Giải câu 4 bài ôn tập chương 3: Dãy số, cấp số cộng và cấp số nhân

Câu 4: trang 107 sgk toán Đại số và giải tích lớp 11

Cho hai cấp số nhân có cùng số các số hạng. Tính các số hạng tương ứng của chúng có lập thành cấp số nhân không? Vì sao? Cho một ví dụ minh họa.

Bài Làm:

Ta có \((a_n)\) là cấp số nhân và \((b_n)\) là cấp số nhân tương ứng.

Ta có:

\({a_n} = {a_1}.{q_1}^{n - 1},{q_1}\) là hằng số

\({b_n} = {b_1}.{q_1}^{n - 1},{q_2}\) là hằng số

Khi đó: \({a_n}.{b_n} =  = {a_1}.{q_1}^{n - 1}.{b_1}.{q_1}^{n - 1} = ({a_1}{b_1}){({q_1}{q_2})^{n - 1}}\)

Vậy dãy số \(a_nb_n\) là một cấp số nhân có công bội : \(q = q_1.q_2\)

Ví dụ:

\(1, 5, 25 ,...\) là cấp số nhân có công bội \(q_1= 5\)

\(3, 9, 27, ...\) là cấp số nhân có công bội \(q_2= 3\)

Suy ra: \(3, 45, 675...\) là cấp số nhân có công bội: \(q = q_1q_2= 5.3 = 15\).

Xem thêm Bài tập & Lời giải

Trong: Giải bài Ôn tập chương 3: Dãy số, cấp số cộng và cấp số nhân

Câu 1: trang 107 sgk toán Đại số và giải tích lớp 11

Khi nào thì cấp số cộng là dãy số tăng, dãy số giảm?

Xem lời giải

Câu 2: trang 107 sgk toán Đại số và giải tích lớp 11

Cho cấp số nhân có \(u_1< 0\) và công bội \(q\). Hỏi các số hạng khác sẽ mang dấu gì trong các trường hợp sau:

a) \(q > 0\)

b) \(q < 0\)

Xem lời giải

Câu 3: trang 107 sgk toán Đại số và giải tích 11

Cho hai cấp số cộng có cùng số các số hạng, Tổng các số hạng tương ứng của chúng có lập thành một cấp số cộng không? Vì sao? Cho ví dụ minh họa.

Xem lời giải

Câu 5: trang 107 sgk toán Đại số và giải tích 11

Chứng minh rằng với mọi \(n\in {\mathbb N}^*\), ta có:

a. \(13^n-1\) chia hết cho 6

b. \(3n^3+ 15n\) chia hết cho 9

Xem lời giải

Câu 6: trang 107 sgk toán Đại số và giải tích lớp 11

Cho dãy số \((u_n)\), biết \(u_1= 2, u_{n+1} =2u_n– 1\)(với \(n ≥ 1\))

a) Viết năm số hạng đầu của dãy

b) Chứng minh: \(u_n= 2^{n-1}+ 1\)bằng phương pháp quy nạp.

Xem lời giải

Câu 7: trang 107 sgk toán Đại số và giải tích lớp 11

Xét tính tăng, giảm và bị chặn của các dãy số \((u_n)\), biết:

a) \({u_n} = n + {1 \over n}\)

b) \({u_n} = {( - 1)^n}\sin {1 \over n}\)

c) \({u_n} = \sqrt {n + 1}  - \sqrt n \)

Xem lời giải

Câu 8: trang 107 sgk toán Đại số và giải tích lớp 11

Tìm số hạng đầu \(u_1\) và công sai \(d\) của các cấp số cộng (un) biết:

a) \(\left\{ \matrix{5{u_1} + 10u_5 = 0 \hfill \cr {S_4} = 14 \hfill \cr} \right.\)

b) \(\left\{ \matrix{{u_7} + {u_{15}} = 60 \hfill \cr u_4^2 + u_{12}^2 = 1170 \hfill \cr} \right.\)

Xem lời giải

Câu 9: trang 107 sgk toán Đại số và giải tích lớp 11

Tìm số hạng đầu \(u_1\) và công bội của các cấp số nhân \((u_n)\), biết:

a) \(\left\{ \matrix{{u_6} = 192 \hfill \cr {u_7} = 384 \hfill \cr} \right.\)

b)\(\left\{ \matrix{{u_4} - {u_2} = 72 \hfill \cr {u_5} - {u_3} = 144 \hfill \cr} \right.\)

c) \(\left\{ \matrix{{u_2} + {u_5} - {u_4} = 10 \hfill \cr {u_3} + {u_6} - {u_5} = 20 \hfill \cr} \right.\)

Xem lời giải

Câu 10: trang 108 sgk toán Đại số và giải tích lớp 11

Tứ giác \(ABCD\) có số đo (độ) của các góc lập thành một cấp số cộng theo thứ tự \(A, B, C, D\). Biết rằng góc \(C\) gấp năm lần góc \(A\). Tính các góc của tứ giác.

