Bài tập 1: Trang 83,84 vbt toán 4 tập 2
Viết vào ô trống(theo mẫu):
Đọc số |
Viết số |
Số gồm có |
Mười tám nghìn không trăm bảy mươi hai |
18 072 |
1 chục nghìn, 8 nghìn, 7 chục, 2 đơn vị |
Một trăm bảy mươi nghìn ba trăm chín mươi |
|
|
|
900 871 |
|
|
|
7 triệu, 5 trăm nghìn, 1 nghìn , 8 trăm, 2 chục |
Hai trăm linh tư triệu bảy trăm linh năm nghìn sáu trăm |
|
|
Hướng dẫn giải:
Đọc số |
Viết số |
Số gồm có |
Mười tám nghìn không trăm bảy mươi hai |
18 072 |
1 chục nghìn, 8 nghìn, 7 chục, 2 đơn vị |
Một trăm bảy mươi nghìn ba trăm chín mươi |
170 390 |
1 trăm nghìn, 7 chục nghìn, 3 trăm , 9 chục, 4 đơn vị |
Chín trăm nghìn tám trăm bảy mươi mốt |
900 871 |
9 trăm nghìn, 8 trăm, 7 chục, 1 đơn vị |
Bảy triệu năm trăm linh một nghìn tám trăm hai mươi |
7 501 820 |
7 triệu, 5 trăm nghìn, 1 nghìn , 8 trăm, 2 chục |
Hai trăm linh tư triệu bảy trăm linh năm nghìn sáu trăm |
204 705 600 |
2 trăm triệu, 4 triệu, 7 trăm nghìn, 5 nghìn, 6 trăm |
Bài tập 2: Trang 84 vbt toán 4 tập 2
Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng.
Số 70 508 có thể viết thành:
A. 70000 + 500 + 50 + 8
B. 70000 + 50 + 8
C.70000 + 500 +8
D. 7000 + 500 + 8.
Hướng dẫn giải:
70508= 70000 + 500 +8
Đáp án C
Bài tập 3: Trang 84 vbt toán 4 tập 2
Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Trong số 18 072 645, chữ 4 ở hàng chục, lớp đơn vị.
chữ 8 ở hàng …., lớp ….
chữ 0 ở hàng ….., lớp …..
chữ 6 ở hàng ….., lớp …..
Hướng dẫn giải:
Số 18 072 645 có:
chữ 4 ở hàng chục, lớp đơn vị.
chữ 8 ở hàng triệu, lớp triệu
chữ 0 ở hàng trăm nghìn, lớp nghìn
chữ 6 ở hàng trăm, lớp đơn vị.
Bài tập 4: Trang 84 vbt toán 4 tập 2
Giá trị của chữ số 3 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):
Số |
736 |
1365 |
51713 |
103679 |
3900270 |
Giá trị của chữ số 3 |
30 |
|
|
|
|
Hướng dẫn giải:
Số |
736 |
1365 |
51713 |
103679 |
3900270 |
Giá trị của chữ số 3 |
30 |
300 |
3 |
3000 |
3000000 |
Bài tập 5: Trang 84 vbt toán 4 tập 2
Viết số thích hợp vào ô trống:
Hướng dẫn giải: