Bài tập 1: Trang 27 vbt toán 4 tập 2
Điền dấu (>,=,<) vào chỗ chấm:
\({4 \over 7}>{3 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{8 \over {15}}<{{11} \over {15}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{22 \over {10}}>{{11} \over {15}}\)
\({9 \over {11}}<{{12} \over {11}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{13} \over {15}}>{9 \over {15}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{48} \over {63}}={{32} \over {42}}\)
Bài tập 2: Trang 27 vbt toán 4 tập 2
Điền dấu (>,=,<) vào chỗ chấm:
\({9 \over 4}>1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{18} \over {15}}>1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{17} \over {17}}=1\)
\({8 \over 5}>1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{13} \over {15}}<1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{23} \over {24}}<1\)
Chú ý:
Tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1.
Tử số nhỏ hơn mẫu số thì phân số nhỏ hơn 1.
Tử số bằng mẫu số thì phân số bằng 1.
Bài tập 3: Trang 27 vbt toán 4 tập 2
Các phân số bé hơn 1, có mẫu là 4 tử số khác 0 là:……..
Hướng dẫn giải
Các phân số bé hơn 1, có mẫu là 4 tử số khác 0 là:
\( 1 \over 4\) \(2 \over 4\) \(3 \over 4\)
Bài tập 4: Trang 27 vbt toán 4 tập 2
Viết các phân số \({4 \over 7};{3 \over 7};{6 \over 7}\) theo thứ tự từ bé đến lớn.
Hướng dẫn giải:
Phân số theo thứ tự từ bé đến lớn là:
\({3 \over 7};{4 \over 7};{6 \over 7}\). ( Phân số có cùng mẫu, tử của phân số nào nhỏ hơn thì phân số đó nhỏ hơn)