Trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Ôn tập chỉ đề 3: Công nghệ thức ăn chăn nuôi (P3)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Ôn tập chỉ đề 3: Công nghệ thức ăn chăn nuôi - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 3: CÔNG NGHỆ THỨC ĂN CHĂN NUÔI (PHẦN 3)

Câu 1. Phương pháp bảo quản lạnh áp dụng đối với:

  •    A. Các nguyên liệu, thức ăn cần giữ lại carbohydrate nguyên chất
  •    B. Các loại thức ăn được chế biến bằng công nghệ lên men
  •    C. Các loại thức ăn cao cấp, cần phải bảo quản tốt
  •    D. Các nguyên liệu, thức ăn dễ bị hư hỏng bởi nhiệt độ như enzyme, vitamin,...

Câu 2. Vai trò của khoáng trong cơ thể là?

  •    A. Chất xúc tác trong quá trình trao đổi chất
  •    B. Tham gia cấu tạo tế bào, tham gia vào nhiều quá trình chuyển hóa trong cơ thể
  •    C. Dự trữ năng lượng
  •    D. Cung cấp năng lượng

Câu 3. Trong các chất khoáng sau chất nào không phải là chất khoáng vi lượng?

  • A. Ca
  • B. Co
  • C. F
  • D. Na

Câu 4. Đâu không phải một dụng cụ cần thiết để thực hành phương pháp ủ chua thức ăn thô, xanh?

  •    A. Bình nhựa dung tích 2 – 5l hoặc túi nylon chứa được 2 – 5 kg.
  •    B. Máy đo pH
  •    C. Dung dịch lactic
  •    D. Dao, thớt băm cỏ

Câu 5. Câu nào sau đây không đúng về thức ăn thô khô và xác vỏ?

  •    A. Thức ăn thô khô và xác vỏ bao gồm các loại cỏ tự nhiên, cỏ trồng thu cắt và các loại phụ phẩm của cây trồng đem phơi, sấy khô (cỏ khô, rơm khô, vỏ trấu, thân cây lạc khô, vỏ đậu, lõi ngô khô,... )
  •    B. Thức ăn thô khô, xác vỏ dùng làm thức ăn đảm bảo dinh dưỡng cho mọi loại vật nuôi
  •    C. Thức ăn thô khô và xác vỏ thường giàu chất xơ (tỉ lệ xơ thô trên 18%), ít dinh dưỡng, mật độ năng lượng thấp, khi sử dụng cần chế biến, xử lí để tăng hiệu quả
  •    D. Thức ăn thô khô và xác vỏ chủ yếu cung cấp xơ, ít năng lượng, khi chế biến hợp lý sẽ tăng hiệu quả sử dụng

Câu 6. Đâu là cấu trúc của một protease?

  •  A.
  •  B.
  •  C.
  •  D. Tất cả các đáp án trên

Câu 7. Hình dưới đây là cái gì?

 

  •  A. Tháp điều chế enzyme
  •  B. Thùng nước sạch
  •  C. Hệ thống lên men tự động
  •  D. Tháp silo nguyên liệu thức ăn

Câu 8. Bảo quản bằng phương pháp ủ chua: Thức ăn thô, xanh được ủ chua trong túi, trong silo hoặc hào ủ. Lactic acid sinh ra trong quá trình ủ chua sẽ:

  •    A. Phủ lên bề mặt thức ăn một lớp bảo vệ nhằm chống lại sự tác động của môi trường xung quanh, giúp duy trì thức ăn được lâu hơn
  •    B. Ức chế các vi sinh vật gây hư hỏng và gây bệnh, giúp kéo dài thời gian bảo quản thức ăn 3 – 6 tháng
  •    C. Làm gia tăng lượng vi sinh vật có lợi nhằm duy trì tính nguyên vẹn của thức ăn từ 3 – 6 tháng
  •    D. Ức chế các vi sinh vật gây hư hỏng và gây bệnh, giúp kéo dài thời gian bảo quản thức ăn 6 tháng - 1 năm

Câu 9. Protein có tác dụng:

  •  A. Trao đổi chất
  •  B. Tổng hợp protit
  •  C. Tổng hợp các hoạt chất sinh học
  •  D. Tính bằng UI

Câu 10. Để sử dụng thức ăn thô tối ưu, cần phải:

  •    A. Cho ăn ngay sau khi thu hoạch nông sản khô, không được để lâu
  •    B. Tất cả các đáp án trên
  •    C. Ngâm tẩm trong các loại chất dinh dưỡng để duy trì và bảo quản
  •    D. Chế biến và phối hợp với các loại thức ăn khác cho cân đối, đầy đủ dinh dưỡng, tăng tính ngon miệng và khả năng tiêu hoá, hấp thu của từng đối tượng vật nuôi

Câu 11. Vì sao các chất kích thích tăng trưởng hay còn gọi là “chất tạo nạc” bị cấm trong chăn nuôi?

