Đề thi toán học kì 2 lớp 4 số 2

Giải toán lớp 4 tập 2, Đề thi toán học kì 2 lớp 4 số 2, để học tốt toán 4 tập 2 . Bài viết này giúp các em nắm vững được lý thuyết cũng như cách giải các bài tập của bài Luyện tập. Lời giải được biên soạn đầy đủ, chi tiết và rõ ràng

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM  :  (3 điểm)

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng :

Bài 1: Chữ số 9 trong số 294836 có giá trị là:(0,5 đ)

A.90

B.9000

C.90000

D.900000

Bài 2: Nối cột A với cột B sao cho đúng: (0,5 đ)

A B
1) 1 phút        a) 60 giây
2) 1 phút 30 giây  b) 30 giây
3) 2 phút     c) 90 giây
   d)120giây

Bài 3: .Kết quả của phép nhân 255 x 63 là:(0,5 đ)

A.15605

B.16065

C.16055

D.115600

Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S: 0,5 đ)

A. 1 tấn 32 kg = 1032 kg [….]             B. 4 kg = 400 g [ ….]

C. 2 thế kỉ = 200 năm   [….]                D. 5 yến = 500 kg [….]

Bài 5:  Kết quả của phép chia 5888: 23 là:(0,5 đ) M2

A.265

B.256

C.556

D.324

Bài 6: Điền số thích hợp trong ngoặc đơn vào chỗ chấm:(0,5 đ)

5 dm2  4cm2 = ……..cm2

II. PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm)

Bài 1: Tính:(1 đ)

$\frac{2}{5} + \frac{2}{3}$

Bài 2: Tính diện tích của hình bình hành sau: (1 đ)

Bài 3: Hiệu của hai số là 120. Tỉ số của hai số là 1/5.Tìm 2 số đó.

Bài 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 40m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó?(2 đ)

Bài 5 :Trước đây 5 năm mẹ hơn con 28 tuổi. Năm nay tổng số tuổi của hai mẹ con là 46 tuổi. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi?(1 đ)

Hướng dẫn giải:

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM  :  (3 điểm) Đúng mỗi câu 0,5 đ

Bài 1: C.90000

Bài 2

1a; 2c; 3d.

Bài 3:B

Bài 4: A – Đ;  B – S; C – Đ; D – S

Bài 5:  B

Bài 6: 5 dm2 3 cm2 =504 cm2

II. PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm)

Bài 1

$\frac{2}{5} + \frac{2}{3} = \frac{6 + 10}{15} = \frac{16}{15}$

Bài 2: (1đ)

Diện tích hình bình hành là:

10 x 12 = 120 (cm2)

Đáp số: 120 (cm2)

Bài 3: (2 đ)

Hiệu số phần bằng nhau là:

5 – 1 = 4 (phần)

Số bé là:

120 : 4 = 30

Số lớn là:

120 + 30 = 150

Đ/S: số bé 30; số lớn 150

Bài 4: (2 đ)

Tổng số phần bằng nhau là:

2 + 3 = 5 (phần)

Chiều rộng hình chữ nhật là:

40 : 5 x 2 =  16 (m)

Chiều dài hình chữ nhật là:

40 – 16 = 24 (m)

Diện tích hình chữ nhật là:

24 x 16 =384 (m2)

Đ/S: 384 m2

Bài 5: (1đ)  

Tuổi con hiện nay là:

(46 – 28) : 2 = 9 (tuổi)

Đ/S: con 9 tuổi.

Xem thêm các bài Giải vở BT toán lớp 4 tập 2, hay khác:

Xem thêm các bài Giải vở BT toán lớp 4 tập 2 được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 4 giúp bạn học tốt hơn.

Chương 3: Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 - Giới thiệu Hình bình hành

Chương 4: Phân số - Các phép tính với phân số - Giới thiệu Hình thoi

Chương 5: Tỉ số - Một số bài toán liên quan đến tỉ số - Tỉ lệ bản đồ

Chương 6: Ôn tập

Lớp 4 | Để học tốt Lớp 4 | Giải bài tập Lớp 4

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 4, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 4 giúp bạn học tốt hơn.