ÔN TẬP CHỦ ĐỀ F
Câu 1: Biểu thức nào sau đây không phải biểu thức logic
- A. a + b > 1
- B. a* b < a + b
-
C. 12 + 15 > 2* 13
- D. m, n = 1, 2
Câu 2: Chia lấy phần dư trong Python kí hiệu là
- A. mod
- B. //
-
C. %
- D. /
Câu 3: Hàm len() cho biết:
- A. Chuyển xâu ban đầu thành kí tự in hoa.
-
B. Độ dài (hay số kí tự) của xâu.
- C. Vị trí của kí tự bất kì trong xâu.
- D. Vị trí của kí tự đầu tiên trong xâu.
Câu 4: Chương trình con là gì trong lập trình?
- A. Một chương trình được chạy độc lập và không liên quan đến chương trình chính.
- B. Một chương trình dùng để chia nhỏ và tổ chức mã nguồn.
-
C. Một chương trình chỉ chứa một hàm duy nhất.
- D. Một chương trình được viết bên trong một chương trình khác.
Câu 5: Câu lệnh if trong chương trình Python có dạng
- A. if <điều kiện>;
-
B. if <điều kiện>:
- C. if(điều kiện):
- D. if():
Câu 6: Trong Python, với cấu trúc if – else thì được thực hiện khi
-
A. Điều kiện sai.
- B. Điều kiện đúng.
- C. Điều kiện khác 0.
- D. Điều kiện bằng 0.
Câu 7: Trong Python, để tìm vị trí xuất hiện lần đầu của một xâu trong xâu khác, ta dùng hàm
- A. find[x]
-
B. y.find(x)
- C. find(x)
- D. y.find()
Câu 8: Python được đề xuất và công bố bởi ai, vào thời điểm nào
-
A. Guido van Rossum, năm 1991.
- B. Guido van Rossum, năm 1983.
- C. James Gosling, năm 1986.
- D. James Gosling, năm 1994.
Câu 9: Trong Python, câu lệnh if sẽ thực hiện khi
-
A. <Điều kiện> đúng.
- B. <Điều kiện> sai.
- C. <Điều kiện> bằng 0.
- D. <Điều kiện> khác 0.
Câu 10: Trong Python, câu lệnh if sẽ thực hiện khi:
-
A. <Điều kiện> đúng.
- B. <Điều kiện> sai.
- C. <Điều kiện> khác 0.
- D. <Điều kiện> bằng 0.
Câu 11: Biểu thức nào dưới đây có giá trị False
- A. 100%4==0
- B. 111//5! = 20 or 20%3 != 0
- C. 26//5 + 1 == 2
-
D. 12%5 < 3
Câu 12: Trong quá trình thực hiện thuật toán, khi phải dựa trên một điều kiện cụ thể nào đó để xác định bước thực hiện tiếp theo thì cần cấu trúc
-
A. Rẽ nhánh.
- B. Lặp.
- C. Phân bổ.
- D. Lựa chọn.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây có thể lấy làm biểu thức điều kiện trong câu lệnh rẽ nhánh
-
A. A > B
- B. A + B
- C. N // 100
- D. “A nho hon B”
Câu 14: Hàm sau có ý nghĩa gì
- A. Hàm trả về xâu s đã được nhập vào.
- B. Hàm trả về dãy số trong khoảng độ dài của xâu đến -1.
- C. Hàm trả về dãy số trong khoảng dạng số nguyên của xâu đếm -1
-
D. Hàm trả về xâu (hoặc danh sách) ngược của xâu s.
Câu 15: Trong mô tả thuật toán, <điều kiện> rẽ nhánh phải là
-
A. Một biểu thức nhận giá trị logic True hoặc False.
- B. Một biểu thức nhận giá trị logic 0 hoặc 1.
- C. Một biểu thức số học.
- D. Một biểu thức so sánh.
Câu 16: Khẳng định nào sau đây là sai?
- A. Việc đọc kĩ chương trình để tìm lỗi chỉ thích hợp với các chương trình ngắn, đơn giản.
- B. Lỗi ngoại lệ hay còn gọi là lỗi Runtime.
- C. Môi trường lập trình bậc cao nói chung và Python nói riêng có công cụ hỗ trợ cho người dùng tìm lỗi.
-
D. Lỗi ngữ nghĩa là lỗi dễ phát hiện.
Câu 17: Trong bài toán giải phương trình ax+b=0 có các biến là
-
A. a, b, x.
- B. Không có biến nào.
- C. x.
- D. a, b.
Câu 18: Cú pháp y[m:] có nghĩa là
- A. Xâu con gồm m kí tự cuối cùng của xâu y.
- B. Xâu con được nhận bằng cách bỏ m kí tự cuối cùng của xâu y.
-
C. Xâu con được nhận bằng cách bỏ m kí tự đầu tiên của xâu y.
- D. Xâu con gồm m kí tự bất kì của xâu y.
Câu 19: Xác định biến trong đoạn chương trình dưới đây
x=1
print(x)
- A. 1.
- B. 1, x.
-
C. x.
- D. Không có biến nào.
Câu 20: Hàm y.replace(x1,x2) dùng để
-
A. Tạo xâu mới từ xâu y bằng cách thay thế xâu con x1 của y bằng xâu x2.
- B. Tạo xâu mới từ xâu y bằng cách bỏ đi xâu con x1 và x2 của y.
- C. Tạo xâu mới từ xâu y bằng cách thay thế xâu con x2 của y bằng xâu x1.
- D. Tạo xâu mới từ xâu y bằng cách đổi chỗ xâu con x1 và x2 của y.
Câu 21: Thư viện các chương trình con có sẵn là gì trong lập trình?
- A. Các chương trình con được viết bên trong chương trình chính.
-
B. Các chương trình con được tạo và sử dụng lại trong các dự án khác nhau.
- C. Các chương trình con được tạo và lưu trữ trong một thư mục.
- D. Các chương trình con được tải và cài đặt bằng công cụ quản lý gói.
Câu 22: Lệnh nào sau đây không báo lỗi
- A. str(16.235)
-
B. float(123.56)
- C. float("123,5.5")
- D. int("12 + 45")
Câu 23: Một xâu kí tự là
- A. Tập hợp các từ.
- B. Một chuỗi các kí tự.
- C. Một dãy các từ.
-
D. Một dãy các kí tự.
Câu 24: Trong ngôn ngữ lập trình Python, hàm có phải là thủ tục hay không? Mệnh đề nào dưới đây mô tả đúng quan hệ giữa hàm và thủ tục
-
A. Trong Python, hàm và thủ tục là hai khái niệm đồng nhất.
- B. Thủ tục là hàm nhưng hàm có thể không là thủ tục.
- C. Hàm và thủ tục là hai khái niệm hoàn toàn khác nhau.
- D. Hàm là thủ tục nhưng thủ tục có thể không phải là hàm.
Câu 25: Hàm sau có ý nghĩa gì
- A. Hàm trả lại x ở dạng kí tự nếu x là số lớn hơn, ngược lại trả về tổng của x và y.
-
B. Hàm trả lại x nếu x là số lớn hơn, ngược lại trả về tổng của x và y.
- C. Hàm trả lại x ở dạng kí tự nếu y là số lớn hơn, ngược lại trả về tổng của x và y.
- D. Hàm trả lại x nếu y là số lớn hơn, ngược lại trả về tổng của x và y.