  •    A. Vì khi bổ sung các chất này trong thức ăn có thể dẫn đến tình trạng tồn dư trong thịt, ảnh hưởng tới sức khỏe người tiêu dùng
  •    B. Vì các chất này khiến cho thịt động vật mất ngon, làm cho người tiêu dùng giảm ham muốn ăn thịt
  •    C. Vì các chất này làm cho lượng các chất khác protein giảm đáng kể, ảnh hưởng đến tổng thể chất lượng của thực phẩm
  •    D. Vì các chất này là chất bị cấm trong chăn nuôi

Câu 12. Thức ăn giàu protein là các loại thức ăn có:

  •    A. Hàm lượng protein tinh chất trên 20% và các chất không phải protein dưới 15%
  •    B. Hàm lượng protein trên 90% và không chứa tạp chất
  •    C. Hàm lượng protein trên 50%, carbohydrate và lipid dưới 25%
  •    D. Hàm lượng protein thô trên 20%, xơ thô dưới 18%

Câu 13. Trong các ý sau, đâu là đặc điểm của chăn nuôi bán công nghiệp?

  • A. Trang thiết bị , kĩ thuật chăn nuôi hiện đại
  • B. Năng suất cao, hiệu quả kinh tế cao.
  • C. Vật nuôi được nuôi trong chuồng kết hợp với sân vườn để vận động, kiếm ăn
  • D. Tận dụng nguồn thức ăn và phụ phẩm nông nghiệp

Câu 14. Dưới đây là những ưu điểm của bảo quản bằng silo. Ý nào không đúng?

  •    A. Bảo quản được trong thời gian dài mặc dù chỉ bảo quản được số lượng ít
  •    B. Giảm chi phí lao động và tiết kiệm được diện tích mặt bằng
  •    C. Tự động hoá trong quá trình nhập, xuất nguyên liệu.
  •    D. Ngăn chặn sự phá hoại của các động vật gặm nhấm, côn trùng

Câu 15. Cách kiểm tra độ ẩm nhanh khi thực hành phương pháp ủ men tinh bột: nắm chặt nguyên liệu sau khi phối trộn và bổ sung nước trong lòng bàn tay sau đó mở tay ra. Nguyên liệu chưa đủ ẩm sẽ:

  •  A. Tơi, rời nhau
  •  B. Dính chặt vào lòng bàn tay
  •  C. Đóng cục không như mong muốn
  •  D. Tất cả các đáp án trên

Câu 16. Ở một số trang trại, người ta cho bò nghe nhạc nhằm mục đích?

  • A. bò sống khỏe và lâu hơn
  • B. kháng bệnh
  • C. bò nghe nhạc tiết sữa nhiều hơn, chất lượng tốt hơn
  • D. tăng sức ăn cho bò

Câu 17. Nhu cầu năng lượng của vật nuôi là gì

  •    A. Khoáng đa lượng và khoáng vi lượng
  •    B. Đáp án khác
  •    C. Được biểu thị bằng tỉ lệ % protein thô trong khẩu phần
  •    D. Được biểu thị bằng Kcal của năng lượng tiêu hóa (DE) hoặc năng lượng trao đổi (ME) hoặc năng lượng thuần (NE) tính trong một ngày đêm

Câu 18. Nhu cầu năng lượng của vật nuôi tùy thuộc vào những yếu tố nào?

  •    A. Loài, giống, giai đoạn sinh trưởng và sức sản xuất
  •    B. Loài, giống
  •    C. Giai đoạn sinh trưởng và sức sản xuất
  •    D. Sức sản xuất

Câu 19. Câu nào sau đây không đúng về thức ăn hỗn hợp?

  •    A. Thức ăn đậm đặc cung cấp năng lượng, protein, khoáng, vitamin ở dạng đậm đặc, còn có thể bổ sung thêm kháng sinh và thuốc phòng bệnh
  •    B. Thức ăn hỗn hợp là thức ăn được chế biến, phối hợp từ nhiều loại nguyên liệu theo những công thức đã được tính toán, nhằm đáp ứng nhu cầu của vật nuôi theo từng giai đoạn phát triển và mục đích sản xuất
  •    C. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh là hỗn hợp của các nguyên liệu thức ăn được phối chế, có đủ chất dinh dưỡng để duy trì hoạt động sống và khả năng sản xuất của vật nuôi theo từng giai đoạn sinh trưởng hoặc chu kì sản xuất mà không cần thêm thức ăn khác ngoài nước uống
  •    D. Thức ăn đậm đặc là hỗn hợp thức ăn mà lượng vật chất khô rất ít nhưng lượng chất dinh dưỡng thông qua chế biến lại rất cao. Loại thức ăn này nhằm hỗ trợ vật nuôi trong những tình huống quan trọng

