Phần I: Trắc nghiệm
Bài 1. Trong các phân số sau đây phân số nào là phân số tối giản:(0,5đ)
Bài 2. Cho các số: 2010 ; 1785 ; 1209 ; 4250. Số vừa chia hết cho 2, 3 và 5 là:(0,5đ)
a. 1209 b. 1785 c. 2010 d. 4250
Bài 3. Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 2 yến 5 kg =…… kg là:(0,5đ)
a. 250 b. 2005 c. 25 d. 20005
Bài 4. Hình bình hành có ….. cặp cạnh song song? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:(0,5đ)
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Bài 5. Giá trị của biểu thức là: (0,5đ)
Bài 6. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000000 quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Như vậy độ dài thật của quãng đường từ A đến B là :(0,5đ)
a) 10000m b) 1000000dm c) 10km d) 100000cm
Bài 7. 23dm2 24 cm2 = …….cm2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:(0,5đ)
a. 2324 b. 23024 c. 23424 d. 230024
Phần II: Tự luận
Bài 8. Hãy tính diện tích hình thoi. Biết độ dài hai đường chéo lần lượt là 4cm, 6cm.(0,5đ). Diện tích hình thoi là:…
Bài 9. Tìm x : (1đ)
Bài 10. Tính bằng cách thuận tiện.(1đ)
Bài 11. Một cửa hàng bán vải. Ngày thứ nhất bán ít hơn ngày thứ hai 450m vải. Ngày thứ hai bán bằng 7/4 ngày thứ nhất . Ngày thứ nhất cửa hàng bán được là………….m vải. Ngày thứ hai cửa hàng bán được là…………m vải.(1đ)
Bài 12. Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 136m; biết chiều dài bằng 5/3 chiều rộng.(3đ)
a) Tính diện tích của thửa ruộng.
b) Người ta trồng lúa trên thửa ruộng, cứ 3m2 diện tích thì thu được 5 kg thóc. Tính số thóc thu được.
Hướng dẫn giải
I Trắc nghiệm:
1a; 2c; 3c; 4b; 5a; 6c; 7a;
II. Tự luận
Bài 8.
Diện tích hình thoi là :
4 × 6 : 2 = 12 (cm2)
Đáp số: 12cm2
Bài 9.
Bài 10.
Bài 11.
. …600m….1050m
Bài 12.
Ta có sơ đồ tóm tắt như sau:
Tổng số phần bằng nhau là:
5 + 3 = 8 (phần)
Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là:
136 : 8 x 5 = 85 (m)
Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là:
136 – 85 = 51 (m)
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:
85 x 51 = 4335 (m2)
Cứ 3m2 diện tích thì thu được 5 kg thóc vậy thu được số thóc là:
4335 x 5 : 3 = 7225 (kg)
Đáp số:
a) 4335 m2
b) 7225 kg