Câu 1: Để xóa phần tử thứ 2 trong danh sách a ta dùng lệnh:
- A. del(2)
-
B. del a[2]
- C. del a
- D. remove(2)
Câu 2: Để khởi tạo danh sách a là một danh sách rỗng ta viết:
- A. a=’’
-
B. a=[]
- C. a=[0]
- D. a=””
Câu 3: Để thêm phần tử vào cuối danh sách ta dùng hàm:
-
A. append()
- B. pop()
- C. clear()
- D. remove()
Câu 4: Lệnh a.sort() thực hiện:
- A. Xóa danh sách a.
-
B. Sắp xếp danh sách a theo thứ tự không giảm.
- C. Sắp xếp danh sách a theo thứ tự không tăng.
- D. Gọi đến phần tử đầu tiên trong danh sách a.
Câu 5: Cho mảng a=[0,2,4,6]. Phần tử a[1]=?
- A. 0
-
B. 2
- C. 4
- D. 6
Câu 6: Cho đoạn chương trình sau:
a=[3,1,5,2]
a.sort()
print(a)
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, danh sách a hiển thị trên màn hình là:
-
A. [1,2,3,5]
- B. [3,1,5,2]
- C. [5,3,2,1]
- D. [3,5,2,1]
Câu 7: Giả sử danh sách được xác định như sau:
A = [1, 2, 3, 10, "Việt", True]
Em hãy cho biết câu lệnh sau in gì ra màn hình.
print(A[2], A[4], A[5], len(A))
- A. 2 10 Việt 6
- B. 2 10 "Việt" 6
-
C. 3 Việt True 6
- D. 3 "Việt" True 6
Câu 8: Chọn phát biểu đúng khi nói về dữ liệu kiểu mảng(List) trong python.
- A. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử không có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu.
-
B. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mỗi một phần tử trong mảng có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau.
- C. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mọi phần tử phải có cùng một kiểu dữ liệu.
- D. Tất cả ý trên đều sai.
Câu 9: Cho đoạn chương trình:
a=[1,2,3]
a.pop(2)
print(a)
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên thì danh sách a có các phần tử:
-
A. a=[1,2]
- B. a=[2,3]
- C. a=[1,3]
- D. a=[2]
Câu 10: Để biết kích thước của danh sách ta dùng hàm:
- A. type()
-
B. len()
- C. sort()
- D. pop()
Câu 11: Toán tử nào dùng để kiểm tra một giá trị có nằm trong danh sách không?
-
A. in.
- B. int.
- C. range.
- D. append.
Câu 12: Để xóa tất cả các phần tử trong danh sách, ta gọi hàm thành viên:
- A. append()
- B. pop()
-
C. clear()
- D. remove()
Câu 13: Cách khai báo biến mảng sau đây, cách nào sai?
- A. ls = [1, 2, 3]
- B. ls = [x for x in range(3)]
- C. ls = [int(x) for x in input().split()]
-
D. ls = list(3).
Câu 14: Để khởi tạo danh sách b có 5 phần tử 1, 2, 3, 4, 5 ta dùng viết:
- A. b = 1, 2, 3, 4, 5
- B. b = (1, 2, 3, 4, 5)
- C. b = [1..5]
-
D. b = [1, 2, 3, 4, 5]
Câu 15: Giả sử có một list: i = [2, 3, 4]. Nếu muốn in list này theo thứ tự ngược lại ta nên sử dụng phương pháp nào sau đây?
-
A. print(list(reversed(i))).
- B. print(list(reverse(i))).
- C. print(reversed(i)).
- D. print(reversed(i)).
Câu 16: Cho danh sách a gồm các phần tử [3,4,5]. Khi đó len(a)=?
- A. 1
-
B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 17: Để gọi đến phần tử đầu tiên trong danh sách a ta dùng lệnh:
- A. a[1]
-
B. a[0]
- C. a0
- D. a[]
Câu 18: Cho đoạn chương trình:
a=[2,4,6]
for i in a:
print(2*i)
Trên màn hình sẽ có các giá trị:
- A. 2 4 6
- B. 4 6 8
- C. 4 6 12
-
D. 4 8 12
Câu 19: Cho đoạn chương trình:
a=[1,2,3]
a.append(4)
print(a)
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên thì danh sách a có các phần tử:
- A. a=[4,1,2,3]
- B. a=[1,2,3]
-
C. a=[1,2,3,4]
- D. a=[1,4,2,3]
Câu 20: Giả sử A = [‘a’, ‘b’, ‘c’, ‘d’, 2, 3, 4]. Các biểu thức sau trả về giá trị đúng hay sai?
6 in A
‘a’ in A
- A. True, False.
- B. True, False.
-
C. False, True.
- D. False, False.
Câu 21: Cho đoạn chương trình:
a=[1,2,3]
a.insert(0,2)
print(a)
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên thì danh sách a có các phần tử:
- A. a=[0,1,2,3]
- B. a=[2,3]
-
C. a=[2,1,2,3]
- D. a=[1,2,3,2]