Câu 1: Đồng bằng sông Hồng không tiếp giáp với vùng nào sau đây?
- A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
-
B. Nam Trung Bộ.
- C. Bắc Trung Bộ.
- D. Duyên hải miền Trung.
Câu 2: Đồng bằng sông Hồng có mật độ số dân cao nước do
- A. tài nguyên đất đa dạng.
- B. khí hậu có mùa đông lạnh.
- C. mạng lưới sông ngòi dày đặc.
-
D. lịch sử lãnh thổ khai thác lâu đời.
Câu 3: Đâu không phải là thế mạnh về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Đồng bằng sông Hồng
- A. Địa hình và đất.
- B. Khí hậu.
-
C. Dân cư, lao động.
- D. Nguồn nước.
Câu 4: Đâu không phải là thế mạnh về điều kiện kinh tế - xã hội của Đồng bằng sông Hồng
- A. Dân cư, lao động.
-
B. Khoáng sản.
- C. Lịch sử - văn hóa.
- D. Chính sách.
Câu 1: Đồng bằng sông Hồng tiếp giáp với nước láng nào dưới đây?
- A. Lào.
- B. Thái Lan .
-
C. Trung Quốc.
- D. Cam-pu-chia.
Câu 2: Đồng bằng sông Hồng gồm bao nhiêu tỉnh?
- A. 7
- B. 8
-
C. 9
- D. 10
Câu 3: Năm 2021, diện tích của Đồng bằng sông Hồng bao nhiêu nghìn km2?
-
A. 21,3
- B. 21,4
- C. 21,5
- D. 21,6
Câu 4: Mật độ dân số Đồng bằng sông Hồng
-
A. cao so với trung bình cả nước.
- B. thấp nhất so với trung bình cả nước.
- C. chênh lệch ít so với trung bình cả nước.
- D. tương đồng so với trung bình cả nước
Câu 5: Năm 2021, số dân trong vùng Đồng bằng sông Hồng đạt bao nhiêu triệu người?
- A. 23,3
-
B. 23,4
- C. 23,5
- D. 23,6
Câu 6: Năm 2021, tỉ lệ gia tăng dân số của vùng là
- A. 1,05%
- B. 1,06%
-
C. 1,07%
- D. 1,08%
Câu 7: Mật độ dân số trung bình Đồng bằng sông Hồng đạt bao nhiêu người/km2?
-
A. 1091
- B. 1092
- C. 1093
- D. 1094
Câu 8: Năm 2021, tỉ lệ dân thành thị Đồng bằng sông Hồng đạt
-
A. 37,6%
- B. 37,7%
- C. 37,8%
- D. 37,9%
Câu 9: Đồng bằng sông Hồng có thế mạnh về địa hình và đất giúp
-
A. phát triển thâm canh lúa nước.
- B. phát triển cây trồng ưa lạnh vụ đông.
- C. cung cấp nước sản xuất và sinh hoạt.
- D. phát triển công nghiệp khai thác, chế biến.
Câu 10: Đồng bằng sông Hồng có thế mạnh về khí hậu giúp
- A. phát triển thâm canh lúa nước.
-
B. phát triển cây trồng ôn đới vào mùa đông.
- C. cung cấp nước sản xuất và sinh hoạt.
- D. phát triển công nghiệp khai thác, chế biến.
Câu 11: Đồng bằng sông Hồng tiếp giáp với nước láng nào dưới đây?
- A. Lào.
- B. Thái Lan .
-
C. Trung Quốc.
- D. Cam-pu-chia.
Câu 12: Đồng bằng sông Hồng gồm bao nhiêu tỉnh?
- A. 7
- B. 8
-
C. 9
- D. 10
Câu 13: Năm 2021, diện tích của Đồng bằng sông Hồng bao nhiêu nghìn km2?
-
A. 21,3
- B. 21,4
- C. 21,5
- D. 21,6
Câu 14: Mật độ dân số Đồng bằng sông Hồng
-
A. cao so với trung bình cả nước.
- B. thấp nhất so với trung bình cả nước.
- C. chênh lệch ít so với trung bình cả nước.
- D. tương đồng so với trung bình cả nước.
Câu 15: Đồng bằng sông Hồng bao gồm mấy thành phố trực thuộc Trung ương?
- A. 1
-
B. 2
- C. 3
- D. 2
Câu 16: Thành phố nào dưới đây không thuộc Đồng bằng sông Hồng?
- A. Hải Phòng.
- B. Ninh Bình.
-
C. Quảng Ninh.
- D. Bắc Ninh.
Câu 17: Trung tâm công nghiệp vùng Đồng bằng sông Hồng nào dưới đây có quy mô trung bình?
- A. Nam Định.
- B. Ninh Bình.
- C. Hà Nội.
-
D. Bắc Ninh.
Câu 18: Vấn đề nổi bật trong việc sử dụng đất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là
- A. khả năng mở rộng diện tích khá lớn.
- B. phần lớn đất phù sa không được bồi đắp.
-
C. diện tích đất nông nghiệp bị hoang mạc hóa.
- D. đất nhiều nơi đang bị bạc màu.
Câu 19: Tài nguyên đất ở Đồng bằng sông Hồng xuống cấp do
- A. Thường xuyên khô hạn.
-
B. Hệ số sử dụng đất cao.
- C. Bón nhiều phân bón hữu cơ.
- D. Xói mòn, rửa trôi diễn ra mạnh.
Câu 20: Đồng bằng sông Hồng phát triển mạnh công nghiệp nên
- A. đất lâm nghiệp ngày càng tăng.
- B. đất chuyên dùng giảm mạnh.
-
C. đất nông nghiệp thu hẹp.
- D. đất ở, chuyên dùng giảm.