Bài tập 1: Trang 88,89 vbt toán 4 tập 2
Đặt tính rồi tính:
a) 1806 × 23
b) 326 × 142
c) 13840 : 24
d) 28832 : 272
Hướng dẫn giải:
Bài tập 2: Trang 88,89 vbt toán 4 tập 2
Tìm x :
a) x × 30 = 1320
b) x : 24 = 65
Hướng dẫn giải:
a) x × 30 = 1320
x = 1320 : 30
x = 44
b) x : 24 = 65
x = 65 × 24
x = 1560
Bài tập 3: Trang 88,89 vbt toán 4 tập 2
Viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
a × 3 = .... × a a : 1 = .....
(a × b) × 5 = .... × (b × 5) a : a = ..... (a khác 0)
a × 1 = 1 × .... = ..... 0 : a = .... (a khác 0)
2 × (m + n) = 2 × m + 2 x....
Hướng dẫn giải:
a × 3 = 3 × a a : 1 = a
(a × b) × 5 = a × (b × 5) a : a = 1 (a khác 0)
a × 1 = 1 × a = a 0 : a = 0 (a khác 0)
2 × (m + n) = 2 × m + 2 × n
Bài tập 4: Trang 88,89 vbt toán 4 tập 2
Điền dấu >, <, =
35 × 11 .... 385 | 1298 × 0 .... 150 |
17 × 100 .... 1800 | 54 × 72 .... 72 × 54 |
1600 : 10 .... 106 |
24 .... 2400 : 100 |
Hướng dẫn giải:
35 × 11 = 385 | 1298 × 0 < 150 |
17 × 100 < 1800 | 54 × 72 = 72 × 54 |
1600 : 10 > 106 |
24 = 2400 : 100 |
Bài tập 5: Trang 88,89 vbt toán 4 tập 2
Bạn An đi bộ từ nhà đến trường, mỗi phút đi được 84m thì hết 15 phút. Nếu bạn An đi xe đạp từ nhà đến trường, mỗi phút đi được 180m thì hết bao nhiêu phút?
Hướng dẫn giải:
Khoảng cách từ nhà An đến trường là:
85 × 15 = 1260 (m)
Nếu bạn An đi xe đạp từ nhà đến trường thì hết số phút là:
1260 : 180 = 7 (phút)
Đáp số: 7 phút