ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 2: CÔNG NGHỆ GIỐNG VẬT NUÔI (PHẦN 2)
Câu 1. Chọn lọc dựa vào chỉ thị phân tử là gì?
- A. Đáp án khác
- B. Là phương pháp chọn lọc dựa trên ảnh hưởng của tất cả các gen có liên quan đến một tính trạng nào đó
-
C. Là phương pháp chọn lọc các cá thể dựa trên các gen quy định hoặc có liên quan đến một tính trạng mong muốn nào đó
- D. Là phương pháp chọn lọc các cá thể dựa trên các đoạn mã ARN có liên quan đến một tính trạng mong muốn nào đó
Câu 2. Cho bảng sau:
Giống vật nuôi | Năng suất hoặc chất lượng sản phẩm |
Bò sữa HF | Năng suất sữa từ 5000-8000 kg / chu kỳ |
Bò sữa Jersey thuần chủng | Năng suất sữa từ 4000 kg/ chu kỳ |
Bò sữa lai HF
|
Năng suất sữa từ 3500 – 4200 kg/ chu kỳ. |
Bò Brown Swiss | Năng suất sữa từ 3500 – 4000 kg/ chu kỳ. |
Nếu nuôi bò để lấy sữa , em sẽ chọn giống bò nào?
- A. Bò lai HF
- B. Jersey
-
C. Bò sữa HF
- D. Brown Swiss
Câu 3. Phép lai trong hình dưới là:
- A. Phép lai kinh tế đơn giản
- B. Lai cải tạo
-
C. Phép lai kinh tế phức tạp
- D. Lai thuần chủng
Câu 4. Đặc điểm của giống vịt cỏ là?
-
A. Bộ lông của vịt có có nhiều màu khác nhau. Vịt có tầm vóc nhỏ bé, nhanh nhẹn, dễ nuôi. Vịt có cho năng suất trứng khá cao
- B. Bộ lông của vịt có có nhiều màu khác nhau. Vịt có thân hình to, nhanh nhẹn, dễ nuôi. Vịt có cho năng suất trứng khá cao
- C. Bộ lông của vịt có màu đen. Vịt có tầm vóc nhỏ bé, nhanh nhẹn, dễ nuôi. Vịt có cho năng suất trứng khá cao
- D. Bộ lông của vịt có có nhiều màu khác nhau. Vịt có tầm vóc nhỏ bé. Vịt có cho năng suất trứng khá cao. Nhưng kén thức ăn
Câu 5. Nhân bản vô tính là gì?
- A. Là quá trình đưa phôi từ các thể cái này vào cá thể cái khác, phôi vẫn sống và phát triển bình thường trong cơ thể nhận phôi
-
B. Là việc sử dụng kĩ thuật nhân bản từ tế bào sinh dưỡng để tạo ra vật nuôi
- C. Là quá trình trứng và tinh trùng được kết hợp với nhau trong môi trường ống nghiệm
- D. Là công nghệ hỗ trợ sinh sản bằng cách lấy tinh dịch từ con đực để pha loãng và bơm vào đường sinh dục của con cái
Câu 6. Điểm giống nhau giữa hai phương pháp cấy truyền phôi áp dụng kĩ thuật gây rụng nhiều trứng và kĩ thuật phân tách phôi là?
- A. Phổ biến những đặc tính tốt của con đực giống cho đàn con
-
B. Phổ biến những đặc tính tốt của con cái, tăng nhanh số lượng đàn vật nuôi
- C. Tạo ra những cá thể giống hệt nhau về mặt di truyền
- D. Trứng và tinh trùng được kết hợp với nhau trong ống nghiệm
Câu 7. Ý nào sau đây không phải mục đích của nhân giống thuần chủng?
- A. Tăng số lượng cá thể của giống
-
B. Nhận được ưu thế lai làm tăng sức sống, khả năng sản xuất ở đời con, nhằm tăng hiệu quả chăn nuôi
- C. Duy trì và cải tiến năng suất và chất lượng của giống
- D. Bảo tồn quỹ gen vật nuôi bản địa đang có nguy cơ tuyệt chủng
Câu 8. Để được công nhận là một giống vật nuôi, phải thỏa mãn bao nhiêu điều kiện?
- A. 4
-
B. 5
- C. 6
- D. 3
Câu 9. Giao phối thuần chủng cần tránh điều gì ?
