READ – UNIT 11: TRAVELING AROUND VIET NAM
Dịch bài:
NHA TRANG
- Khu nghỉ mát bên bờ biển
Phong cảnh:
- Viện Hải dương học
- tượng Phật khống lồ
- đào ngoài khơi
Chỗ nghỉ:
- ít khách sạn để lựa chọn
Phương tiện giao thông đến và đi:
- hàng ngày có các chuyến bay đi Thành phố Hồ Chí Minh (trừ thứ hai)
- các chuyến bay đi Hà Nội 2 lần/ tuần
- các chuyến xe và tàu hỏa ra Bắc vào Nam
ĐÀ LẠT
- nổi tiếng là thành phố cùa Mùa xuân Vĩnh cừu
Quang cảnh:
- thác, hổ
- đường sẳt
- vườn hoa
Chỗ nghỉ:
- Nhiều khách sạn, nhưng khó tìm được chồ nghỉ vào thời điểm đông khách
Phương tiện giao thông đến và đi:
- các chuyến bay đến Thành phố Hồ Chí Minh 3 chuyến một tuần
- xe đi Nha Trang và Thành phổ Hồ Chí Minh
SA PA
- khu nghi mát trên núi
Quang cảnh:
- làng dân tộc ít người
- sườn dốc núi đẹp
- suối trong rừng
1. Check (✓) the topics mentioned in the brochures about the resorts. (Đánh dấu (✓) vào những chủ đề được đề cập trong những cuốn sách giới thiệu về những khu nghỉ mát.)
Giải:
|
Nha Trang |
Da Lat |
Sa Pa |
Ha Long Bay |
Caves (Các hang động) |
|
|
|
✓ |
flights to Ha Noi (chuyến bay đi Hà Nội) |
✓ |
|
|
|
Hotels (khách sạn) |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
local transport (phương tiện di chuyển ở địa phương) |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
mini-hotel (khách sạn nhỏ) |
|
|
|
✓ |
mountain slopes (các dãy núi) |
|
|
✓ |
|
Railway (đường sắt) |
✓ |
|
|
✓ |
Restaurants (nhà hàng) |
|
|
|
|
sand beaches (bãi biển có cát) |
|
|
|
✓ |
tourist attractions (địa điểm thu hút khách du lịch) |
✓ |
✓ |
✓ |
✓ |
types of food (các loại thức ăn) |
|
|
|
|
Villages (làng mạt) |
|
|
✓ |
|
Waterfalls (thác nước) |
|
✓ |
|
|
World Heritage (di sản thế giới) |
|
|
|
✓ |
2. Answer. Where should these people go? (Trả lời: Những người này nên đi đâu?)
These people want to spend their corning summer vacation in Viet Nam. Help thbạn find a suitable place. Check (✓) the boxes. (Những người này muốn đi nghỉ hè ở Việt Nam. Bạn hãy giúp họ tìm một noi thích hợp. Dánh dấu (✓) vào các địa danh được chọn.)
|
Nha Trang |
Da Lat |
Sa Pa |
Ha Long Bay |
Nha Rong Harbor |
a. Andrew studies tribes around the world. He likes mountain-climbing. (Andrew thích nghiên cứu các bộ lạc trên thế giới. Anh ấy thích leo núi.) |
|
|
✓ |
|
|
b. Mary loves Viet Nam and she wants to travel by train to see as much of the country as possible. She also wants to visit an oceanic institute in Viet Nam. ( |
✓ |
|
|
|
|
c. John is interested in the history of Viet Nam. He wants to visit the place where President Ho Chi Minh left Viet Nam in 1911. (John quan tâm đến lịch sử của Việt Nam. Ông muốn đến thăm nơi Chủ tịch Hồ Chí Minh rời Việt Nam vào năm 1911.) |
|
|
|
|
✓ |
d. Joane likes swimming and sunbathing. She has been to Viet Nam twice and she has visited Nha Trang already. (Joane thích bơi lội và tắm nắng. Cô đã đến Việt Nam hai lần và cô đã viếng thăm Nha Trang.) |
|
|
|
✓ |
|
e. Donna is a florist. She has a flower shop in Los Angeles. She is thinking of importing flowers from Viet Nam. (Donna là một người bán hoa. Cô ấy có một cửa hàng hoa ở Los Angeles. Cô ấy đang nghĩ đến việc nhập khẩu hoa từ Việt Nam.) |
|
✓ |
|
|
|
Kết luận:
- Andrew should go to Sa Pa because there are tribal villages there. (Andrew nên đến Sa Pa vì có những ngôi làng bộ lạc ở đó.)
- Mary should go to Nha Trang because there is an Oceanic Institute there. (Mary nên đến Nha Trang vì có Viện Hải dương học ở đó.)
- John should go to Nha Rong Harbour because it’s the place where President Ho Chi Minh left Viet Nam in 1911. (John nên đến Cảng Nhà Rồng vì đó là nơi Chủ tịch Hồ Chí Minh rời Việt Nam vào năm 1911.)
- Joanne should go to Ha Long Bay because there are beautiful sand beaches there. (Joanne nên đến Vịnh Hạ Long vì có những bãi biển cát đẹp ở đó.)
- Donna should go to Da Lat because there are beautiful kinds of flowers there. (Donna nên đến Đà Lạt vì có những loại hoa đẹp ở đó.)