Trắc nghiệm Tin học 10 cánh diều Ôn tập chủ đề F (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học 10 cánh diều Ôn tập chủ đề F - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

ÔN TẬP CHỦ ĐỀ F

 

Câu 1: Cửa sổ nào của Python có thể thực hiện ngay từng câu lệnh và thấy được kết quả

  • A. Cửa sổ Start.
  • B. Cửa sổ Shell.
  • C. Cửa sổ Code.
  • D. Cửa sổ IDLE.

Câu 2: Lệnh nào sau đây sẽ báo lỗi

  • A. str(17.001)
  • B. float(13 + 1)
  • C. float(163.4)
  • D. int("12.0")

Câu 3: Lệnh nào dùng để nhận biết kiểu dữ liệu của biến trong Python

  • A. int()
  • B. type()
  • C. style()
  • D. str()

Câu 4: Lệnh gán nào dưới đây đúng

  • A. x = 5
  • B. x * 5
  • C. x : 5
  • D. x == 5

Câu 5: Để xử lý một số thực với một số chữ số thập phân cố định trong Python, ta dùng phương thức nào sau đây?

  • A. abs()
  • B. ceil()
  • C. round()
  • D. floor()

Câu 6: Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về biến

  • A. Biến là đại lượng bất kì.
  • B. Biến là đại lượng được đặt tên, dùng để lưu trữ giá trị và giá trị không thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
  • C. Biến là đại lượng không thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
  • D. Biến là đại lượng được đặt tên, dùng để lưu trữ giá trị và giá trị có thể được thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.

Câu 7: Để sử dụng ngôn ngữ lập trình bậc cao, máy tính của em cần được trang bị

  • A. Từ điển ngôn ngữ máy.
  • B. Từ điển ngôn ngữ lập trình.
  • C. Công cụ hỗ trợ lập trình.
  • D. Môi trường lập trình.

Câu 8: Để lấy phần nguyên của một số trong Python, ta sử dụng toán tử nào sau đây? A. %

  • A. //
  • B. **
  • C. /

Câu 9: Kết quả của đoạn chương trình sau là

x = 342

print (type(x))

  • A. str
  • B. int
  • C. bool
  • D. float

Câu 10: Dạng đơn giản nhất của câu lệnh gán trong Python là

  • A. Biến = <Giá trị>
  • B. Biến = <Biểu thức>
  • C. Biến = Giá trị
  • D. Biến = Biểu thức

Câu 11: Câu lệnh nào dùng để chuyển đổi kiểu dữ liệu từ số sang chuỗi trong Python?

  • A. int()
  • B. bool()
  • C. float()
  • D. str()

Câu 12: Câu lệnh nào dùng để thực hiện phép tính cộng hai số trong Python?

  • A. –
  • B. *
  • C. + 
  • D. /

Câu 13: Ta thường gặp biểu thức số học ở

  • A. Vế trái của một phép gán.
  • B. Phần giữa của một chương trình.
  • C. Phần cuối của một câu lệnh.
  • D. Vế phải của một phép gán.

Câu 14: Tên biến nào dưới đây đặt sai quy tắc

  • A. delta
  • B. _Lop12
  • C. Hoc sinh
  • D. ho_va_ten

Câu 15: Trong ngôn ngữ Python, để in ra màn hình ta sử dụng câu lệnh

  • A. write().
  • B. print().
  • C. read().
  • D. cout().

Câu 16: Cửa số để soạn thảo chương trình

  • A. Cho ta soạn thảo nhưng không lưu được tệp chương trình Python, chạy chương trình này để thấy kết quả và có thể chỉnh sửa chương trình.
  • B. Còn gọi là cửa sổ code.
  • C. Cho ta soạn thảo và lưu được tệp chương trình Python, chạy chương trình này để thấy kết quả nhưng không thể chỉnh sửa chương trình.
  • D. Cho ta soạn thảo nhưng không lưu được tệp chương trình Python, chạy chương trình này để thấy kết quả nhưng không thể chỉnh sửa chương trình.

Câu 17: Lệnh str(150) sẽ trả về giá trị

  • A. 150.0
  • B. True
  • C. 150
  • D. ‘150’

Câu 18: Xác định kiểu giá trị của biểu thức 32 > 45

  • A. str
  • B. bool
  • C. int
  • D. float

Câu 19: Khi biểu diễn biểu thức số học, các cặp ngoặc tròn để

  • A. Kết thúc biểu thức số học.
  • B. Xác định mức ưu tiên thực hiện phép tính.
  • C. Ngăn cách các biểu thức số học.
  • D. Ngăn cách biểu thức số học và các kiểu dữ liệu khác.

Câu 20: Trong bài toán giải phương trình  có các biến là

  • A. a, b, c.
  • B. , x.
  • C. a, b, c, x.
  • D. Không có biến nào.

Câu 21: Python có mấy loại cửa sổ

  • A. 2.
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 22: Câu lệnh nhập với biến kiểu thực là

  • A. Biến=float(input(dòng thông báo))
  • B. Biến=input()
  • C. Biến=(input(dòng thông báo)
  • D. Biến=int(input(dòng thông báo))

Câu 23: Để tính căn bậc hai của một số trong Python, ta sử dụng module nào sau đây?

  • A. random
  • B. datetime
  • C. sys
  • D. math

Câu 24: Ngôn ngữ lập trình là ngôn ngữ

  • A. Cho phép thể hiện các dữ liệu trong bài toán mà các chương trình sẽ phải xử lí.
  • B. Diễn đạt thuật toán để có thể giao cho máy thực hiện.
  • C. Có tên là “ngôn ngữ thuật toán” hay còn gọi là “ngôn ngữ lập trình bậc cao” gần với ngôn ngữ toán học, cho phép cách giải quyết vấn đề độc lập với máy tính.
  • D.  Dưới dạng nhị phân để máy tính có thể thực hiện trực tiếp.

Câu 25: Câu lệnh print(12+8) sẽ in ra kết quả

  • A. 12+8
  • B. 12 + 8
  • C. 20
  • D. ‘20’

Xem thêm các bài Trắc nghiệm tin học 10 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm tin học 10 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.

Xem Thêm

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập