CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nước ta có khoảng bao nhiêu người Việt Nam ở nước ngoài?
-
A. 5,3 triệu người.
- B. 5,4 triệu người.
- C. 5,5 triệu người.
- D. 5,6 triệu người.
Câu 2: Nước ta có bao nhiêu dân tộc?
- A. 51
- B. 52
- C. 53
-
D. 54
Câu 3: : Dân tộc kinh chiếm bao nhiêu tổng số dân tộc tại Việt Nam?
- A. 83%.
- B. 84%.
-
C. 85%.
- D. 86%.
Câu 4: Năm 2021, mật độ dân số nước ta bao nhiêu người/km2?
- A. 295
- B. 296
-
C. 297
- D. 298
Câu 5: Dân tộc thiểu số chiếm bao nhiêu tổng số dân tộc tại Việt Nam?
- A. 13%.
- B. 14%.
-
C. 15%.
- D. 16%.
Câu 6: Vùng nào có mật độ dân số cao nhất?
- A. Đông Nam Bộ.
-
B. Đồng bằng sông Hồng.
- C. Tây Nguyên.
- D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 7: Vùng nào có mật độ dân số thấp nhất?
- A. Đông Nam Bộ.
- B. Đồng bằng sông Hồng.
-
C. Tây Nguyên.
- D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 8: Năm 2021, tỉ lệ dân thành thị nước ta chiếm bao nhiêu %?
-
A. 37,1%
- B. 37,2%
- C. 37,3%
- D. 37,4%
Câu 9: Năm 2021, tỉ lệ dân nông thôn nước ta chiếm bao nhiêu %?
- A. 62,6%
- B. 62,7%
- C. 62,8%
-
D. 62,9%
Câu 10: Kết quả của quá trình công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước là
-
A. tỉ lệ dân thành thị không ngừng tăng.
- B. tỉ lệ dân thành thị không tăng.
- C. tỉ lệ dân thành thị không ngừng giảm.
- D. tỉ lệ dân thành thị giảm.
Câu 11: Đâu không phải là hạn chế dân số nước ta?
- A. Sức ép về tài nguyên.
- B. Ô nhiễm môi trường.
- C. Quá tải sử dụng dịch vụ.
-
D. Nâng cao chất lượng sống.
Câu 12: Dân số nước ta đang có xu hướng già hóa do
-
A. Phát triển kinh tế, điều kiện sống.
- B. Do tỉ lệ sinh thấp.
- C. Chính sách nhà nước.
- D. Theo lối sống phương Tây.
Câu 13: Nội dung nào dưới đây không phải là chiến lược phát triển dân số của nước ta?
- A. Duy trì mức sinh thay thế.
-
B. Giảm chất lượng dịch vụ.
- C. Phân bố dân cư hợp lý.
- D. Phát huy tối đa lợi thế dân số.
Câu 14: Nội dung nào dưới đây không phải là giải pháp phát triển dân số của nước ta?
- A. Nâng cao chất lượng dịch vụ dân số.
- B. Đẩy mạnh nghiên cứu khoa học.
- C. Thực hiện lồng ghép các yếu tố dân số.
-
D. Giảm thiểu quản lí dân số.
Câu 15: Theo dự báo của Tổng cục thống kê, dân số vàng sẽ kéo dài khoảng?
- A. 10 năm.
-
B. 20 năm.
- C. 30 năm.
- D. 40 năm.
Câu 16: Cơ cấu dân số vàng là cơ cấu khi
- A. Tỉ số phụ thuộc trên 60%.
- B. Tỉ số phụ thuộc dưới 50%.
- C. Tỉ số phụ thuộc trên 60%.
-
D. Tỉ số phụ thuộc dưới 50%.
Câu 17: Vùng núi nước ta có mật độ dân số thấp hơn vùng đồng bằng do
-
A. Lịch sử định cư sớm hơn
- B. Nguồn lao động ít hơn.
- C. Điều kiện tự nhiên khó khăn hơn.
- D. kinh tế - xã hội chậm phát triển.
Câu 18: Khó khăn lớn nhất do sự tập trung đông dân cư ở đô thị là
-
A. giải quyết việc làm.
- B. khai thác tài nguyên.
- C. đảm bảo phúc lợi xã hội.
- D. bảo vệ môi trường.
Câu 19: Nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố nước ta là
- A. Tập quán canh tác và thâm canh cây lúa nước.
- B. Chính sách phát triển dân số của Nhà nước.
-
C. Lịch sử định cư và phương thức sản xuất.
- D. Tăng cường đầu tư khai hoang mở rộng đất.
Câu 20: Tình trạng di dân tới vùng trung du miền núi dẫn đến
- A. Gia tăng sự mất cân bằng tỉ lệ giới tính.
- B. Các vùng xuất cư thiếu hụt lao động.
- C. Tăng khó khăn cho vấn đề việc làm.
-
D. Tài nguyên, môi trường bị suy giảm.