Xem lời giải

Câu 11: trang 108 sgk toán Đại số và giải tích 11

Biết rằng ba số \(x, y, z\) lập thành một cấp số nhân và ba số \(x, 2y, 3z\) lập thành một cấp số cộng. Tìm công bội của cấp số nhân.

Xem lời giải

Câu 12: trang 108 sgk toán Đại số và giải tích 11

Người ta thiết kế một tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nửa diện tích mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích bề mặt trên của tầng 1 bằng nửa diện tích đế tháp. Biết diện tích mặt đế tháp là \(12 288\) \(m^2\). Tính diện tích mặt trên cùng.

Xem lời giải

Câu 13: trang 108 sgk toán Đại số và giải tích 11

Chứng minh rằng nếu các số \({a^2},{b^2},{c^2}\)lập thành một cấp số cộng \((abc ≠ 0)\)thì các số \({1 \over {b + c}},{1 \over {c + a}};{1 \over {a + b}}\)cũng lập thành một cấp số cộng.

Xem lời giải

Câu 14: trang 108 sgk toán Đại số và giải tích 11

Cho dãy số \((u_n)\), biết \(u_n= 3^n\). Hãy chọn phương án đúng:

a) Số hạng \(u_{n+1}\)bằng:

A. \(3^n+1\) B. \(3^n+ 3\)C. \(3^n.3\)D. \(3(n+1)\)

b) Số hạng \(u_{2n}\) bằng:

A. \(2.3^n\)B. \(9^n\)C. \(3^n+ 3\)D. \(6n\)

c) Số hạng \(u_{n-1}\)bằng:

A. \(3^n-1\)B. \({1\over 3}.3^n\)C. \(3^n– 3\)D. \(3n – 1\)

d) Số hạng \(u_{2n-1}\) bằng:

A. \(3^2.3^n-1\)B. \(3^n.3^{n-1}\)C. \(3^{2n}- 1\)D. \(3^{2(n-1)}\)

Xem lời giải

Câu 15: trang 108 sgk toán Đại số và giải tích 11

Hãy cho biết dãy số \((u_n)\) nào dưới đây là dãy số tăng, nếu biết công thức số hạng tổng quát \(u_n\) của nó là:

A. \({( - 1)^{n + 1}}.\sin {\pi  \over n}\)B. \({( - 1)^{2n}}({5^n} + 1)\)
C. \({1 \over {\sqrt {n + 1}  + n}}\)D. \({n \over {{n^2} + 1}}\)

Xem lời giải

Câu 16: trang 109 sgk toán Đại số và giải tích 11

Cho cấp số cộng \(-2, x, 6, y\). Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:

A. \(x = -6, y = -2\)B. \(x = 1, y = 7\)
C. \(x = 2, y = 8\)D. \(x = 2, y = 10\)

Xem lời giải

Câu 17: trang 109 sgk toán Đại số và giải tích 11

Cho cấp số nhân \(-4, x, -9\). Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:

\(A. x = 36\)\(B. x = -6,5\)\(C. x = 6\)\(D. x -36\)

Xem lời giải

Câu 18: trang 109 sgk toán Đại số và giải tích 11

Cho cấp số cộng \((u_n)\). Hãy chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau:

A. \({{{u_{10}} + {u_{20}}} \over 2} = {u_5} + {u_{10}}\)

B. \({u_{90}} + {u_{210}} = 2{u_{150}}\)

C. \({u_{10}}{u_{30}} = {\rm5{ }}{u_{20}}\)

D. \({{{u_{10}}.{u_{30}}} \over 2} = {u_{20}}\)

Xem lời giải

Câu 19: trang 109 sgk toán Đại số và giải tích 11

Trong các dãy số cho bởi công thức truy hồi sau, hãy chọn dãy số là cấp số nhân:

A. \(\left\{ \matrix{{u_1} = 2 \hfill \cr {u_{n + 1}} = u_n^2 \hfill \cr} \right.\)

B. \(\left\{ \matrix{{u_1} = - 1 \hfill \cr {u_{n + 1}} = 3{u_n} \hfill \cr} \right.\)

C. \(\left\{ \matrix{{u_1} = - 3 \hfill \cr {u_{n + 1}} = {u_n} + 1 \hfill \cr} \right.\)

D. \(7,77,777,....\underbrace {777..77}_n\)

Xem lời giải

Xem thêm các bài Đại số và giải tích lớp 11, hay khác:

Xem thêm các bài Đại số và giải tích lớp 11 được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 11 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 11 | Để học tốt Lớp 11 | Giải bài tập Lớp 11

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 11, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 11 giúp bạn học tốt hơn.