-
A. Giao phối cận huyết
- B. Tránh những con giống ít ngày tuổi
- C. Tránh nhân giống quá nhiều
- D. Duy trì đặc điểm tốt của giống
Câu 10. Cho các ý sau:
1. Chọn lọc tổ tiên nhìn vào phả hệ để xem tổ tiên có tốt hay không
2. Chọn lọc bản thân , chủng sẽ được nuôi trong điều kiện tiêu chuẩn về nuôi dưỡng và chăm sóc
3. Kiểm tra đời con nhằm xác định khả năng di truyền những tính trạng tốt của bản thân con vật cho đời sau
Hãy sắp xếp các ý trên theo thứ tự tiến hành phương pháp chọn lọc cá thể
- A. 2; 1; 3
- B. 2; 3; 1
- C. 3; 2; 1
-
D. 1; 2; 3
Câu 11. Đặc điểm cơ bản của giống Lợn Móng Cái là?
- A. Lợn có lông màu đen, có điểm trắng giữa trán, lưng và mông có màng đen kéo dài hình yên ngựa, đầu to, miệng nhỏ dài, tại nhỏ và nhọn, lưng võng, bụng hơi xệ
- B. Lợn có lông vàng nhạt, lưng và mông có màng đen kéo dài hình yên ngựa, đầu to, miệng nhỏ dài, tại nhỏ và nhọn, lưng thẳng, bụng hơi xệ
-
C. Lợn có đầu màu đen, có điểm trắng giữa trán, lưng và mông có màng đen kéo dài hình yên ngựa, đầu to, miệng nhỏ dài, tại nhỏ và nhọn, lưng võng, bụng hơi xệ
- D. Lợn lông màu trắng, lưng và mông có màng đen kéo dài hình yên ngựa, đầu to, miệng nhỏ dài, tại nhỏ và nhọn, lưng võng, bụng hơi xệ
Câu 12. Trong những giải pháp sau, đâu không phải là giải pháp để tăng năng suất cho lợn ở những thế hệ sau?
- A. Áp dụng phương pháp nuôi chuồng trại công nghệ cao
-
B. Loại bỏ những con lợn có năng suất thấp
- C. Chăm sóc, dinh dưỡng và điều trị bệnh tốt
- D. Chọn giống lợn có năng suất cao
Câu 13. Nhược điểm của chọn lọc bằng bộ gen là gì?
- A. Độ chính xác cao
-
B. Thời gian chọn lọc nhanh chóng
- C. Dễ dàng chọn được tính trạng mong muốn
- D. Chi phí cao
Câu 14. Chọn phát biểu đúng:
- A. Điều kiện chăm sóc kém, nhưng giống tốt thì sản phẩm chăn nuôi vẫn tốt
- B. Trong cùng một điều kiện chăm sóc, các giống vật nuôi khác nhau sẽ cho ra năng suất như nhau.
-
C. Trong cùng một điều kiện chăm sóc, các giống vật nuôi khác nhau sẽ cho ra năng suất khác nhau
- D. Điều kiện chăm sóc kém, nhưng giống tốt thì năng suất chăn nuôi vẫn cao
Câu 15. Lai cải tiến là gì ?
- A. Là phương pháp lai khi mà vật nuôi chỉ có được một số đặc điểm tốt nhưng vẫn còn một vài đặc điểm chưa tốt cần cải tạo để giống vật nuôi trở nên hoàn thiện hơn
-
B. Là phương pháp lai khi mà vật nuôi đã đáp ứng đủ nhu cầu nhưng vẫn còn một vài đặc điểm chưa tốt cần cải tiến
- C. Là phương pháp lai giữa các cá thể giống để tạo ra con lai có khả năng sản xuất cao hơn
- D. Đáp án khác
Câu 16. Năng suất là gì ?
- A. Là quá trình biến đổi chất lượng các cơ quan bộ phận trong cơ thể
- B. Là sự tăng thêm về khối lượng, kích thước, thể tích của từng bộ phận hay của toàn cơ thể con vật
-
C. Mức độ sản xuất ra sản phẩm của con vật
- D. Là chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi liên quan tới sức sản xuất, khả năng thích nghi với điều kiện cơ thể sống của con vật
Câu 17. Ý nào sau đây không phải là thành tựu nổi bật của việc ứng dụng công nghệ cao trong chăn nuôi:
- A. trang bị hệ thống chuồng trại, trang thiết bị hiện đại; quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc được chuyên môn hóa, đảm bảo sức khỏe cho vật nuôi.
- B. ứng dụng công nghệ gene trong chọn lọc, tạo và nhân giống; ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo tồn và phát triển giống
-
C. ứng dụng công nghệ chữa bệnh hiện đại, có thể phát hiện sớm bệnh cho vật nuôi và chữa các loại bệnh đơn giản.
- D. ứng dụng công nghệ vi sinh trong chế biến thức ăn chăn nuôi; ứng dụng công nghệ sinh học trong xử lí chất thải chăn nuôi.
Câu 18. Ý nào sau đây là vai trò của chăn nuôi đối với đời sống kinh tế - xã hội?
-
A. Phục vụ cho tham quan, du lịch, lưu giữ nét văn hóa truyền thống.
- B. Cung cấp thiết bị cho các ngành nghề khác.
- C. Thúc đẩy sản xuất, nâng cao chất lượng cuộc sống.
- D. Giảm sức lao động, tăng năng suất và tiết kiệm tài nguyên.
Câu 19. “Vịt Mulard là con lai được lai giữa ngan nhà và vịt nhà, tuy không có khả năng sinh sản nhưng có ưu thế lai siêu trội so với bố, mẹ như lớn nhanh, thịt thơm ngon hơn thịt vịt, tỉ lệ mỡ thấp” giống vật nuôi được nói trên là kết quả của phương pháp lai nào?
- A. Lai thuần chủng
-
B. Lai xa
- C. Lai cải tiến
- D. Lai kinh tế
Câu 20. Ngoại hình của vật nuôi là gì ?
- A. Là chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi
- B. Mức độ sản xuất ra sản phẩm của con vật
- C. Là sự tăng thêm về khối lượng, kích thước, thể tích của từng bộ phận hay của toàn cơ thể con vật.
-
D. Là đặc điểm bên ngoài của con vật, mang đặc trưng cho từng giống
Câu 21. Đâu là một trong những triển vọng của chăn nuôi trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0. Chọn đáp án sai
- A. ứng dụng kĩ thuật hóa hiện đại hóa
- B. máy móc và công nghệ thay thế nhân công giúp tiết kiệm thời gian, sức lao động, tăng năng suất , độ chính xác, tăng số lượng và chất lượng sản phẩm.
-
C. tạo công ăn việc làm cho nhiều nhân công thất nghiệp
- D. công nghệ gen để tạo ra giống vật nuôi tốt hơn.
Câu 22. Trong chăn nuôi, giống vật nuôi có mấy vai trò?
-
A. 2
- B. 5
- C. 3
- D. 4
Câu 23. Cho các ý sau:
1. Thu tế bào soma từ mô tai lợn cần được nhân bản.
2. Thu và nuôi thành thục tế bào trứng từ buồng trứng lợn lò mổ
3. Loại nhân tế bào trứng lợn sau nuôi thành thục in vitro
4. Dung hợp tế bào cho với tế bào trứng đã loại nhân
5. Nhân bản phôi
6. Cấy phôi nhân bản và lợn nhận.
Sắp xếp các ý trên theo thứ tự các việc làm theo quy trình nhân bản lợn Ỉ:
- A. 1; 3; 5; 6; 3; 2
- B. 6; 3; 4; 1; 2; 5
-
C. 1; 2; 3; 4; 5; 6
- D. 3; 4; 6; 2; 5 ;1
Câu 24. “Giống lợn Landrace có tỉ lệ thịt nạc cao trong khi đó lợn Ỉ lại có tỉ lệ nạc thấp, tỉ lệ mỡ cao” thể hiện vai trò gì của giống vật nuôi?
- A. Điều kiện chăm sóc kém, nhưng giống tốt thì năng suất chăn nuôi vẫn cao
- B. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi
-
C. Giống vật nuôi quyết định chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
- D. Điều kiện chăm sóc kém, nhưng giống tốt thì sản phẩm chăn nuôi vẫn tốt
Câu 25. Sinh trưởng là gì ?
-
A. Là sự tăng thêm về khối lượng, kích thước, thể tích của từng bộ phận hay của toàn cơ thể con vật.
- B. Mức độ sản xuất ra sản phẩm của con vật
- C. Là chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi liên quan tới sức sản xuất, khả năng thích nghi với điều kiện cơ thể sống của con vật.
- D. Là đặc điểm bên ngoài của con vật, mang đặc trưng cho từng giống