Tuần:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết:
BÀI 20 : CƠ NĂNG (T1)
I- MỤC TIÊU
- Kiến thức
- Nêu được đặc điểm của các khái niệm:
+ Cơ năng.
+ Thế năng trọng trường.
+ Thế năng đàn hồi.
+ Động năng.
- Kĩ năng
- Chỉ ra được dạng năng lượng vật đang có ở một số trường hợp cụ thể trong thực tiễn.
- Thái độ
- Yêu thích môn học, tìm tòi, khám phá giải thích các hiện tượng tự nhiên.
- Năng lực, phẩm chất
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp.
- Năng lực chuyên biệt: Trình bày được kiến thức về các đại lượng, hiện tượng, định luật,nguyên lý vật lý; Tính toán các công thức làm cơ sở cho các phép đo.
- Phẩm chất : Hình thành phẩm chất tự trọng, tự lực, chăm chỉ, vượt khó, tự hoàn thiện.
II- TRỌNG TÂM
- Tìm hiểu về động năng, thế năng và cơ năng
III- CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
- Giáo viên
- Dụng cụ thí nghiệm hình 20.1; 20.2
- Học sinh
- Sách hướng dẫn học môn KHTN, vở ghi.
IV- CÁC PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
- Hình thức tổ chức dạy học : trong lớp; học sinh hoạt động cá nhân, nhóm…
- Phương pháp DH: Dạy học nêu và giải quyết vấn đề thông qua thí nghiệm thực hành.
- Kĩ thuật dạy học: Giao nhiệm vụ, chia nhóm.
V- TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC
- Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số
- Các hoạt động học
2.1. Động năng
Hoạt động của GV – HS |
Nội dung cần đạt |
|||||||||||||||
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG 1. Hình thức tổ chức dạy học: Hoạt động nhóm nhỏ 2. Phương pháp: Dạy học theo nhóm, nêu và giải quyết vấn đề. 3. Kĩ thuật: Chia nhóm, giao nhiệm vụ, đặt câu hỏi. 4. Năng lực: NL sử dụng ngôn ngữ, NL tìm tòi khám phá dưới góc độ vật lý, NL nhận thức kiến thức vật lý. 5. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. |
||||||||||||||||
GV: Giới thiệu số tiết của bàI- Tổ chức cho HS đọc thông tin, tìm hiểu một số hiện tượng trong thực tế trả lời câu hỏi liên quan tới động năng như SHD. HS: Đọc thông tin và trả lời câu hỏi |
A. Hoạt động khởi động |
|||||||||||||||
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC 1. Hình thức tổ chức dạy học: Trên lớp, nhóm 2. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, dạy học hợp tác. 3. Kĩ thuật: Giao nhiệm vụ, chia nhóm, đặt câu hỏi, học tập hợp tác, lắng nghe và phản hồi tích cực. 4. Năng lực – phẩm chất: năng lực tự học và tự chủ…, phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm… |
||||||||||||||||
GV giới thiệu mục đích thí nghiệm, yêu cầu HS quan sát và làm thí nghiệm như mô tả SHD - Treo bảng phụ kết quả thí nghiệm như SHD - Gọi một số nhóm cử đại diện trình bày kết quả thí nghiệm. HS: Mỗi nhóm đưa ra kết quả của nhóm mình, thả luận nhóm và trả lời câu hỏi. GV: Chốt kiến thức.
|
B. Hoạt động hình thành kiến thức I- ĐỘNG NĂNG 1. Thí nghiệm: Thực hiện TN hình 20.1 Bảng 20.1:
2. Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi: - Quả cầu A thả từ vị trí 2 thì VA2 > VA1 - Quả cầu B thả từ vị trí 2 thì VB2 > VB1 - So sánh: AA2 > AA1 - So sánh: AB2 > AB1 - So sánh: AA > AB - WA2 > AA1 ; WB2 > WB1 - Động năng của 1 vật phụ thuộc vào 2 yếu tố: vận tốc và khối lượng của vật 3. Điền vào chỗ trống: Khi 1 vật chuyển động vật có động năng. Vật có khối lượng càng lớn và chuyển động càng nhanh thì động năng càng lớn. |
|||||||||||||||
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP 1. Hình thức tổ chức dạy học: Trên lớp, cá nhân 2. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề. 3. Kĩ thuật: Giao nhiệm vụ, đặt câu hỏi, công não. 4. Năng lực – phẩm chất: năng lực tự học và tự chủ…, phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm… |
||||||||||||||||
GV: Tổ chức cho HS hoạt động cá nhân làm các bài tập phần a, Động năng. HS – HS: Kiểm tra chéo. GV: Tổ chức cho HS rút kinh nghiệm |
1. Trả lời câu hỏi a) Động năng: 1. Chọn D 2. khi ô tô chuyển bánh thì động năng của nó tăng. Vì Động năng của vật có được do chuyển động mà có. |
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
GV Giao nhiệm vụ: Yêu cầu HS hoạt động cá nhân bài tập ý 1.
HS: Thực hiện nhiệm vụ
GV: Tổ chức cho HS rút kinh nghiệm.
Sản phẩm: - Để cánh cổng mở ra vì động năng của vật phụ thuộc vào khối lượng, khối lượng của gỗ lớn.
E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI MỞ RỘNG
GV giao nhiệm vụ về nhà:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh về nhà tìm hiểu độ lớn của một số giá trị động năng của Trái Đất chuyển động quanh Mặt trời, vệ tinh quay trên quỹ đạo, con ong đang bay, con sên đang bò...