểm soát tiểu khí hậu tự động và chế tạo các trang thiết bị chăn nuôi như hệ thống cung cấp thức ăn, nước uống?
- A. Công nghệ AI
- B. Công nghệ HyperFrame
-
C. Công nghệ cơ khí tự động hoá
- D. Công nghệ chuồng nuôi tự động
Câu 15. Đây là biện pháp gì trong vệ sinh chuồng nuôi?
- A. Sử dụng máy phun hơi nước javel tự động để sát trùng
-
B. Sử dụng tia UV khử trùng không khí
- C. Sử dụng lồng nhiệt động lực học
- D. Sử dụng dung dịch calcium carbonate để thu hút vi khuẩn
Câu 16. Đây là mô hình ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lí chuồng nuôi lợn công nghệ cao:
Số 1 là gì?
- A. Cảm biến
-
B. Máy chủ
- C. Thông tin vật nuôi
- D. Thiết bị thông minh
Câu 17. Trong chăn nuôi lợn công nghệ cao, công nghệ nào được ứng dụng trong xây dựng kiểu chuồng kín có hệ thống kiểm soát tiểu khí hậu tự động và chế tạo các trang thiết bị chăn nuôi như hệ thống cung cấp thức ăn, nước uống?
-
A. Công nghệ cơ khí tự động hoá
- B. Công nghệ AI
- C. Công nghệ HyperFrame
- D. Công nghệ chuồng nuôi tự động
Câu 18. Sản phẩm được bảo quản bằng phương pháp HPP có ưu điểm gì?
- A. An toàn và giữ được hương vị tươi ngon. Thời gian bảo quản đến 1 năm
-
B. An toàn và giữ được hương vị tươi ngon. Thời gian bảo quản đến 120 ngày
- C. Chi phí thấp và giữ được độ đàn hồi, hình dạng. Thời gian bảo quan đến 1 năm
- D. Chi phí thấp và giữ được độ đàn hồi, hình dạng. Thời gian bảo quan đến 120 ngày
Câu 19. “Chuồng (…) thông thường là hệ thống chuồng kín, có hệ thống điều hoà nhiệt độ và thông thoáng khí như quạt, tấm làm mát, quạt thông gió công nghiệp. Chuồng sử dụng máng ăn cố định vào thành chuồng hoặc máng tự động đặt trên nền. Hệ thống cung cấp nước uống và núm uống tự động.”
Đây là yêu cầu kĩ thuật của loại chuồng nào?
-
A. Chuồng nuôi lợn nái đẻ và nuôi con
- B. Chuồng gà nuôi nền
- C. Chuồng gà đẻ nuôi lồng
- D. Chuồng nuôi lợn thịt công nghiệp
Câu 20. Câu nào sau đây không đúng về yêu cầu kĩ thuật đối với chuồng lợn thịt công nghiệp?
- A. Nền chuồng được làm từ bê tông, xi măng hoặc sàn nhựa công nghiệp. Mái chuồng cao tối thiểu 3 m so với nền, có thể lợp bằng tôn lạnh hoặc sử dụng mái ngói
-
B. Chăn nuôi lợn thịt công nghiệp quy mô lớn thường sử dụng kiểu chuồng hở chia vùng. Chuồng nuôi khép hở hoàn toàn, có hệ thống các cửa sổ kính để lấy ánh sáng vào buổi tối
- C. Một đầu chuồng được lắp đặt hệ thống tấm làm mát, đầu kia là hệ thống quạt thông gió công nghiệp
- D. Cửa ra vào và các cửa sổ đều được thiết kế dạng khép kín phù hợp với hệ thống điều hoà không khí trong chuồng
Câu 21. “Chuồng nuôi bò cần được bố trí phù hợp để tránh mưa tạt, gió lùa, đảm bảo thoáng mát và thoát nước tốt. Nền chuồng phải cao hơn mặt đất 40 – 50 cm. Trong chuồng nên chia ô cá thể để tránh bò tranh giành thức ăn hay húc nhau. Rãnh thoát nước tiểu, phân được bố trí ngay tại nơi con vật đứng. Nền chuồng có thể lát gạch hoặc bê tông, tránh láng xi măng trơn trượt. Trên nền chuồng rải cát hoặc rơm, rạ băm nhỏ cho bò nghỉ ngơi thoải mái.”
