Trắc nghiệm Tin học 10 cánh diều bài 4 Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học 10 bài 4 Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Câu lệnh nhập với biến kiểu nguyên là:

  • A. Biến=(input(dòng thông báo)
  • B. Biến=float(input(dòng thông báo))
  • C. Biến=input()
  • D. Biến=int(input(dòng thông báo))

Câu 2: Gọi s là diện tích tam giác ABC, để đưa giá trị của s ra màn hình ta viết:

  • A. print(s)
  • B. print s
  • C. print(‘s)
  • D. print:(s)

Câu 3: Đâu là câu lệnh gán trong Python?

  • B. X==6
  • B. X=6
  • C. X!=6
  • D. X:=6

Câu 4: Cho đoạn chương trình sau:

a=3.4

print(type(a))

Kết quả trên màn hình là kiểu dữ liệu:

  • A. int                                                  
  • B. float
  • C. str                                                  
  • D. bool

Câu 5: Dữ liệu nhập vào từ bàn phím có dạng

  • A. Số nguyên.
  • B. Xâu kí tự.
  • C. Số thực. 
  • D. Tất cả các đáp án trên đều đúng. 

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Tất cả các biến dùng trong chương trình đều phải đặt tên cho chương trình dịch biết để lưu trữ và xử lí.
  • B. Tất cả các biến dùng trong chương trình không cần phải đặt tên.
  • C. Python có quy định chặt chẽ phải có phần khai báo và phần thân chương trình như Pascal.
  • D. Python yêu cầu sử dụng dấu ; khi kết thúc câu lệnh.

Câu 7: Trong những biến sau, tên biến nào đặt sai quy tắc

  • A. x y.
  • B. x12. 
  • C. _xx.
  • D. X56.

Câu 8: Câu lệnh nhập với biến kiểu thực là:

  • A. Biến=(input(dòng thông báo)
  • B. Biến=float(input(dòng thông báo))
  • C. Biến=input()
  • D. Biến=int(input(dòng thông báo))

Câu 9: Cho đoạn chương trình sau:

a=36

x=math.sqrt(a)

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên giá trị của x là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 10: Câu lệnh đưa giá trị các biểu thức ra màn hình là:

  • A. print()
  • B. print(‘danh sách biểu thức’)
  • C. print danh sách biểu thức
  • D. print(danh sách biểu thức)

Câu 11: Lệnh nào sau đây sẽ trả lại xâu kí tự

  • A. str(150)
  • B. int(“1110”)
  • C. float(“15.0”)
  • D. float(7)

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về Hằng?

  • A. Hằng là đại lượng thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
  • B. Hằng là các đại lượng có giá trị không thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
  • C. Hằng là đại lượng bất kì.
  • D. Hằng không bao gồm: số học.

Câu 13: Câu lệnh type() của Python cho ta biết

  • A. Độ dài của biến hay biểu thức nằm trong dấu ngoặc tròn. 
  • B. Số ô nhớ của biến hay biểu thức nằm trong dấu ngoặc tròn. 
  • C. Kiểu dữ liệu của biến hay biểu thức nằm trong dấu ngoặc tròn.  
  • D. Tập hợp số biến hay biểu thức nằm trong dấu ngoặc tròn. 

Câu 14: Câu lệnh dán giá trị cho một biến vào từ bàn phím có dạng

  • A. Biến = input(dòng thông báo)
  • B. Biến = input[dòng thông báo]
  • C. Biến = input{dòng thông báo}
  • D. Biến = input<dòng thông báo>

Câu 15: Để nhập từ bàn phím biến a kiểu nguyên ta viết:

  • A. a=input(‘n=’)
  • B. a=float(input(‘n=’))
  • C. a=int(input(‘n=’))
  • D. a=int()

Câu 16: Cho đoạn chương trình sau:

a=16

b=17

x=abs(a-b)

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên giá trị của x là:

  • A. -1
  • B. 0
  • C. 1
  • D. -2

Câu 17: Trong câu lệnh gán giá trị cho một biến vào từ bàn phím, dòng thông báo có tác dụng

  • A. Quy định kiểu dữ liệu của biến được nhập vào.  
  • B. Nhắc người dùng biết cần nhập gì.
  • C. Quy định độ dài biến được nhập vào.
  • D. Nhắc người dùng chú ý kiểu dữ liệu. 

Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về các câu lệnh trong Python?

  • A. Python quy định mỗi câu lệnh nên được viết trên một dòng riêng biệt, kết thúc bằng dấu ;
  • B. Python quy định các câu lệnh nên được viết trên một dòng.
  • C. Python quy định các câu lệnh nên được viết trên một dòng, kết thúc bằng dấu ;
  • D. Python quy định mỗi câu lệnh nên được viết trên một dòng riêng biệt.

Câu 19: Để tính tổng s của hai số 5 và 6, s thuộc kiểu dữ liệu:

  • A. int                                                  
  • B. float
  • C. bool                                               
  • D. str

Câu 20: Chọn phát biểu sai?

  • A. Trong các ngôn ngữ lập trình bậc cao có kiểu dữ liệu số nguyên và kiểu dữ liệu số thực.
  • B. Câu lệnh đưa giá trị các biểu thức ra màn hình là: print(danh sách biểu thức)
  • C. Ở cửa sổ Shell, nếu viết dòng lệnh chỉ chứa tên biến hoặc biểu thức số học thì kết quả tương ứng sẽ được đưa ra màn hình.
  • D. Ở cửa sổ Code để viết đưa thông tin ra và lưu lại trên màn hình thì không cần lệnh print ( )

Xem thêm các bài Trắc nghiệm tin học 10 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm tin học 10 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.

Xem Thêm

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập