Câu 1: Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay không chuyển dịch theo hướng
- A. giảm tỉ trọng ngành khai khoáng.
- B. tăng tập trung tỉ trọng ngành chế biến, chế tạo.
-
C. tăng tỉ trọng ngành khai khoáng.
- D. tăng tỉ trọng ngành chế biến, chế tạo.
Câu 2: Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế không chuyển dịch theo hướng
- A. giảm tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước.
- B. tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
- C. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước.
-
D. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước.
Câu 3: Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp, khu vực nào chiếm tỉ trọng lớn nhất?
- A. Kinh tế quốc doanh.
- B. Kinh tế Nhà nước.
- C. Kinh tế ngoài Nhà nước.
-
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 4: : Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp, khu vực nào chiếm tỉ trọng lớn thứ hai?
- A. Kinh tế quốc doanh.
- B. Kinh tế Nhà nước.
-
C. Kinh tế ngoài Nhà nước.
- D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 5: Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp, khu vực nào chiếm tỉ trọng nhỏ nhất?
- A. Kinh tế quốc doanh.
-
B. Kinh tế Nhà nước.
- C. Kinh tế ngoài Nhà nước.
- D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 6: Năm 2021, cơ cấu giá trị sản xuất thành phần kinh tế ngoài Nhà nước chiếm?
- A. 34,2%
- B. 34,3%
-
C. 34,4%
- D. 34,5%
Câu 7: Năm 2021, cơ cấu giá trị sản xuất khu vực có vốn đầu tư nước ngoài chiếm?
-
A. 59,1%
- B. 59,2%
- C. 59,3%
- D. 59,4%
Câu 8: Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế chuyển dịch theo hướng
-
A. giảm tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
- B. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
- C. giảm tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
- D. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước.
Câu 9: Cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ có sự chuyển dịch nhằm
-
A. khai thác hiệu quả thế mạnh.
- B. cơ sở hình thành trang trại.
- C. phát triển nông nghiệp hóa.
- D. đẩy mạnh khai thác lâm sản.
Câu 10: Các khu công nghệ cao được hình thành từ
- A. đầu năm 90 thế kỉ XX.
-
B. cuối năm 90 thế kỉ XX.
- C. đầu năm 80 thế kỉ XX.
- D. cuối năm 80 thế kỉ XX.
Câu 11: Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay tương đối
-
A. đa dạng.
- B. phức tạp.
- C. hạn hẹp.
- D. ổn định.
Câu 12: Năm 2021, cơ cấu giá trị sản xuất ngành chế biến, chế tạo chiếm?
- A. 91%
- B. 92%
-
C. 93%
- D. 94%
Câu 13: Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay chuyển dịch theo hướng
-
A. giảm tỉ trọng ngành khai khoáng, tăng tỉ trọng ngành chế biến, chế tạo.
- B. tăng tỉ trọng ngành khai khoáng, giảm tỉ trọng ngành chế biến, chế tạo.
- C. tăng tỉ trọng ngành khai khoáng.
- D. giảm tỉ trọng ngành chế biến, chế tạo.
Câu 14: : Chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp tích cực theo hướng
-
A. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
- B. Phụ thuộc vào lao động.
- C. Nộng nghiệp hóa.
- D. Dịch vụ hóa.
Câu 15: Năm 2021, cơ cấu giá trị sản xuất thành phần kinh tế Nhà nước chiếm?
- A. 6,2%
- B. 6,3%
- C. 6,4%
-
D. 6,5%
Câu 16: Địa phương nào dưới đây có lịch sử phát triển công nghiệp lâu đời?
-
A. Hải Phòng.
- B. Bắc Ninh.
- C. Đà Nẵng.
- D. Bắc Giang.
Câu 17: Địa phương nào dưới đây phát triển công nghiệp mạnh trong những năm gần đây?
- A. Hải Phòng.
-
B. Bắc Ninh.
- C. Hà Nội.
- D. Đồng Nai.
Câu 18: Nội dung nào dưới đây không phải là địa phương có sự phát triển công nghiệp mạnh trong những năm gần đây?
- A. Thái Nguyên.
-
B. Bắc Ninh.
- C. Hà Nội.
- D. Bình Dương.
Câu 19: Địa phương nào dưới đây không có lịch sử phát triển công nghiệp lâu đời?
- A. Hải Phòng.
- B. Bắc Ninh.
- C. Hà Nội.
-
D. Đồng Nai
Câu 20: “Giá trị sản xuất công nghiệp theo vùng có sự thay đổi rõ rệt, nhất là các vùng đóng góp lớn” sự thay đổi đó là
- A. Đồng bằng sông Cửu Long giảm tỉ trọng.
- B. Duyên hải Nam Trung Bộ giảm tỉ trọng.
-
C. Đông Nam Bộ giảm tỉ trọng.
- D. Đồng bằng sông Hồng giảm tỉ trọng.