Bài tập 1: Trang 101 vbt toán 4 tập 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 thế kỉ = …. năm |
1 ngày = …. giờ |
1 năm = …. tháng = … (hay ….) ngày |
1 giờ = …phút |
1 tháng = …. (hay ….) ngày |
1 phút = …. giây |
(tháng hai có… ngày hay…. ngày)
Hướng dẫn giải:
1 thế kỉ = 100 năm |
1 ngày = 24 giờ |
1 năm = 12 tháng = 365 (hay 366) ngày |
1 giờ = 60 phút |
1 tháng = 30 (hay 31) ngày |
1 phút = 60 giây |
(tháng hai có 28 ngày hay 29 ngày)
Bài tập 2: Trang 101 vbt toán 4 tập 2
a) 6 giờ = …. phút |
1 giờ 36 phút =… phút |
9600 giây = …. phút |
$\frac{1}{4}$ giờ = …phút |
b) 12 phút = …. giây |
2 phút 15 giây = …giây |
1 giờ = ….. giây |
$\frac{1}{3}$ phút =… giây |
10 thế kỉ = ….năm |
6 năm 6 tháng = …. tháng |
100 năm = …. thế kỉ |
$\frac{1}{2}$ ngày = …. giờ |
Hướng dẫn giải:
a) 6 giờ = 360 phút |
1 giờ 36 phút = 96 phút |
9600 giây = 160 phút |
$\frac{1}{4}$ |
b) 12 phút = 720 giây |
2 phút 15 giây = 135 giây |
1 giờ = 3600 giây |
$\frac{1}{4}$ phút = 20 giây |
10 thế kỉ = 1000 năm |
6 năm 6 tháng = 78 tháng |
100 năm = 1 thế kỉ |
|
Bài tập 3: Trang 101 vbt toán 4 tập 2
Điền dấu >, <, =
2 giờ 30 phút …. 180 phút
450 giây …. 7 phút 0 giây
$\frac{1}{10}$ thế kỉ …. 10 năm
36 tháng …. 3 năm 2 tháng
Hướng dẫn giải:
2 giờ 30 phút < 180 phút
450 giây > 7 phút 0 giây
$\frac{1}{10}$ thế kỉ = 10 năm
36 tháng < 3 năm 2 tháng
Bài tập 4: Trang 101 vbt toán 4 tập 2
Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng
Một đồng hồ bị chạy chậm 7 phút. Hiện tại đang là 11 giờ 5 phút.
Hỏi đồng hồ đó đang chỉ mấy giờ ?
A. 11 giờ 12 phút |
B. 11 giờ |
C. 10 giờ 58phút |
D. 11 giờ 19 phút |
Hướng dẫn giải:
Đồng hồ bị chạy chậm 7 phút mà hiện tại đang là 11 giờ 5 phút nên đồng hồ đó đang chỉ : 11 giờ 5 phút. + 7 phút = 11h 12 phút => A