1. Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số sau rồi lập các tỉ lệ thức:
(-5) : 10 ; $\frac{2}{5}:\frac{9}{7}$ ; (-3,11) : 12,5 ; $\frac{-14}{4}:9$ ; (-1,5) : 3 ; $\frac{-311}{50}:25$
2. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn trong năm số sau:
9 ; 81 ; 729 ; 6561 ; 59049
Bài Làm:
1. Tỉ số bằng nhau trong các tỉ lệ là:
$-3,11 : 12,5 = \frac{-311}{50}:25$
(-5) : 10 = (-1,5):3
Ta được các tỉ lệ thức:
+) $\frac{-3,11}{12,5}=\frac{\frac{-311}{50}}{25}; \frac{12,5}{-3,11}=\frac{25}{\frac{-311}{50}} ; \frac{-3,11}{\frac{-311}{50}}=\frac{12,5}{25};\frac{25}{125}=\frac{\frac{-311}{50}}{-3,11}$
+) $\frac{-5}{10}=\frac{-1,5}{3};\frac{-5}{-1,5}=\frac{10}{3};\frac{10}{-5}=\frac{3}{-1,5};\frac{3}{10}=\frac{-1,5}{-5}$
2. Ta lập các tích bằng nhau:
81.729 = 9.6561
81.6561 = 9.59049
Ta lập được cái tỉ lệ thức:
+) $\frac{81}{9}=\frac{6561}{729};\frac{81}{6561}=\frac{9}{729};\frac{9}{81}=\frac{729}{6561};\frac{729}{9}=\frac{6561}{81}$
+) $\frac{81}{9}=\frac{59049}{6561};\frac{81}{59049}=\frac{9}{5661};\frac{9}{81}=\frac{6561}{59049};\frac{59049}{81}=\frac{6561}{9}$