Câu 20. Đối với bảo quản lạnh, nhiệt độ thấp sẽ:

  •    A. Làm chậm quá trình tự phân huỷ thức ăn, tái tạo lại các cấu trúc quan trọng trong thức ăn
  •    B. Duy trì các chất dinh dưỡng vốn có của thức ăn, không gây hư hại đến các chất dinh dưỡng cần thiết
  •    C. Duy trì cường độ hoạt động của vi khuẩn, giúp giữ cho thức ăn nguyên vẹn
  •    D. Làm chậm quá trình tự phân huỷ của thức ăn, ức chế vi sinh vật gây hư hỏng thức ăn và gây bệnh

Câu 21. Câu nào sau đây không đúng về bảo quản thức ăn chăn nuôi?

  •    A. Các nguyên liệu thức ăn như cám gạo, cám mì, ngô, sắn lát,... sử dụng trong sản xuất thức ăn công nghiệp được bảo quản thông qua việc kiềm hoá với urea hoặc nước vôi trong 7 – 10 ngày
  •    B. Thức ăn công nghiệp sau khi sản xuất được bảo quản trong kho thành phẩm của cơ sở sản xuất. Các bao thức ăn được bảo quản trên kệ gỗ, cách mặt nền 30 – 40 cm, cách tường 0.7 – 1 m. Kho bảo quản cần thông thoáng tốt, nhiệt độ dưới 30 °C, độ ẩm dưới 70%
  •    C. Các nguyên liệu giàu protein (bột cá, bột thịt,...), premix và phụ gia được bảo quản trong kho có kiểm soát nhiệt độ thấp hơn 25 °C để tránh ảnh hưởng tới chất lượng thức ăn
  •    D. Nguyên liệu dạng lỏng (dầu, mỡ, rỉ mật,...) được bảo quản trong các thùng hay các bình chứa lớn và được bảo quản ở khu vực riêng

Câu 22. Thức ăn ủ chua sau 3 – 4 tuần phải đạt được yêu cầu gì thì mới được coi là đạt yêu cầu?

  •    A. Có màu vàng xanh hoặc vàng nâu, khô cứng, mốc, mùi nồng
  •    B. Có màu vàng rơm hoặc vàng nâu, cứng chắc, mùi hắc, không mốc
  •    C. Có màu trắng vàng, mềm, không nhũn, không mốc, có mùi thơm thoang thoảng
  •    D. Có màu vàng rơm hoặc vàng nâu, mềm, không nhũn nát, mùi chua nhẹ, không mốc, không có mùi lạ

Câu 23. Đâu không phải thức ăn thuộc loại “thức ăn protein động vật”?

  •  A. Bột thịt
  •  B. Bột huyết
  •  C. Khô dầu
  •  D. Sữa

Câu 24. Trong chế biến thức ăn thô, xanh cho gia súc nhai lại, thức ăn thô, xanh sau khi được lên men kị khí với các vi khuẩn lactic được phối trộn với cái gì để thành thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh?

  •    A. Bột ngũ cốc, chất bảo quản
  •    B. Thức ăn tinh, khoáng, vitamin, phụ gia
  •    C. Dung dịch chất dinh dưỡng nồng độ cao
  •    D. Thức ăn tinh, bột ngũ cốc

Câu 25. Cho các ý sau:

1.  Xác định nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi.

2.  Xác định hàm lượng dinh dưỡng của nguyên liệu.

3.  Cập nhật giá nguyên liệu.

4.  Chọn nguyên liệu để sử dụng.

5.  Xác định đối tượng cần xây dựng khẩu phần ăn .

6.  Hiệu chỉnh khẩu phần ăn.

7.  Kiểm tra hàm lượng dinh dưỡng trong thức ăn thành phầm so với nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi.

8.  Tính toán số lượng mỗi loại nguyên liệu cần sử dụng dựa trên nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi.

Sắp xếp các ý sau theo thứ tự các bước xây dựng khẩu phần ăn cho vật nuôi.

  •  A. 5; 1; 2; 4; 3; 8; 7; 6
  •  B. 3; 5; 7; 8; 6; 1; 2; 4
  •  C. 2; 4; 6; 8; 1; 3; 5; 7
  •  D. 1; 3; 5; 6; 8; 7; 2; 4

Xem thêm các bài Trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 11.

Xem Thêm

Lớp 11 | Để học tốt Lớp 11 | Giải bài tập Lớp 11

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 11, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 11 giúp bạn học tốt hơn.