Câu 1: Chất lượng đường bộ nước ta tăng nhanh do
-
A. áp dụng khoa học – công nghệ.
- B. sử dụng nhiều lao động.
- C. thay đổi bộ máy quản lý.
- D. lao động có kinh nghiệm.
Câu 2: Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm của đường sắt?
- A. Hình thành từ cuối thế kỉ XIX
-
B. Chưa có đường sắt kết nối với láng giềng.
- C. Hệ thống đang được đầu tư.
- D. Đáp ứng nhu cầu ngày càng tốt.
Câu 3: Đâu không phải là hệ thống đường thủy ở phía Bắc?
- A. Hải Phòng – Việt Trì.
- B. Hải Phòng - Quảng Ninh.
-
C. Bà Rịa – Vũng Tàu.
- D. Quảng Ninh – Ninh Bình.
Câu 4: : Đâu là tuyến đường biển nội địa quan trọng nhất nước ta?
-
A. Hải Phòng – Hồ Chí Minh.
- B. Quảng Ninh – Hải Phòng.
- C. Quảng Ninh – Đà Nẵng.
- D. Hải Phong – Đã Nẵng.
Câu 5: Cảng hàng không nào sau đây không ở phía Bắc?
- A. Nội Bài.
- B. Điện Biên.
- C. Vân Đồn.
-
D. Cam Ranh.
Câu 6: Giao thông đường sắt nước ta hình thành từ
- A. đầu thế kỉ XIX.
- B. giữa thế kỉ XIX.
- C. nửa đầu thế kỉ XIX.
-
D. cuối thế kỉ XIX.
Câu 7: Hệ thống đường sắt nước ta kết nối với Trung Quốc thông qua tuyến liên vận
- A. Hà Nội – Hà Giang và Hà Nội – Lào Cai.
- B. Hà Nội – Lạng Sơn và Hà Nội – Lào Cai.
-
C. Hà Nội – Đồng Đăng và Hà Nội – Lào Cai.
- D. Hà Nội – Điện Biên và Hà Nội – Lào Cai.
Câu 8: Năm 2021, nước ta có khoảng bao nhiêu cảng thủy nội địa?
- A. 100
- B. 200
-
C. 300
- D. 400
Câu 9: Đường thủy nội địa tập trung ở hệ thống sông nào phía Nam?
- A. Sông Hồng và sông Mê Công.
-
B. Sông Đồng Nai và sông Mê Công.
- C. Sông Hồng và sông Thái Bình.
- D. Sông Đồng Nai và sông Thái Bình.
Câu 10: Năm 2021, nước ta có bao nhiêu cảng biển?
- A. 31
- B. 32
- C. 33
-
D. 34
Câu 11: Nước ta có các loại hình giao thông vận tải gồm:
- A. đường ô tô, đường sắt, đường ngân hà, đường hàng không…
- B. đường ô tô, đường sắt, đường hồ, đường hàng không…
-
C. đường ô tô, đường sắt, đường thủy, đường hàng không…
- D. đường ô tô, đường sắt, đường ngầm, đường hàng không…
Câu 12: Nước ta có các đầu mối giao thông lớn như
-
A. Hà Nội, Đà Nẵng, Hồ Chí Minh.
- B. Hà Nội, Đà Đạt, Hồ Chí Minh.
- C. Hà Nội, Cần Thơ, Hồ Chí Minh.
- D. Hà Nội, Cà Mau, Hồ Chí Minh.
Câu 13: Khối lượng hàng hóa, hành khách vận chuyển có xu hướng
-
A. tăng.
- B. giảm mạnh.
- C. giảm.
- D. tăng mạnh.
Câu 14: Loại hình giao thông nào dưới đây có khối lượng hàng hóa vận chuyển lớn nhất?
- A. Đường sông.
- B. Đường sắt.
-
C. Đường ô tô.
- D. Đường hàng không.
Câu 15: Mạng lưới viễn thông phát triển trung tâm hiện đại ở
- A. Đà Nẵng.
-
B. Hà Nội.
- C. Bắc Ninh.
- D. Phú Quốc.
Câu 16: Nước ta sở hữu mấy vệ tinh viễn thông?
- A. 1
-
B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 17: Dựa vào hình 20/ SGK trang 86 Địa lý 12, cho biết nước ta có tuyến bay quốc tế tới bao nhiêu quốc gia?
- A. 12
- B. 13
- C. 14
-
D. 15
Câu 18: Cảng nào dưới đây là cảng loại đặc biệt ở nước ta?
-
A. Hải Phòng
- B. Vân Phong.
- C. Cái Mép.
- D. Đình Vũ.
Câu 19: Tuyến đường được coi là xương sống của hệ thống đường bộ nước ta là
- A. Quốc lộ 5.
- B. Quốc lộ 6.
-
C. Quốc lộ 1.
- D. Quốc lộ 2.
Câu 20: Tuyến đường sắt dài nhất nước ta là
- A. Hà Nội – Hải Phòng.
-
B. Bắc – Nam.
- C. Hà Nội – Thái Nguyên.
- D. Hà Nội – Lào Cai.