Bài tập 1: Trang 18 vbt toán 4 tập 2
Viết vào ô trống (theo mẫu)
Hướng dẫn giải:
Viết |
Đọc |
\( 3 \over 4\) kg |
Ba phần tư ki – lô – gam |
\( 1 \over 4 \) giờ |
Một phần tư giờ |
\( 11 \over 25\) m |
Mười hai phần hai mươi lăm mét |
Viết |
Đọc |
\( 1 \over 5\) tấn |
Một phần năm tấn |
\( 1 \over 2\) km2 |
Một phần hai ki – lô – mét vuông |
\( 2 \over 3\) m2 |
Hai phần ba mét vuông |
Bài tập 2: Trang 18 vbt toán 4 tập 2
$4=\frac{12}{3}$
$5=\frac{15}{3}$
$9=\frac{27}{3}$
$10=\frac{30}{3}$
Bài tập 3: Trang 18 vbt toán 4 tập 2
Điền dấu (>,=,<) vào chỗ chấm
Hướng dẫn giải:
Chú ý: Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì lớn hơn 1 và ngược lại.Áp dụng ta có:
$\frac{4}{3}$ > 1
$\frac{9}{11}$ <1
$\frac{100}{99}$ >1
1> $\frac{3}{4}$
1< $\frac{11}{9}$
1> $\frac{99}{100}$
$\frac{4}{3}$ > $\frac{3}{4}$
$\frac{9}{11}$ < $\frac{11}{9}$
$\frac{100}{99}$ > $\frac{99}{100}$
Bài tập 4: Trang 18 vbt toán 4 tập 2
Chia đều 5 lít sữa và 10 chai. Hỏi mỗi chai có bao nhiêu lít sữa?
Hướng dẫn giải:
Số lít sữa có trong mỗi chai là:
\(5:10 = {1 \over {2}}\) (lít)
Đáp số: \({1 \over {2}}\) (lít sữa)
Bài tập 5: Trang 18 vbt toán 4 tập 2
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
Hướng dẫn giải: