Bài tập 1: Trang 99 vbt toán 4 tập 2
Viết đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau:
Lớn hơn ki – lô - gam |
Ki – lô - gam |
Bé hơn ki – lô - gam |
||||
|
|
|
kg |
|
|
|
|
|
|
1kg = 10 hg = 1000 g |
|
|
|
Hướng dẫn giải:
Lớn hơn ki – lô - gam |
Ki – lô - gam |
Bé hơn ki – lô - gam |
||||
Tấn |
Tạ |
Yến |
kg |
Hg |
Dag |
Gam |
1 tấn =10 tạ = 1000kg |
1 tạ = 10 yến = 100 kg |
1 yến = 10kg |
1kg = 10 hg = 1000 g |
1 hg = 1000g |
1 hg = 10g |
1g |
Bài tập 2: Trang 99 vbt toán 4 tập 2
Viết số thích hợp vào chỗ trống:
a) 7 yến = ….kg |
$\frac{1}{5}$ yến = …kg |
60kg = …. yến |
4 yến 5 kg = ….kg |
b) 6 tạ = … yến |
$\frac{1}{2}$ tạ = …kg |
200 yến = … tạ |
5 tạ 5 kg = …kg |
c) 21 tấn = ….tạ |
$\frac{1}{10}$ tấn= ….kg |
530 tạ = …. tấn |
4 tấn 25 kg = ….kg |
d) 1032kg = … tấn …kg |
5890 kg = …tạ …..kg |
Hướng dẫn giải:
a)
7 yến = 70kg
$\frac{1}{5}$ yến = 2kg
60kg = 6 yến
4 yến 5 kg = 45 kg
b)
6 tạ = 60 yến
$\frac{1}{2}$tạ = 50kg
200 yến = 20 tạ
5 tạ 5 kg = 505kg
c)
21 tấn = 210 tạ
$\frac{1}{10}$ tấn= 100kg
530 tạ = 53 tấn
4 tấn 25 kg = 4025kg
d)
1032kg = 1 tấn 32kg
5890 kg = 50 tạ 890kg
Bài tập 3: Trang 100 vbt toán 4 tập 2
Điền dấu >, <, =
5 kg 35g ......5035g
1 tạ 50kg ...... 150 yến
4 tấn 25kg ...... 425kg
100g ...... $\frac{1}{4}$ kg
Hướng dẫn giải:
5 kg 35g = 5035g
1 tạ 50kg < 150 yến
4 tấn 25kg > 425kg
100g < $\frac{1}{4}$ kg
Bài tập 4: Trang 100 vbt toán 4 tập 2
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
12kg 45g = .............g
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 1245 |
B. 10 245 |
C. 12 045 |
D. 12 450 |
Hướng dẫn giải:
1 kg = 1000 g
12kg 45g = 12 045.g nên ta chọn đáp án C
Bài tập 5: Trang 100 vbt toán 4 tập 2
Cân nặng của bố và con là 91kg. Bố cân nặng hơn con là 41kg. Hỏi bố cân nặng bao nhiêu, con cân nặng bao nhiêu?
Hướng dẫn giải:
Cân nặng của con là:
( 91 -41 ) : 2 = 25 (kg)
Cân nặng của bố là:
91 - 25 = 66 (kg)
Đáp án:
Con: 25 kg
Bố: 66 kg.
Đáp số : Con cân nặng là 25kg Bố cân nặng là 66