Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ không tiếp giáp với quốc gia/ vùng nào sau đây?
- A. Trung Quốc
- B. Đồng bằng sông Hồng.
-
C. Cam-pu-chia.
- D. Lào.
Câu 2: Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh để phát triển các cây công nghiệp cận đới, ôn đới do
- A. Tài nguyên đất đa dạng.
-
B. Khí hậu có mùa đông lạnh.
- C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
- D. Địa hình núi thấp chiếm ưu thế.
Câu 3: Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
-
A. đòi hỏi chi phí lớn.
- B. thiếu lao động có trình độ.
- C. thị trường tiêu thụ hẹp.
- D. Thiết bị, máy móc thiếu.
Câu 4: Khó khăn chủ yếu hiện nay với phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
- A. thiếu đồng cỏ phát triển chăn nuôi.
-
B. chuyển sản phẩm tới vùng tiêu thụ.
- C. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
- D. nguồn lao động chưa được đào tạo.
Câu 5: Năm 2021, số dân trong vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ đạt bao nhiêu triệu người?
- A. 12,6
- B. 12,7
- C. 12,8
-
D. 12,9
Câu 6: Năm 2021, tỉ lệ gia tăng dân số của vùng là
-
A. 1,05%
- B. 1,06%
- C. 1,07%
- D. 1,08%
Câu 7: Năm 2021, tỉ lệ dân thành thị vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ đạt
-
A. 20,5%
- B. 20,6%
- C. 20,7%
- D. 20,8%
Câu 8: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh gì trong khai thác và chế biến khoáng sản?
-
A. Giàu tài nguyên khoáng sản.
- B. Lao động khu vực còn ít.
- C. Khoa học kĩ thuật hiện đại.
- D. Khai thác quy mô cực lớn.
Câu 9: Công nghiệp khai khoáng vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ bao gồm các ngành công nghiệp
- A. khai thác quặng kim loại và phi kim, khai thác than, khai thác dầu khí.
- B. khai thác quặng kim loại và phi kim, khai thác dầu khí, khai thác đá các loại.
-
C. khai thác quặng kim loại và phi kim, khai thác than, khai thác đá các loại.
- D. khai thác dầu khí, khai thác than, khai thác đá các loại.
Câu 10: Trung du và miền núi Bắc Bộ có khoáng sản thuộc các nhóm
- A. năng lượng, đá quý, phi kim loại.
-
B. năng lượng, kim loại, phi kim loại.
- C. năng lượng, kim loại, đá quý.
- D. đá quý, kim loại, phi kim loại.
Câu 11: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ tiếp giáp với hai nước láng giềng nào dưới đây?
- A. Lào và Cam-pu-chia.
- B. Thái Lan và Trung Quốc.
-
C. Lào và Trung Quốc.
- D. Lào và Thái Lan.
Câu 12: Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ gồm bao nhiêu tỉnh?
-
A. 14
- B. 15
- C. 16
- D. 17
Câu 13: Năm 2021, diện tích của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ bao nhiêu nghìn km2?
-
A. 95,2
- B. 95,3
- C. 95,4
- D. 95,5
Câu 14: Mật độ dân số vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
- A. cao hơn so với trung bình cả nước.
-
B. thấp hơn so với trung bình cả nước.
- C. chênh lệch ít so với trung bình cả nước.
- D. tương đồng so với trung bình cả nước.
Câu 15: Tỉnh nào ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển ngành đánh bắt, nuôi trồng thủy hải sản?
- A. Hải Phòng.
- B. Lạng Sơn.
- C. Bắc Giang.
-
D. Quảng Ninh.
Câu 16: Nhà máy thủy điện Hòa Bình nằm trên con sông nào?
- A. Sông Mã
- B. Sông Thái Bình.
-
C. Sông Đà.
- D. Sông Hồng.
Câu 17: Trung du và miền núi Bắc Bộ tập trung nuôi bò sữa ở cao nguyên
- A. Tả Phình.
- B. Nghĩa Lộ.
-
C. Mộc Châu.
- D. Than Uyên.
Câu 18: Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển mạnh ngành công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản do
-
A. giàu tài nguyên khoáng sản.
- B. dân số dân, lao động dồi dào.
- C. trình độ khoa học, công nghệ cao.
- D. thị trường tiêu thụ sản phẩm lớn.
Câu 19: Cơ sở chủ yếu để cơ cấu công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ gồm nhiều ngành là
- A. chính sách phát triển công nghiệp của Nhà nước.
-
B. tài nguyên thiên nhiên đa dạng.
- C. giao lưu thuận lợi với vùng trong và ngoài nước.
- D. nguồn lao động có kinh nghiệm sản xuất.
Câu 20: Khả năng đa dạng hóa cơ cấu kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ bắt nguồn chủ yếu dựa vào yếu tố
- A. nguồn lao động có chuyên môn.
- B. chính sách phát triển của Nhà nước.
- C. nguồn vốn đầu tư trong và ngoài nước.
-
D. tài nguyên phong phú, đa dạng.