BÀI 47: ÔN TẬP PHẦN TIẾN HÓA VÀ SINH THÁI
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Hệ thống hóa được các kiến thức cơ bản về tiến hóa và sinh thái học mà trọng tâm là cơ chế tiến hóa và mối tương tác giữa các nhân tố sinh thái với các cấp độ tổ chức sống từ cấp cá thể trở lên.
- Biết vận dụng lí thuyết để giải thích và giải quyết các vấn đề trong thực tiễn đời sống và sản xuất.
2. Kĩ năng
Rèn luyện kĩ năng quan sát kênh hình, phân tích tổng hợp, khái quát hóa.
3. Thái độ:
Nâng cao nhận thức về sự cần thiết phải có các biện pháp sử dụng bền vững tài nguyên và ý thức bảo vệ môi trường thiên nhiên.
4. Năng lực hướng tới:
- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo
- Phát triển năng lực tìm hiểu tự nhiên và xã hội
- Phát triển năng lực ngôn ngữ và thể chất
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
- Giáo viên:Giáo án
- Học sinh:Nội dung chuẩn bị bài mới GV đã hướng dẫn.
III. PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp dạy học
- Quan sát - tìm tòi.
- Vấn đáp - tìm tòi
- Hoạt động nhóm.
2. Kỹ thuật dạy học.
- Kĩ thuật đặt câu hỏi.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
a. Hoạt động khởi động/ Tạo tình huống:
GV kiểm tra phần chuẩn bị nội dung ôn tập của HS
b. Hoạt động hình thành kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh |
Nội dung kiến thức hình thành |
Hoạt động 1: GV hướng dẫn học sinh ôn tập theo phiếu học tập. GV hướng dẫn HS ôn tập các nội dung quan trọng. Gv chia nhóm HS . Mỗi bàn 1 nhóm. Lần lượt các nhóm hoàn thành nội dụng bảng 1-7. HS hoạt động nhóm, hoàn thành bảng theo nhiệm vụ được giao.
Hoạt động 2: GV tổ chức HS báo cáo kết quả ôn tập, thảo luận. GV yêu cầu đại diện học sinh lên bảng hoàn thiện các nội dung theo nhiệm vụ được giao. Đại diện HS lên báo cáo
GV mời các HS khác nhận xét bài GV nhận xét và hoàn thiên |
I. ÔN TẬP TIẾN HÓA 1. Bằng chứng tiến hóa (Bảng 1) - Hóa thạch. - Giải phẫu so sánh. -Bằng chứng tế bào học và sinh học phân tử. 2. Các học thuyết tiến hóa. (bảng 2) - HTTH Đacuyn. - HTTH tổng hợp hiện đại. 3. Sự phát sinh và phát triển sự sống trên trái đất. 1. Tiến hóa hóa học. 2. Tiến hóa tiền sinh học. 3. Tiến hóa sinh học. II. ÔN TẬP PHẦN SINH THÁI. Cá thể -> quần thể -> quần xã -> hệ sinh thái -> sinh quyển. |
1. Các bằng chứng tiến hóa.
Các bằng chứng |
Vai trò |
Giải phẫu so sánh |
Các cơ quan tương đồng, thoái hóa phản ánh mẫu cấu tạo chung của các nhóm lớn, nguồn gốc chung của chúng. |
Tế bào học và sinh học phân tử |
Cơ thể mọi sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào. Các loài đều có axit nucleic cấu tạo từ 4 loại nucleotit, mã di truyền thống nhất, protein cấu tạo từ trên 20 loại aa. |
Hóa thạch |
Bằng chứng trực tiếp phản ánh mối quan hệ họ hàng giữa các loài. |
2. So sánh các thuyết tiến hóa.
Chỉ tiêu so sánh |
Thuyết Đacuyn |
Thuyết hiện đại |
Các NTTH |
Biến dị, di truyền, chọn lọc tự nhiên. |
Đột biến, di nhập gen, giao phối không ngẫu nhiên, CLTN, biến động di truyền. |
Hình thành đặc điểm thích nghi |
Đào thải các biến dị bất lợi, tích lũy các biến dị có lợi cho SV dưới tác dụng của CLTN. Đào thải là mặt chủ yếu. |
Dưới tác dụng của 3 nhân tố chủ yếu: đột biến, giao phối và chọn lọc tự nhiên. |
Hình thành loài mới |
Loài mới được hình thành dần dần qua nhiều dạng trung gian dưới tác dụng của CLTN theo con đường phân li tính trạng từ một gốc chung. |
Hình thành loài mới là quá trình cải biến thành phần kiểu gen của quần thể theo hướng thích nghi, tạo ra kiểu gen mới, cách li sinh sản với quần thể gốc. |
Chiều hướng tiến hóa |
Ngày càng đa dạng. Tổ chức ngày càng cao. Thích nghi ngày càng hợp lí. |
Như quan niệm của Đacuyn và nêu cụ thể chiều hướng tiến hóa của các nhóm loài. |
3. Vai trò các nhân tố tiến hóa trong tiến hóa nhỏ.
Các NTTH |
Vai trò |
Đột biến |
Tạo nguồn nguyên liệu sơ cấp (đột biến) cho tiến hóa và làm thay đổi nhỏ tần số alen. |
GP không ngẫu nhiên |
Làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể theo hướng giảm dần tỉ lệ thể dị hợp và tăng dần tỉ lệ thể đồng hợp. |
Chọn lọc tự nhiên |
định hướng sự tiến hóa, qui định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi tần số tương đối của các alen trong quần thể. |
Di nhập gen |
Làm thay đổi tần số tương đối các alen, gây ảnh hưởng tới vốn gen của quần thể. |
Các yếu tố ngẫu nhiên |
Làm thay đổi đột ngột tần số tương đối các alen, gây ảnh hưởng lớn tới vốn gen của quần thể. |
4. Các đặc điểm cơ bản trong quá trình phát sinh sự sống và loài người.
Sự PS |
Các giai đoạn |
Đặc điểm cơ bản |
Sự sống |
- Tiến hóa hóa học.
