Trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 7: Your house (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 7: Your house (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

I. Chọn chữ A, B, C hoặc D từ có phần gạch chân khác với các từ khác.

Question 1: 

  • A. market    
  • B. plane    
  • C. start    
  • D. garden

Question 2: 

  • A. rice    
  • B. big    
  • C children    
  • D. clinic

Question 3: 

  • A. shop    
  • B. motorbike    
  • C. post    
  • D. photo

Question 4: 

  • A. office    
  • B. post    
  • C. shop    
  • D. hot

Question 5: 

  • A. bike    
  • B. like    
  • C. right    
  • D. clinic

II. Chọn chữ A, B, C hoặc D từ có trọng âm khác với các từ khác.

Question 6: 

  • A. supermarket    
  • B. student    
  • C. doctor    
  • D. present (v)

Question 7: 

  • A. photo    
  • B. morning    
  • C. afternoon    
  • D. pupil

Question 8: 

  • A. office    
  • B. kitchen    
  • C. thirteen    
  • D. bathroom

Question 9: 

  • A. city    
  • B. noisy    
  • C. prefer    
  • D. classroom

Question 10: 

  • A. market    
  • B. quiet    
  • C. ancient    
  • D. afternoon

III. Lựa chọn từ hoặc cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành các câu dưới đây bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D.

Question 11. ...... does Mrs. Thao go to work? - By motorbike.

  • A. What
  • B. Where
  • C. How
  • D. Does

Question 12. Does Ba ......... in a house?

  • A. live
  • B. lives
  • C. to live
  • D. living.

Question 13. Are there any........ near your house?

  • A. store
  • B. storing
  • C. stores
  • D. a store.

Question 14. How does Nga go to school? - She goes....... bike.

  • A. on
  • B. by
  • C. of
  • D. in

Question 15. Near the market, ........a post office, a bank and a climc.

  • A. thore are
  • B. There be
  • C. is there
  • D. there is.

Question 16. .........Mr. Brown's house big?

  • A. Does
  • B. Do
  • C. Is
  • D. Are.

Question 17. Is there a behind Lan's house?

  • A. garden flower
  • B. flower garden .
  • C. fower of garden
  • D. garden of flower.

Question 18. How does your father to work?

  • A. live
  • B. goes
  • C. travel
  • D. walk.

Question 19. What.......... do your classes start?

  • A. class
  • B. grade
  • C. clock
  • D. time.

Question 20. Do your students go to........ by bike?

  • A. works
  • B. school
  • C. city
  • D. market

IV. Em hãy khoanh tròn từ hay những cụm từ phù hợp nhất (A, B, C, hay D) để điền vào chỗ trống

Martha lives in a bedsit in London. It' a part of an old house. She's got …(21)……. room and a kitchen and she shares a bathroom ……(22)…….. three other people. In her room there ….(23)….a bed, an armchair, and a coffee table, and she's got a television and a hi-fi, too. In the kitchen, there's a cooker and a sink. There's a small table and two chairs. The kitchen's quite small, but it's OK. There are lots …(24)…. pubs, cafes and takeaways on the street, …(25)…. she doesn't cook a lot.

Question 21: 

  • A. an    
  • B. a    
  • C. the    
  • D. None

Question 22: 

  • A. for    
  • B. to    
  • C. with    
  • D. toward

Question 23: 

  • A. is    
  • B. are    
  • C. was    
  • D. were

Question 24: 

  • A. for    
  • B. with    
  • C. of    
  • D. about

Question 25: 

  • A. because    
  • B. therefore    
  • C. so    
  • D. although

V. Sắp xếp lại các từ (hoặc cụm từ) để tạo thành các câu có ý nghĩa

Question 26: left/ tall/ trees/flowers/ are/ /lots/ and/ there/ the/ to/ of/ flat/of/ her.

  • A. There are lots of tall trees and her flat to the left of her flowers.
  • B. There are lots of tall trees and flowers to the left of her flat.
  • C. To lots of left of her house there are tall trees and flowers.
  • D. There are trees and flowers to the left of lots of her tall flat.

Question 27: train/ visits/ Mrs. Lam/by/ often/ Ho Chi Minh city/./

  • A. Mrs. Lam often visits by Ho Chi Minh city train.
  • B. Mrs. Lam visits often Ho Chi Minh city by train.
  • C. Mrs. Lam often visits train by Ho Chi Minh city.
  • D. Mrs. Lam often visits Ho Chi Minh city by train.

Question 28: half/ seven/ his/ start/ lessons/ past/at/ usually/./

  • A. His usually lessons start at half past seven.
  • B. His lessons usually start at half past seven.
  • C. His half past seven usually start at lessons.
  • D. His lessons start at half past seven usually.

Question 29: awesome/ Hanoi/ of/ is/ an/ city/ Vietnam/./

  • A. Hanoi is of an Vietnam awesome city.
  • B. Hanoi is an awesome city of Vietnam.
  • C. An awesome Vietnam city is Hanoi.
  • D. Hanoi is of an awesome Vietnam city.

Question 30: listens/ books/ Ba/ usually/ to/ reads/ music/ soccer/ free/ in/ plays/ time/his/.//,//,/

  • A. Ba usually listens to books, reads soccer and plays music in his free time.
  • B. In Ba free time, his usually listens to music, reads books and plays soccer.
  • C. Ba usually listens to music, reads books and plays soccer in his free time.
  • D. Ba listens usually to music, reads books and plays soccer in his free time.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm tiếng Anh 6, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm tiếng Anh 6 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH 6

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