[KNTT] Trắc nghiệm tin học 6 chủ đề 5: Ứng dụng tin học (P1)

Củng cố kiến thức và ôn luyện đề thi dạng trắc nghiệm tin học 6 chủ đề 5: Ứng dụng tin học (P1) sách Kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh ôn luyện bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Ở cuối bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Hãy kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Sơ đồ tư duy là gì?

  • A. Một sơ đồ trình bày thông tin trực quan bằng cách sử dụng từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, các đường nối để thể hiện các khái niệm và ý tưởng
  • B. Văn bản của một vở kịch, bộ phim hoặc chương trình phát sóng

  • C. Bản vẽ kiến trúc một ngôi nhà

  • D. Một sơ đồ hướng dẫn đường đi

Câu 2: Cấu trúc một sơ đồ tư duy gồm?

  • A. Tên của các chủ đề phụ (triển khai từ ý của chủ đề chính)

  • B. Tên của chủ đề trung tâm (chủ đề chính)

  • C. Các ý chi tiết của chủ đề nhánh

  • D. Cả 3 ý trên

Câu 3: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:

  • A. Bút, giấy, mực

  • B. Phần mềm máy tính

  • C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc, …
  • D. Con người, đồ vật, khung cảnh, …

Câu 4: Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì?

  • A. Khó sắp xếp, bố trí nội dung

  • B. Hạn chế khả năng sáng tạo

  • C. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cứ đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm

  • D. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người

Câu 5: Hãy sắp xếp các bước tạo sơ đồ tư duy:

1. Viết chủ đề chính ở giữa tờ giấy. Dùng hình chữ nhật, elip hay bất cứ hình gì em muốn bao xung quanh chủ đề chính.

2. Phát triển thông tin chi tiết cho mỗi chủ đề nhánh, lưu ý sử dụng từ khoá hoặc hình ảnh.

3. Từ chủ đề chính, vẽ các chủ đề nhánh.

4. Có thể tạo thêm nhánh con khi bổ sung thông tin vì sơ đồ tư duy có thể mở rộng về mọi phía.

  • A. 1 - 2 - 3 – 4

  • B. 1 - 3 - 2 – 4
  • C. 4 - 3 - 1 – 2

  • D. 4 - 1 - 2 – 3

Câu 6: Sơ đồ tư duy không hỗ trợ được em điều gì trong học tập?

  • A. hệ thống hóa kiến thức, tìm ra mối liên hệ giữa các kiến thức

  • B. sáng tạo, giải quyết các vấn đề trong học tập

  • C. ghi nhớ nhanh các kiến thức đã học

  • D. ghi nhớ lời giảng của thầy cô

Câu 7: Có thể vẽ sơ đồ tư duy trong trường hợp nào sau đây:

  • A. Tóm tắt bài học lịch sử
  • B. Viết lời bài hát

  • C. giải một bài toán

  • D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Đọc đoạn thông tin sau và trả lời câu hỏi 8 và 10:

Để có một cuộc sống khỏe mạnh, bạn cần:

+ Thực hiện chế độ ăn uống khoa học: ăn nhiều hoa quả và rau xanh; hạn chế sử dụng các thực phẩm có nhiều đường và chất béo; uống đủ nước mỗi ngày; …

+ Thường xuyên vận động điều độ: đi bộ; bơi lội đá bóng, đá cầu; không nên vận động quá sức; không nên ngồi một chỗ quá lâu; …

+ Đảm bảo có giấc ngủ tốt: phải ngủ đủ giấc và không nên đi ngủ muộn; trước lúc chuẩn bị đi ngủ, hãy thư giãn, hạn chế xem ti vi hay sử dụng điện thoại di động….

Câu 8: Từ thông tin trên, để vẽ sơ đồ tư duy, xác định chủ đề chính là:

  • A. Ăn uống khoa học

  • B. Vận động điều độ

  • C. Cuộc sống khỏe mạnh
  • D. Có giấc ngủ tốt

Câu 9: Từ thông tin trên, đâu không phải là chủ đề nhánh:

  • A. Có giấc ngủ tốt

  • B. Luôn yêu đời và mỉm cười
  • C. Vận động điều độ

  • D. Ăn uống khoa học

Câu 10: Cho các thông tin sau:

a. Vẽ các hình elip và viết các từ “đường ô tô”, “đường hàng không”, “đường sông”, “đường biển”, “đường sắt”, “đường ống” vào các hình elip

b. Thảo luận về các loại hình giao thông vận tải

c. Vẽ các đường nối từ chủ đề chính đến các chủ đề nhánh. Trên các đường nối, viết các từ, ví dụ từ “máy bay” trên đường nối với chủ đề nhánh “đường hàng không”.

d. Viết từ “giao thông vận tải” trong hình elip ở giữa tờ giấy

e. Vẽ hình elip ở giữa tờ giấy

Trật tự sắp xếp đúng là:

  • A. b – e – d – a – c
  • B. e – b – d – a – c

  • C. b – e – a – d – c

  • D. b – e – d – c – a 

Câu 11: Mục đích của định dạng văn bản là:

  • A. Văn bản dễ đọc hơn

  • B. Trang văn bản có bố cục đẹp

  • C. Người đọc dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết

  • D. Tất cả ý trên

Câu 12: Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh

  • A. Orientation   
  • B. Size 

  • C. Margins      

  • D. Columns 

Câu 13: Trong phầm mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để

  • A. chọn hướng trang đứng 
  • B. chọn hướng trang ngang

  • C. chọn lề trang         

  • D. chọn lề đoạn văn bản

Câu 14: Các lệnh định dạng đoạn văn bản nằm trong nhóm lệnh nào trên phần mềm soạn thảo?

  • A. Page Layout

  • B. Design

  • C. Paragraph
  • D. Font

Câu 15: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?

  • A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng

  • B. Chọn chữ màu xanh

  • C. Căn giữa đoạn văn bản

  • D. Thêm hình ảnh vào văn bản

Câu 16: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là?

  • A. Dòng      

  • B. Trang      

  • C. Đoạn       
  • D. Câu

Câu 17: Một văn bản gồm có bao nhiêu lề?

  • A. 3 lề

  • B. 4 lề
  • C. 5 lề

  • D. 2 lề

Câu 18: Đâu không phải là yêu cầu cơ bản khi trình bày trang văn bản:

  • A. Chọn bản in
  • B. Chọn hướng trang

  • C. Đặt lề trang

  • D. Lựa chọn khổ giấy

Câu 19: Các lệnh định dạng trang văn bản nằm trong thẻ nào trong phần mềm soạn thảo?

  • A. Page layout
  • B. Design

  • C. Paragraph

  • D. Font

Câu 20: Phần mềm soạn thảo văn bản không có chức năng nào sau đây?

  • A. Nhập văn bản

  • B. Sửa đổi, chỉnh sửa văn bản

  • C. Lưu trữ và in văn bản

  • D. Chỉnh sửa hình ảnh và âm thanh

Bảng danh sách lớp 6A với cột Tên được trình bày theo thứ tự vần A, B, C.

Đọc bảng thông tin và trả lời câu hỏi 21 và 22:

STT

Họ đệm

Tên

1

Nguyễn Hải

Bình

2

Hoàng Thuỳ

Dương

3

Đào Mộng

Điệp

Câu 21: Để bổ sung bạn Ngô Văn Chinh vào danh sách mà vẫn đảm bảo yêu cầu danh sách được xếp theo vần A, B, c của tên, em sẽ thêm một dòng ở vị trí nào của bảng?

  • A. Thêm một dòng vào cuối bảng.

  • B. Thêm một dòng vào trước dòng chửa tên bạn Bình.

  • C. Thêm một dòng vào trước dòng chứa tên bạn Dương.
  • D. Thêm một dòng vào sau dòng chửa tên bạn Dương. 

Câu 22: Trong bảng danh sách lớp 6A, con trỏ soạn thảo đang được đặt trong ô chứa tên bạn Bình. Để thêm một dòng vào sau dòng này, em nháy nút phải chuột chọn Insert và chọn tiếp lệnh nào?

  • A. Insert Rows Above.                              

  • B. Insert Rows Below.
  • C. Insert Columns to the Left.                     

  • D. Insert Columns to the Right.

Câu 23: Nhu cầu xử lí thông tin dạng bảng là:

  • A. Dễ so sánh   
  • B. Dễ in ra giấy

  • C. Dễ học hỏi   

  • D. Dễ di chuyển

Câu 24: Cho các bước tạo bảng:

a. Chọn nút tam giác nhỏ bên dưới Table

b. Di chuyển chuột từ góc trên, bên trái cửa sổ Insert Table để chọn số cột, số hàng.

c. Chọn Insert

Trật tự sắp xếp các bước đúng:

  • A. a – b – c

  • B. b – c – a

  • C. a – c – b

  • D. c – a – b

Câu 25: Để căn chỉnh lề, hướng của văn bản trong ô bạn cần sử dụng nhóm lệnh:

  • A. Cell size

  • B. Alignment
  • C. Rows & colunms

  • D. Merge

Câu 26: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là:

  • A. 10 cột, 10 hàng.                                   

  • B. 10 cột, 8 hàng.
  • C. 8 cột, 8 hàng.                                       

  • D. 8 cột, 10 hàng.

Câu 27: Có thể nhập những loại nội dung nào sau đây vào trong ô của bảng?

  • A. Siêu liên kết

  • B. Hình ảnh

  • C. Một bảng khác

  • D. Tất cả các phương án trên

Câu 28: Độ rộng của cột và hàng sau khi được tạo:

  • A. luôn luôn bằng nhau

  • B. không thể thay đổi

  • C. có thể thay đổi
  • D. có thể bằng nhau nhưng không thể thay đổi

Câu 29: Trình bày thông tin ở dạng bảng giúp em

  • A. biết được nguồn gốc thông tin để có thể dễ dàng tìm kiếm và tổng hợp thông tin

  • B. tạo và định dạng văn bản

  • C. có thể tìm kiếm và sao chép mọi thông tin

  • D. trình bày thông tin một cách cô đọng, có thể dễ dàng tìm kiếm, so sánh, tổng hợp được thông tin.

Câu 30: Cách di chuyển con trỏ soạn thảo trong bảng là:

  • A. Chỉ sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím.

  • B. Chỉ sử dụng chuột.

  • C. Sử dụng thanh cuộn ngang, dọc.

  • D. Có thể sử dụng chuột, phím Tab hoặc các phím mũi tên trên bàn phím.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm tin học 6 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm tin học 6 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