- Tiến hóa tiền sinh học. - Tiến hóa sinh học. |
- Quá trình phức tạp hóa các hợp chất cacbon: C -> CH -> CHO -> CHON. - Phân tử đơn giản -> phân tử phức tạp -> đại phân tử -> đại phân tử tự tái bản (ADN). - Hệ đại phân tử -> tế bào nguyên thủy -> tế bào nhân sơ -> đơn bào nhân thực. - Từ tế bào nguyên thủy -> tế bào nhân sơ, nhân thực |
Loài người |
- Người tối cổ.
- Người cổ.
- Người hiện đại. |
- Hộp sọ 450 – 750 cm3, đứng thẳng, đi bằng 2 chân sau. Biết sử dụng công cụ (cành cây, hòn đá,mảnh xương thú) để tự vệ. - Homo habilis (người khéo léo): Hộp sọ 600 – 800 cm3, sống thành đàn, đi thẳng đứng, biết chế tác và sử dụng công cụ bằng đá. - Homo erectus (người đứng thẳng): Thể tích hộp sọ 900 – 1000 cm3, chưa có lồi cằm, dùng công cụ bằng đá, xương, biết dùng lửa. - Thể tích hộp sọ 1700 cm3, lồi cằm rõ, dùng lưỡi rìu có lỗ tra cán, lao có ngạnh móc câu, kim khâu. Sống thành bộ lạc, có nền văn hóa phức tạp, có mầm mống mĩ thuật và tôn giáo. |
5. Sự phân chia các nhóm sinh vật dựa vào giới hạn sinh thái.
Yếu tố ST. |
Nhóm thực vật |
Nhóm động vật |
Ánh sáng |
- Nhóm cây ưa sáng, cây ưa bóng. - Cây ngày dài, cây ngày ngắn. |
- Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa tối. |
Nhiệt độ |
- Thực vật biến nhiệt. |
- Động vật biến nhiệt, động vật hằng nhiệt. |
Độ ẩm |
- Thực vật ưa ẩm, thực vật ưa ẩm vừa, thực vật chịu hạn. |
- Động vật ưa ẩm, ưa khô. |
6. Quan hệ cùng loài và khác loài.
Quan hệ |
Cùng loài |
Khác loài |
Hỗ trợ |
Quần tụ, bầy đàn. |
Hội sinh, hợp sinh, cộng sinh. |
Cạnh tranh-đối kháng |
Cạnh tranh, ăn thịt nhau. |
Hãm sinh, cạnh tranh, con mồi – vật dữ, vật chủ – vật kí sinh. |
7. Đặc điểm các cấp tổ chức sống.
Các cấp |
Khái niệm |
Đặc điểm |
Quần thể |
Gồm những cá thể cùng loài, cùng sống trong một khu vực nhất định, ở một thời điểm nhất định, giao phối tự do với nhau tạo ra thế hệ mới. |
Có các đặc trưng về mật độ, tỉ lệ giới tính, thành phần tuổi...Các cá thể có mối quan hệ sinh thái hỗ trợ hoặc cạnh tranh. Số lượng cá thể có thể biến động có hoặc không theo chu kì, thường được điều chỉnh ở mức cân bằng. |
Quần xã |
Gồm những quần thể thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định, có mối quan hệ sinh thái mất thiết với nhau để tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian. |
Có các tính chất cơ bản về số lượng và thành phần các loài, luôn có sự khống chế tạo nên sự cân bằng sinh học về số lượng cá thể. Sự thay thế kế tiếp nhau của các quần xã theo thời gian là diễn thế sinh thái. |
Hệ sinh thái |
Gồm quần xã và khu vực sống của nó, trong đó các sinh vật luôn có sự tương tác với nhau và với môi trường tạo nên các chu trình sinh địa hóa và sự biến đổi năng lượng. |
Có nhiều mối quan hệ nhưng quan trọng là về mặt dinh dưỡng thông qua chuỗi và lưới thức ăn. Dòng năng lượng trong hệ sinh thái được vận chuyển qua các bậc dinh dưỡng của chuỗi thức ăn: SV sản xuất -> SV tiêu thụ -> SV phân giải. |
Sinh quyển |
Là một hệ sinh thái khổng lồ và duy nhất trên hành tinh. |
Gồm những khu sinh học đặc trưng cho những vùng địa lí, khí hậu xác định, thuộc 2 nhóm trên cạn và dưới nước. |
c. Hoạt động luyện tập
Học sinh trả lời các câu hỏi SGK trang 212, 213, 214.
d. Hoạt động vận dụng và mở rộng
GV chốt lại một số kiến thức trọng tâm.
V. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC
1. Hướng dẫn bài cũ: Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới: Chuẩn bị bài 48 và hoàn thành các bảng sau:
Bảng 1 :Vai trò của các nhân tố tiến hóa
Các NTTH |
Vai trò |
Đột biến |
|
GP không ngẫu nhiên |
|
Chọn lọc tự nhiên |
|
Di nhập gen |
|
Các yếu tố ngẫu nhiên |
|
Bảng 2: Các cấp độ tổ chức sống
Các cấp |
Khái niệm |
Đặc điểm |
Quần thể |
|
|
Quần xã |
|
|
Hệ sinh thái |
|
|
Sinh quyển |
|
|