CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Năm 2021, thành phần kinh tế Nhà nước chiếm
- A. 21,1%.
-
B. 21,2%.
- C. 21,3%.
- D. 21,4%.
Câu 2: Trong cơ cấu phân theo ngành kinh tế, có vai trò ngày càng quan trọng và tỉ trọng tăng nhanh nhất là
-
A. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
- B. kinh tế nhà nước.
- C. kinh tế tập thể.
- D. kinh tế tư nhân.
Câu 3: Trong chuyển dịch cơ cấu phân theo ngành kinh tế, có tỉ trọng giảm nhưng vẫn luôn giữ vai trò chủ đạo là
- A. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
-
B. kinh tế Nhà nước.
- C. kinh tế ngoài Nhà nước.
- D. kinh tế tư nhân.
Câu 4: Đặc điểm của khu vực kinh tế Nhà nước là
- A. Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu kinh tế.
-
B. Giữ vai trò quan trọng trong nền kinh tế.
- C. Quản lí các hoạt động vui chơi giải trí.
- D. Tỉ trọng trong cơ cấu kinh tế tăng.
Câu 5: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa là quá trình
-
A. chuyển đổi toàn diện nền kinh tế.
- B. dựa vào sự phát triển nông nghiệp.
- C. dựa vào sự phát triển lâm nghiệp.
- D. đóng cửa hội nhập.
Câu 6: Nước ta có mấy vùng kinh tế - xã hội?
- A. 4
- B. 5
-
C. 6
- D. 6
Câu 7: Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước có vai trò
- A. Thành phần phát huy nguồn lực lao động.
- B. Thành phần phát huy nguồn lực doanh nghiệp.
- C. Thành phần phát huy nguồn lực công ty.
-
D. Thành phần phát huy nguồn lực nhân dân.
Câu 8: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ trong nông nghiệp là sự hình thành
-
A. vùng chuyên canh, vùng sản xuất nông nghiệp.
- B. vùng đa canh, vùng sản xuất nông nghiệp.
- C. vùng độc canh, vùng sản xuất nông nghiệp.
- D. vùng nông nghiệp, vùng sản xuất nông nghiệp.
Câu 9: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ trong công nghiệp là sự hình thành, phát triển
-
A. các khu công nghiệp.
- B. các vùng công nghệ.
- C. các vùng dịch vụ.
- D. các vùng chế biến.
Câu 10: Năm 2021, vùng kinh tế nào đóng góp GDP nhiều nhất cả nước?
-
A. Đông Nam Bộ.
- B. Tây Nguyên.
- C. Đồng bằng sông Hồng.
- D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 11: Xu hướng chuyển dịch nào dưới đây không phải xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta?
- A. Tăng tỉ trọng khu vực III.
- B. Tăng tỉ trọng khu vực II.
-
C. Giảm tỉ trọng khu vực II.
- D. Giảm tỉ trọng khu vực I.
Câu 12: Thành phần kinh tế Nhà nước có vai trò quan trọng trong nền kinh tế nước ta hiện nay là do
- A. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
-
B. Nắm các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia.
- C. Chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế khác.
- D. Có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm nhiều nhất trên cả nước.
Câu 13: Tại sao phải chuyển dịch cơ cấu nước ta?
- A. Cải thiện chất lượng tăng trưởng kinh tế.
- B. Đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế.
-
C. Đảm bảo tăng trưởng kinh tế bền vững.
- D. Nâng cao sức cạnh tranh của nền kinh tế.
Câu 14: Ý nào dưới đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay?
-
A. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
- B. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.
- C. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai khoáng.
- D. Giảm tỉ trọng công nghiệp sản xuất điện.
Câu 15: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế, vùng phát triển công nghiệp mạnh nhất, chiếm giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất nước ta là
- A. Đồng bằng sông Hồng.
- B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
- C. Đồng bằng sông Cửu Long .
-
D. Đông Nam Bộ.
Câu 16: Nền nông nghiệp hàng hóa phụ thuộc rất nhiều vào yếu nào dưới đây?
- A. Chất lượng lao động.
-
B. Yếu tố thị trường.
- C. Điều kiện khí hậu.
- D. Nguồn vốn đầu tư.
Câu 17: Theo Quy hoạch tổng thể quốc gia thời kì 2021 -2030, Quốc hội đã phê chuẩn hình thành mấy vùng động lực quốc gia?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
-
D. 4
Câu 18: Nước ta có an ninh – chính trị ổn định là một trong những lí do quan trọng để nước ta
- A. Khai thác tốt tài nguyên.
-
B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
- C. Thu hút khách du lịch.
- D. Phát triển kinh tế đa dạng.
Câu 19: Tỉnh Tiền Giang được xếp vào vùng kinh tế trọng điểm
- A. Phía Bắc
- B. Miền Trung
- C. Phía Nam
-
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 20: Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy hình thành các vùng chuyên canh sản xuất nông nghiệp hàng hóa hiện nay là
- A. khoa học – kĩ thuật.
- B. lực lượng lao động.
-
C. Thị trường .
- D. Tập quán sản xuất.