Hãy chỉ ra chi tiết không đúng trong đoạn trên.
- A. “Nền chuồng có thể lát gạch hoặc bê tông, tránh láng xi măng trơn trượt.” Đúng phải là: “Nền chuồng có thể láng xi măng, tránh lát gạch hoặc bê tông trơn trượt.”
- B. Rãnh thoát nước tiểu, phân được bố trí ngay tại nơi con vật đứng.
-
C. “Ngay tại nơi con vật đứng”. Đúng phải là: “Chạy dọc phía sau chuồng”
- D. “Phải cao hơn mặt đất 40 – 50 cm”. Đúng phải là: “Bằng với mặt đất”.
Câu 22. Các quy định về lựa chọn địa điểm chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP có tác dụng gì?
-
A. Giúp các trang trại dễ kiểm soát dịch bệnh, đảm bảo về an toàn sinh học và tôn trọng cộng đồng
- B. Giúp các trang trại tạo dựng mối quan hệ tốt với cộng đồng dân cư và các quan chức địa phương
- C. Giúp các trang trại nâng cao thương hiệu, uy tín của mình
- D. Giúp các trang trại có thể thoái mải làm tất cả những gì mình muốn mà không phải quan tâm tới ai
Câu 23. Lập hồ sơ để ghi chép, theo dõi, lưu trữ thông tin trong suốt quá trình chăn nuôi, từ khâu nhập giống đến xuất bán sản phẩm không nhằm phục vụ cho hoạt động:
- A. Kiểm tra nội bộ
- B. Đánh giá ngoài
- C. Truy xuất nguồn gốc
-
D. Ngăn chặn khiếu nại
Câu 24. Độ ẩm kho 70 – 80% là yêu cầu bảo quản của loại sản phẩm nào?
-
A. Trứng gà tươi
- B. Trứng gà đã qua chế biến
- C. Sữa tươi thanh trùng
- D. Thịt đông lạnh
Câu 25. “HPP (High Pressure Processing) là phương pháp bảo quản thực phẩm bằng áp suất cao nhiệt lạnh. Thịt và các sản phẩm từ thịt (xúc xích, thịt băm,...) và phô mai được bao gói trong các túi nhựa chịu nhiệt và được xếp vào các hộp nhựa dẻo chịu áp suất. Các hộp này được đưa vào buồng áp suất cao chứa nước tinh khiết. Áp suất được tăng cao ở mức 3000 – 6000 Mpa ở nhiệt độ -10 đến - 4°C trong 3 – 5 phút, nhằm ức chế, tiêu diệt các kí sinh trùng và vi sinh vật gây bệnh (E.coli, Salmonella, Listeria monocytogenes) trong thịt.”
Đoạn trên có chi tiết nào không đúng?
- A. “Thịt và các sản phẩm từ thịt (xúc xích, thịt băm,...)”. Đúng phải là: “Thịt gà và các sản phẩm từ thịt gà (khô gà, gà quay, trứng,…)”
- B. “Buồng áp suất cao chứa nước tinh khiết”. Đúng phải là: “Buồng áp suất cao chứa dưỡng chất và chất bảo quản”
- C. “ở mức 3000 – 6000 Mpa ở nhiệt độ -10 đến - 4°C trong 3 – 5 phút, nhằm ức chế, tiêu diệt các kí sinh trùng và vi sinh vật gây bệnh (E.coli, Salmonella, Listeria monocytogenes) trong thịt.”
-
D. “Ở mức 3000 – 6000 Mpa ở nhiệt độ -10 đến - 4°C”. Đúng phải là: “Ở mức 300 – 600 Mpa ở nhiệt độ 4 – 10°C”