Câu 1: Sự phân hóa của các điều kiện địa hình, đất trồng nước ta
-
A. Thuận lợi cho việc quy hoạch các vùng chuyên canh các cây công nghiệp, ăn quả.
- B. Thuận lợi cho việc quy hoạch các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm.
- C. Hạn chế áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
- D. Cho phép áp dụng hệ thống canh tác giống nhau giữa các vùng.
Câu 2: Việt Nam bao nhiêu diện tích là đồi núi?
- A. 1/4.
- B. 3/5.
-
C. 3/4.
- D. 2/5.
Câu 3: Việt Nam bao nhiêu diện tích là đồng bằng?
-
A. 1/4.
- B. 3/5.
- C. 3/4.
- D. 2/5.
Câu 4: Khu vực đồng bằng nước ta thích hợp cho việc trồng
-
A. cây lương thực, thực phẩm.
- B. cây công nghiệp ngắn ngày.
- C. cây công nghiệp dài ngày.
- D. cây ăn quả đa dạng.
Câu 5: Đặc điểm khí hậu tạo thuận lợi cho phát triển nền nông nghiệp
- A. cận nhiệt
- B. ôn đới.
-
C. nhiệt đới.
- D. hàn đới.
Câu 6: Nước ta có khí hậu
-
A. nhiệt đới ẩm gió mùa.
- B. ôn đới ẩm gió mùa.
- C. cận nhiệt đới ẩm gió mùa.
- D. hàn đới gió mùa.
Câu 7: Điều kiện về dân cư và lao động giúp ngành nông nghiệp
-
A. có lao động dồi dào, nhiều kinh nghiệm.
- B. phát triển công nghiệp chế biến.
- C. thị trường trong và ngoài nước mở rộng.
- D. khuyến khích phát triển nông nghiệp.
Câu 8: Điều kiện về cơ sở vật chất – kĩ thuật và khoa học – công nghệ giúp ngành nông nghiệp
- A. có lao động dồi dào, nhiều kinh nghiệm.
-
B. phát triển công nghiệp chế biến.
- C. thị trường trong và ngoài nước mở rộng.
- D. khuyến khích phát triển nông nghiệp.
Câu 9: Điều kiện về chính sách giúp ngành nông nghiệp
- A. có lao động dồi dào, nhiều kinh nghiệm.
- B. phát triển công nghiệp chế biến.
- C. thị trường trong và ngoài nước mở rộng.
-
D. khuyến khích phát triển nông nghiệp.
Câu 10: Điều kiện về thị trường giúp ngành nông nghiệp
- A. có lao động dồi dào, nhiều kinh nghiệm.
- B. phát triển công nghiệp chế biến.
-
C. thị trường trong và ngoài nước mở rộng.
- D. khuyến khích phát triển nông nghiệp.
Câu 11: : Cơ cấu nông nghiệp có sự chuyển dịch theo hướng
- A. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.
- B. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, ngành chăn nuôi tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
-
C. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.
- D. giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.
Câu 12: Phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao giúp
-
A. tiết kiệm chi phí, tăng năng suất.
- B. tăng chi phí, tăng năng suất.
- C. tiết kiệm chi phí, giảm năng suất.
- D. tăng chi phí, giảm năng suất.
Câu 13: Phát triển nông nghiệp xanh không hướng đến
- A. Tăng năng suất cây trồng, vật nuôi.
- B. Bảo vệ môi trường.
- C. An toàn với con người.
-
D. Sử dụng sản phẩm hóa học.
Câu 14: Để đáp ứng nhu cầu về lương thực vùng Đồng bằng sông Hồng đã
- A. nhập khẩu lúa từ vùng khác.
-
B. đẩy mạnh thâm canh, tăng năng suất.
- C. mở rộng diện tích trồng lúa.
- D. quy hoạch lại các loại đất trồng.
Câu 15: Nội dung nào dưới đây không phải là thế mạnh về điều kiện kinh tế - xã hội đối với phát triển nông nghiệp nước ta?
- A. Nước ta có lao động dồi dào.
- B. Khoa học công nghệ được ứng dụng.
- C. Cơ sở vật chất ngày càng hoàn thiện.
-
D. Thị trường chưa mở rộng.
Câu 16: Ý nào dưới đây không phải là thế mạnh về điều kiện tự nhiên đối với phát triển nông nghiệp nước ta?
-
A. Diện tích đất canh tác thấp.
- B. Khí hậu khác nhau giữa các vùng.
- C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
- D. Sinh vật phong phú.
Câu 17: : Tại sao dịch tích gieo trồng lúa tuy có xu hướng giảm nhưng năng suất vẫn tăng do
- A. Nhiều lao động tham gia vào sản xuất.
-
B. Ứng dụng khoa học – công nghệ.
- C. Tài nguyên đất màu mỡ.
- D. Khí hậu ít biến động.
Câu 18: Nguyên nhân nào sau đây làm cho cây công nghiệp lâu năm có vai trò quan trọng trong cơ cấu sản xuất cây công nghiệp?
- A. Năng suất cao hơn cây công nghiệp hàng năm.
- B. Có nhiều thuận lợi phát triển hơn cây trồng khác.
- C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
-
D. Giá trị sản xuất cao hơn cây công nghiệp hàng năm.
Câu 19: Cây công nghiệp lâu năm nước ta đóng vai trò quan trọng nhất trong cơ cấu sản xuất là do
- A. Năng suất cao hơn cây trồng khác, thúc đẩy hiện đại hóa nông nghiệp.
- B. Nhiều điều kiện phát triển hơn, giá trị sản xuất và thời gian thu hoạch cao hơn.
-
C. Cung cấp nguyên liệu chế biến, thúc đẩy hiện đại hóa nông nghiệp.
- D. Giá trị sản xuất cao hơn cây khác, bảo vệ môi trường và chống xói mòn.
Câu 20: Ngành chăn nuôi lợn tập trung ở đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long vì
- A. Đồng bằng rộng, khí hậu ôn hòa.
- B. Dịch vụ về thú y, giống đảm bảo.
-
C. Thức ăn dồi dào, thị trường lớn.
- D. Cơ sở chế biến thịt phát triển.